Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội 2024 mới cập nhật

Trung Kiên17/08/2024 22:17

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hà Nội năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2023.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn trường HANU - Đại học Hà Nội năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/08/2024.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0118.07Học bạ và HS Chuyên
27220202Ngôn ngữ NgaD01; D0217.04Học bạ và HS Chuyên
37220203Ngôn ngữ PhápD01; D0316.58Học bạ và HS Chuyên
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0418.38Học bạ và HS Chuyên
57220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0516.97Học bạ và HS Chuyên
67220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0117.31Học bạ và HS Chuyên
77220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0116.95Học bạ và HS Chuyên
87220208Ngôn ngữ ItaliaD0116.46Học bạ và HS Chuyên
97220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0616.95Học bạ và HS Chuyên
107220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD217.51Học bạ và HS Chuyên
117310601Quốc tế họcD0117.18Học bạ và HS Chuyên
127320104Truyền thông đa phương tiệnD0118.11Học bạ và HS Chuyên
137320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0317.12Học bạ và HS Chuyên
147340101Quản trị kinh doanhD0116.98Học bạ và HS Chuyên
157340115MarketingD0117.74Học bạ và HS Chuyên
167340201Tài chính - Ngân hàngD0116.56Học bạ và HS Chuyên
177340205Công nghệ tài chínhA01; D0116.31Học bạ và HS Chuyên
187340301Kế toánD0117.47Học bạ và HS Chuyên
197480201Công nghệ thông tinA01; D0117.24Học bạ và HS Chuyên
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0116.13Học bạ và HS Chuyên
217220201 TTNgôn ngữ Anh TTD0118.49Học bạ và HS Chuyên
227220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0418.24Học bạ và HS Chuyên
237480201 TTCông nghệ thông tin TTA01; D0117.27Học bạ và HS Chuyên
247810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0117.06Học bạ và HS Chuyên
257220201Ngôn ngữ AnhD0130.38Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
267220202Ngôn ngữ NgaD01; D0232.62Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
277220203Ngôn ngữ PhápD01; D0331.04Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
287220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0429.92Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
297220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0531.57Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
307220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0130.74Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
317220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0630.79Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
327220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD230.03Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
337310601Quốc tế họcD0130.38Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
347320104Truyền thông đa phương tiệnD0119.08Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
357320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0331.17Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
367340101Quản trị kinh doanhD0131.72Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
377340115MarketingD0129.16Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
387340201Tài chính - Ngân hàngD0129.66Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
397340205Công nghệ tài chínhA01; D0129.18Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
407340301Kế toánD0130.53Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
417480201Công nghệ thông tinA01; D0131.86Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
427810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0130.86Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
437220201 TTNgôn ngữ Anh TTD0130.88Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
447220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0430.3Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
457810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0130.65Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
467220201Ngôn ngữ AnhD0132.18TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
477220203Ngôn ngữ PhápD01; D0333.47TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
487220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0432.22TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
497310601Quốc tế họcD0132.62TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
507320104Truyền thông đa phương tiệnD0133.18TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
517320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0333.61TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
527340101Quản trị kinh doanhD0134.5TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
537340115MarketingD0131.9TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
547340205Công nghệ tài chínhA01; D0133.31TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
557220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0432.87TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
567320104Truyền thông đa phương tiệnD0131.08TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT
577220201Ngôn ngữ AnhD0131.3TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
587480201Công nghệ thông tinA01; D0129.93TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh16.33ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
27220203Ngôn ngữ Pháp16.16ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc16.55ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
47220205Ngôn ngữ Đức16.26ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
57220209Ngôn ngữ Nhật16.52ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc16.32ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
77310111Nghiên cứu phát triển17ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
87320104Truyền thông đa phương tiện16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
97340115Marketing15.7ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
107340201Tài chính - Ngân hàng16.14ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
117480201Công nghệ thông tin15.99ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
127220201 TTNgôn ngữ Anh TT16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
137220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT15.92ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0126.32SAT, ACT, A - Level
27220203Ngôn ngữ PhápD01; D0320.63SAT, ACT, A - Level
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.19SAT, ACT, A - Level
47220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0521.25SAT, ACT, A - Level
57220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0122.5SAT, ACT, A - Level
67220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0123.25SAT, ACT, A - Level
77220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0624.75SAT, ACT, A - Level
87220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD223.81SAT, ACT, A - Level
97310111Nghiên cứu phát triểnD0122.88SAT, ACT, A - Level
107310601Quốc tế họcD0122.19SAT, ACT, A - Level
117320104Truyền thông đa phương tiệnD0125.5SAT, ACT, A - Level
127320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0324.92SAT, ACT, A - Level
137340101Quản trị kinh doanhD0121.38SAT, ACT, A - Level
147340115MarketingD0126.38SAT, ACT, A - Level
157340201Tài chính - Ngân hàngD0122.13SAT, ACT, A - Level
167340205Công nghệ tài chínhA01; D0125.29SAT, ACT, A - Level
177340301Kế toánD0125.29SAT, ACT, A - Level
187480201Công nghệ thông tinA01; D0122.31SAT, ACT, A - Level
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0123.44SAT, ACT, A - Level
207220201 TTNgôn ngữ Anh TTD0127.56SAT, ACT, A - Level
217220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0422.13SAT, ACT, A - Level
227480201 TTCông nghệ thông tin TTA01; D0121.38SAT, ACT, A - Level
237810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0124SAT, ACT, A - Level

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0121.28Học bạ và CCQT
27220202Ngôn ngữ NgaD01; D0219Học bạ và CCQT
37220203Ngôn ngữ PhápD01; D0320.7Học bạ và CCQT
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0423.54Học bạ và CCQT
57220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0520.94Học bạ và CCQT
67220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0120.38Học bạ và CCQT
77220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0118.83Học bạ và CCQT
87220208Ngôn ngữ ItaliaD0120.2Học bạ và CCQT
97220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0621.08Học bạ và CCQT
107220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD221.1Học bạ và CCQT
117310111Nghiên cứu phát triểnD0118.58Học bạ và CCQT
127310601Quốc tế họcD0120.55Học bạ và CCQT
137320104Truyền thông đa phương tiệnD0121.48Học bạ và CCQT
147320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0321.14Học bạ và CCQT
157340101Quản trị kinh doanhD0120.66Học bạ và CCQT
167340115MarketingD0121.24Học bạ và CCQT
177340201Tài chính - Ngân hàngD0119.83Học bạ và CCQT
187340205Công nghệ tài chínhA01; D0119.11Học bạ và CCQT
197340301Kế toánD0118.86Học bạ và CCQT
207480201Công nghệ thông tinA01; D0118.32Học bạ và CCQT
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0120.62Học bạ và CCQT
227220201 TTNgôn ngữ Anh TTD0122.58Học bạ và CCQT
237220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0421.56Học bạ và CCQT
247220208 TTNgôn ngữ Italia TTD0118.12Học bạ và CCQT
257480201 TTCông nghệ thông tin TTA01; D0118.06Học bạ và CCQT
267810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0118.96Học bạ và CCQT

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh16.33ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
27220203Ngôn ngữ Pháp16.16ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc16.55ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
47220205Ngôn ngữ Đức16.26ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
57220209Ngôn ngữ Nhật16.52ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc16.32ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
77310111Nghiên cứu phát triển17ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
87320104Truyền thông đa phương tiện16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
97340115Marketing15.7ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
107340201Tài chính - Ngân hàng16.14ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
117480201Công nghệ thông tin15.99ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
127220201 TTNgôn ngữ Anh TT16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
137220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT15.92ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại học Hà Nội 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0135.38
27220202Ngôn ngữ NgaD01; D0231.93
37220203Ngôn ngữ PhápD01; D0333.7
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0435.75
57220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC)D01; D0434.82
67220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0533.96
77220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0133.38
87220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0131.35
97220208Ngôn ngữ ItaliaD0132.63
107220208 CLCNgôn ngữ Italia - CLCD0130.95
117220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0634.59
127220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD236.15
137220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc - CLCD0; DD234.73
147310111Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)D0132.55
157310601Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0133.48
167320104Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0125.94
177320109Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D01; D0334.1
187340101Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0133.93
197340115Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D0135.05
207340201Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0133.7
217340301Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0133.52
227480201Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0124.7
237480201 CLCCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLCA01; D0124.2
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0133.9
257810103 CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)-CLCD0132.25
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội 2024 mới cập nhật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO