Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Hải Dương 2024

Trung Kiên18/07/2024 11:23

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Hải Dương năm 2024. Điểm chuẩn trường Đại Học Hải Dương năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 14,5 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của trường Đại Học Hải Dương năm 2024

(Đang cập nhật)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của trường Đại Học Hải Dương năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Hải Dương năm 2023

Năm 2023, Đại Học Hải Dương vừa công bố điểm chuẩn dao động từ 15 đến 19 điểm cho 19 chuyên ngành đào tạo.

Điểm chuẩn các ngành Đại Học Hải Dương 2023 như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0119
27140217Sư phạm Ngữ VănC00; C03; D01; D1419
37140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D1519
47140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B0019
57140201Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)M00; M01; M0319
67140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0119
77140218Sư phạm Lịch SửC00; C03; D1419
87140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T0319
95140202Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng)M00; M01; M0317
107340301Kế toánA00; A01; D0115
117340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
137340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0015
147520201Kỹ thuật điệnA00; A0115
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
167310101Kinh tếA00; A01; D0115
177220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A0115
187340115MarketingA00; A01; D0115
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0115

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0119
27140217Sư phạm Ngữ VănC00; C03; D01; D1419
37140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D1519
47140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B0019
57140201Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)M00; M01; M0319
67140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0119
77140218Sư phạm Lịch SửC00; C03; D1419
87140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T0319
95140202Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng)M00; M01; M0317
107340301Kế toánA00; A01; D0115.5
117340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115.5
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115.5
137340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0015.5
147520201Kỹ thuật điệnA00; A0115.5
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115.5
167310101Kinh tếA00; A01; D0115.5
177220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A0115.5
187340115MarketingA00; A01; D0115.5
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0115.5

Điểm chuẩn của trường Đại Học Hải Dương năm 2022

Năm 2022, mức điểm trúng tuyển vào trường thông qua phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 14,5 đến 15 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340301Kế toánA00;A01;D0114.5
27340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D0114.5
37340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D0114.5
47340406Quản trị văn phòngA00;A01;D0115
57520201Kỹ thuật điệnA00;A0114.5
67480201Công nghệ thông tinA00;A01;D0114.5
77310101Kinh tếA00;A01;D0115
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00;A01;D0114.5
97220201Ngôn ngữ AnhD01;D09;D10;A0114.5

Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340301Kế toánA00;A01;D0115.5
27340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D0115.5
37340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D0116.1
47340406Quản trị văn phòngA00;A01;D0115.6
57520201Kỹ thuật điệnA00;A0115.6
67480201Công nghệ thông tinA00;A01;D0116.1
77310101Kinh tếA00;A01;D0115.6
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00;A01;D0115.6
97220201Ngôn ngữ AnhD01;D09;D10;A0116.1
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại Học Hải Dương 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO