Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Hồng Đức 2024 mới cập nhật

Trung Kiên

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Hồng Đức năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Hồng Đức năm 2023.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Hồng Đức 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn HDU - Đại học Hồng Đức năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1125.54
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; M0028.63
37140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0729.37
47140247Sư phạm KH Tự nhiênA00; A02; B00; C0128.94
57140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D8427.76
67140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C20; D0128.58
77140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D1528.13
87140231Sư phạm Tiếng AnhA00; D01; D09; D1029.1
97220201Ngôn ngữ AnhA00; D01; D14; D6621
107310101Kinh tếA00; C04; C14; D0116.5
117310401Tâm lý họcB00; C00; C19; D0118
127320104Truyền thông đa phương tiệnD01; C04; A01; C1419
137340101Quản trị kinh doanhA00; C04; C14; D0120
147340201Tài chính-Ngân hàngA00; C04; C14; D0118
157340301Kế toánA00; C04; C14; D0120
167340302Kiểm toánA00; C04; C14; D0116.5
177380101LuậtA00; C00; C19; C2016.5
187380107Luật Kinh tếA00; C00; C19; C2018
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D8420
207510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C04; C14; D0119
217520201Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; B0016.5
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; B0016.5
237580302Quản lý xây dựngA00; A01; A02; B0016.5
247620106Chăn nuôi-Thú yA00; B00; C14; C2016.5
257620110Khoa học cây trồngA00; B00; C14; C2016.5
267620115Kinh tế nông nghiệpA00; B00; C14; C2016.5
277620201Lâm họcA00; B00; C14; C2016.5
287810101Du lịchC00; C19; C20; D6616.5
297810201Quản trị khách sạnD01; C04; C14; C2016.5
307810302Huấn luyện thể thaoT00; T02; T05; T0716.5
317850103Quản lý đất đaiA00; B00; C14; C2016.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non20
27140202Giáo dục Tiểu học20.2
37140209Sư phạm Toán học22
47140247Sư phạm KH Tự nhiên19
57140210Sư phạm Tin học19
67140217Sư phạm Ngữ văn19
77140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý19
87140231Sư phạm Tiếng Anh20.2
97220201Ngôn ngữ Anh15
107310101Kinh tế15
117310401Tâm lý học15
127320104Truyền thông đa phương tiện15
137340101Quản trị kinh doanh15
147340201Tài chính-Ngân hàng15
157340301Kế toán15
167340302Kiểm toán15
177380101Luật15
187380107Luật Kinh tế15
197480201Công nghệ thông tin15
207510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
217520201Kỹ thuật điện15
227580201Kỹ thuật xây dựng15
237580302Quản lý xây dựng15
247620106Chăn nuôi-Thú y15
257620110Khoa học cây trồng15
267620115Kinh tế nông nghiệp15
277620201Lâm học15
287810101Du lịch15
297810201Quản trị khách sạn15
307810302Huấn luyện thể thao15
317850103Quản lý đất đai15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non20
27140202Giáo dục Tiểu học20.2
37140209Sư phạm Toán học22
47140247Sư phạm KH Tự nhiên19
57140210Sư phạm Tin học19
67140217Sư phạm Ngữ văn19
77140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý19
87140231Sư phạm Tiếng Anh20.2
97220201Ngôn ngữ Anh15
107310101Kinh tế15
117310401Tâm lý học15
127320104Truyền thông đa phương tiện15
137340101Quản trị kinh doanh15
147340201Tài chính-Ngân hàng15
157340301Kế toán15
167340302Kiểm toán15
177380101Luật15
187380107Luật Kinh tế15
197480201Công nghệ thông tin15
207510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
217520201Kỹ thuật điện15
227580201Kỹ thuật xây dựng15
237580302Quản lý xây dựng15
247620106Chăn nuôi-Thú y15
257620110Khoa học cây trồng15
267620115Kinh tế nông nghiệp15
277620201Lâm học15
287810101Du lịch15
297810201Quản trị khách sạn15
307810302Huấn luyện thể thao15
317850103Quản lý đất đai15

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non6IELTS
27140202Giáo dục Tiểu học7IELTS
37140209Sư phạm Toán học7IELTS
47140247Sư phạm KH Tự nhiên6.5IELTS
57140210Sư phạm Tin học6IELTS
67140217Sư phạm Ngữ văn7IELTS
77140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý6IELTS
87140231Sư phạm Tiếng Anh7.5IELTS
97220201Ngôn ngữ Anh5IELTS
107310101Kinh tế5IELTS
117310401Tâm lý học5IELTS
127320104Truyền thông đa phương tiện5IELTS
137340101Quản trị kinh doanh5IELTS
147340201Tài chính-Ngân hàng5IELTS
157340301Kế toán5IELTS
167340302Kiểm toán5IELTS
177380101Luật5IELTS
187380107Luật Kinh tế5IELTS
197480201Công nghệ thông tin5IELTS
207510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng5IELTS
217520201Kỹ thuật điện5IELTS
227580201Kỹ thuật xây dựng5IELTS
237580302Quản lý xây dựng5IELTS
247620106Chăn nuôi-Thú y5IELTS
257620110Khoa học cây trồng5IELTS
267620115Kinh tế nông nghiệp5IELTS
277620201Lâm học5IELTS
287810101Du lịch5IELTS
297810201Quản trị khách sạn5IELTS
307810302Huấn luyện thể thao5IELTS
317850103Quản lý đất đai5IELTS
327140201Giáo dục Mầm non60TOEFL
337140202Giáo dục Tiểu học60TOEFL
347140209Sư phạm Toán học60TOEFL
357140247Sư phạm KH Tự nhiên60TOEFL
367140210Sư phạm Tin học60TOEFL
377140217Sư phạm Ngữ văn60TOEFL
387140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý60TOEFL
397140231Sư phạm Tiếng Anh60TOEFL
407220201Ngôn ngữ Anh60TOEFL
417310101Kinh tế60TOEFL
427310401Tâm lý học60TOEFL
437320104Truyền thông đa phương tiện60TOEFL
447340101Quản trị kinh doanh60TOEFL
457340201Tài chính-Ngân hàng60TOEFL
467340301Kế toán60TOEFL
477340302Kiểm toán60TOEFL
487380101Luật60TOEFL
497380107Luật Kinh tế60TOEFL
507480201Công nghệ thông tin60TOEFL
517510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng60TOEFL
527520201Kỹ thuật điện60TOEFL
537580201Kỹ thuật xây dựng60TOEFL
547580302Quản lý xây dựng60TOEFL
557620106Chăn nuôi-Thú y60TOEFL
567620110Khoa học cây trồng60TOEFL
577620115Kinh tế nông nghiệp60TOEFL
587620201Lâm học60TOEFL
597810101Du lịch60TOEFL
607810201Quản trị khách sạn60TOEFL
617810302Huấn luyện thể thao60TOEFL
627850103Quản lý đất đai60TOEFL

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non20
27140202Giáo dục Tiểu học20.2
37140209Sư phạm Toán học22
47140247Sư phạm KH Tự nhiên19
57140210Sư phạm Tin học19
67140217Sư phạm Ngữ văn19
77140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý19
87140231Sư phạm Tiếng Anh20.2
97220201Ngôn ngữ Anh15
107310101Kinh tế15
117310401Tâm lý học15
127320104Truyền thông đa phương tiện15
137340101Quản trị kinh doanh15
147340201Tài chính-Ngân hàng15
157340301Kế toán15
167340302Kiểm toán15
177380101Luật15
187380107Luật Kinh tế15
197480201Công nghệ thông tin15
207510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
217520201Kỹ thuật điện15
227580201Kỹ thuật xây dựng15
237580302Quản lý xây dựng15
247620106Chăn nuôi-Thú y15
257620110Khoa học cây trồng15
267620115Kinh tế nông nghiệp15
277620201Lâm học15
287810101Du lịch15
297810201Quản trị khách sạn15
307810302Huấn luyện thể thao15
317850103Quản lý đất đai15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Hồng Đức 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202GD Tiểu họcA00; C00; D01; M0027.63
27140201GD Mầm nonM00; M05; M07; M1125.67
37140210SP Tin họcA00; A01; D01; D8422.15
47140231SP Tiếng AnhA01; D01; D09; D1025.98
57140247SP Khoa học Tự nhiênA00; A02; B00; C0124.78
67340301Kế toánA00; C04; C14; D0118
77340101Quản trị kinh doanhA00; C04; C14; D0116.5
87340201Tài chính-Ngân hàngA00; C04; C14; D0115
97340302Kiểm toánA00; C04; C14; D0115
107380101LuậtA00; C00; C19; C2016
117380107Luật Kinh tếA00; C00; C19; C2015
127580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; B0015
137520201Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; B0015
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D8416
157620110Khoa học cây trồngA00; B00; C14; C2015
167620106Chăn nuôi-Thú yA00; B00; C14; C2015
177850103Quản lý đất đaiA00; B00; C14; C2015
187220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D6616
197850101QL tài nguyên và môi trườngA00; C00; C20; D6615
207810101Du lịchC00; C19; C20; D6615
217310101Kinh tếA00; C04; C14; D0115
227310401Tâm lý họcB00; C00; C19; D0115
237320104Truyền thông đa phương tiệnD01; C04; A01; C1415

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

x

Nổi bật

    Mới nhất
    Điểm chuẩn trường Đại Học Hồng Đức 2024 mới cập nhật
    • Mặc định
    POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO