Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2024 mới cập nhật

Trung Kiên08/08/2024 13:55

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2023.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024).

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0026.81TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
27380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0025.41TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
37380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0126.13TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
47380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0125.75TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
57380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0126.81TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
67380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0124.95TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
77380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0028.16TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
87380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0025.22TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
97380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0027.09TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
107380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0026.09TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
117380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0127.2TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
127380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0125.7TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
137380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0128.26TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
147380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0123.72TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
157380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0028.5TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
167380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0025.17TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
177380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0028.79TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
187380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0027.88TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
197380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0128.5TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
207380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0126.8TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
217380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0127.63TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
227380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0125.71TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
237380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0028.15TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
247380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0027.01TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
257380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0028.79TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
267380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0028.23TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
277380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0129.05TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
287380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0127.67TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
297380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0128.21TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
307380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0127.01TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
317380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0029.03TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
327380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0028.16TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
337380101LuậtA00; A01; C00; D0124.05
347380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0123.45

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sát23.25TS Nam - miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
27380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sát23.26TS Nam - miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
37380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sát25.1TS Nữ - miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng NgaTPKH-2
47380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sát24.9TS Nữ - miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng NgaTPKH-2
57380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sát19.32TS Nam - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
67380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sát19.19TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
77380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sát19.46TS Nữ - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
87380101Luật - Chuyên ngành Kiểm sát17.03TS Nữ - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
97380101Luật23.4Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2
107380107Luật kinh tế22.45Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2
117380101Luật17.4Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh)
127380107Luật kinh tế17.15Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0021.8Nam - miền Bắc
27380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0020.1Nam - miền Nam
37380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0123.28Nam - miền Bắc
47380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0120.15Nam - miền Nam
57380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátC0026.18Nam - miền Bắc
67380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátC0021.5Nam - miền Nam
77380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátD0123.43Nam - miền Bắc
87380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátD0122.3Nam - miền Nam
97380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0023.09Nữ - miền Bắc
107380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0020.35Nữ - miền Nam
117380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0123.14Nữ - miền Bắc
127380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0120.05Nữ - miền Nam
137380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátC0027.15Nữ - miền Bắc
147380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátC0025.33Nữ - miền Nam
157380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátD0125.6Nữ - miền Bắc
167380101Luật, chuyên ngành Kiểm sátD0121.25Nữ - miền Nam

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2024 mới cập nhật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO