Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 và 2022 chính xác nhất
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM.
- Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
- Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022
- Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
- Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 của trường dao động 17-25,65 điểm. Trong đó, ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (chương trình chuẩn) và Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình chất lượng cao), Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất trường 25,65.
Các ngành khác liên quan đến Logistics cũng có điểm chuẩn cao ở trường này.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | |
2 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
6 | 7520103 | Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
7 | 7520103 | Cơ khí tự động | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
8 | 7520103 | Công nghệ kỹ thuật logistics | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
9 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
10 | 752013001 | Cơ khí ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
11 | 752013002 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
12 | 752013003 | Ô tô điện | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
13 | 7520201 | Điện công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
14 | 7520201 | Hệ thống điện giao thông | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
15 | 7520201 | Nâng lượng tái tạo | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
16 | 7520207 | Điện tử viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
17 | 7520216 | Tự đông hoá cống nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
18 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật kết cấu công trình | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầm | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
21 | 7580201 | Thiết kế nội thất | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
22 | 7580202 | Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
23 | 7580205 | Xây dựng cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
24 | 7580205 | Xây dựng đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
25 | 7580205 | Xây dựng công trình giao thông đô thị | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
26 | 7580205 | Quy hoạch và quản lý giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
27 | 7580205 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
28 | 758030101 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
29 | 758030103 | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
30 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
31 | 784010101 | Quản trị loglstics vá vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
32 | 784010102 | Quàn lý và kinh doanh vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
33 | 784010401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
34 | 784010402 | Kinh tế vận tải hàng không | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
35 | 784010604 | Quản lý hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
36 | 784010606 | Điều khiển và quản lý tàu biển | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
37 | 784010607 | Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
38 | 784010608 | Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
39 | 784010609 | Quàn lý cảng và logistics | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
40 | 784010610 | Luật và chính sách hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
41 | 784010611 | Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; B00 | 20.75 | |
43 | 7520320 | Quản lý an toàn và môi trường | A00; A01; D01; B00 | 20.75 | |
44 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | CT Chất lượng cao |
45 | 7460108H | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | CT Chất lượng cao |
46 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | CT Chất lượng cao |
47 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | CT Chất lượng cao |
48 | 752010304H | Cơ khí tự động | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | CT Chất lượng cao |
49 | 752010307H | Công nghệ kỹ thuật logistics | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
50 | 752013001H | Cơ khi ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24 | CT Chất lượng cao |
51 | 752013002H | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | CT Chất lượng cao |
52 | 752013003H | Ô tô điện | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | CT Chất lượng cao |
53 | 752020102H | Điện công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
54 | 7520207H | Điện tử viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
55 | 7520216H | Tự động hoá công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | CT Chất lượng cao |
56 | 758020101H | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
57 | 758020104H | Thiết kế nội thất | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
58 | 758020501H | Xây dựng cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | CT Chất lượng cao |
59 | 758020511H | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | CT Chất lượng cao |
60 | 758030101H | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
61 | 758030103H | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
62 | 7580302H | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
63 | 784010101H | Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25 | CT Chất lượng cao |
64 | 784010102H | Quản lý và kinh doanh vận tải | A00; A01; D01; D07 | 23 | CT Chất lượng cao |
65 | 784010401H | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; D01; D07 | 23 | CT Chất lượng cao |
66 | 784010402H | Kinh tế vận tải hàng không | A00; A01; D01; D07 | 23 | CT Chất lượng cao |
67 | 784010604H | Quản lý hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | CT Chất lượng cao |
68 | 784010606H | Điều khiển và quản lý tàu biển | A00; A01; D01; D07 | 18 | CT Chất lượng cao |
69 | 784010607H | Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | A00; A01; D01; D07 | 17 | CT Chất lượng cao |
70 | 784010609H | Quản lý cảng và logistics | A00; A01; D01; D07 | 24 | CT Chất lượng cao |
71 | 784010610H | Luật và chính sách hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 20 | CT Chất lượng cao |
72 | 784010611H | Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | CT Chất lượng cao |
73 | 751060501E | Quản trị logistlcs và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | CT hoàn toàn bằng tiếng Anh |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
5 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
6 | 784010102 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
7 | 784010102H | Khai thác vận tải - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
8 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
9 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | Đợt 1 |
11 | 7460108H | Khoa học dữ liệu - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
12 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
13 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
14 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
15 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
16 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
17 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
18 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
19 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
20 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
21 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
22 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
23 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
24 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
25 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
26 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
27 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
28 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
30 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
31 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
32 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
33 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
34 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
35 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
36 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Đợt 1 |
39 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
41 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
43 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
44 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Đợt 1 |
45 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
46 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 1 |
47 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
48 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
49 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
50 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
51 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
53 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
54 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
55 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
56 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D15 | 19.5 | Đợt 1 |
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
63 | 7480201H | Công nghệ thông tin – CLC | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
64 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
65 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
66 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
67 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
68 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
69 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
70 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
71 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
72 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
73 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
74 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
75 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
76 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
77 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
78 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
79 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
80 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
81 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
82 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
83 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
84 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
85 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
86 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
87 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
88 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
89 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
90 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
91 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
92 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
93 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
94 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
95 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
96 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
97 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
98 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
99 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
100 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
101 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
102 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 19 | Đợt 2 |
103 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
104 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
105 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
106 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
107 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
108 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
109 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
110 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
111 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
112 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
113 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
114 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
115 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 2 |
116 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
117 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
118 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
119 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
120 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D15 | 23.5 | Đợt 2 |
121 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
122 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 808 |
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao | 759 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 750 |
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao | 742 |
5 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 751 |
6 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao | 702 |
7 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 815 |
8 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao | 797 |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 765 |
10 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao | 758 |
11 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 729 |
12 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao | 717 |
13 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 711 |
14 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao | 756 |
15 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 776 |
16 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao | 776 |
17 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 715 |
18 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 728 |
19 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 712 |
20 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 800 |
21 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | 791 |
22 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 720 |
23 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 718 |
24 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 772 |
25 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao | 759 |
26 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 758 |
27 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao | 737 |
28 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 726 |
29 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao | 724 |
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 724 |
31 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | 724 |
32 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao | 700 |
33 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 762 |
34 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao | 764 |
35 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 700 |
36 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 725 |
37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 745 |
38 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao | 737 |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 768 |
40 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao | 768 |
41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 700 |
42 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 |
43 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 803 |
44 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 803 |
45 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 |
46 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 803 |
47 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao | 803 |
48 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 711 |
49 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | 706 |
50 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 705 |
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 706 |
52 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao | 713 |
53 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao | 738 |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 723 |
55 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 703 |
56 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao | 816 |
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 788 |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 750 |
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 787 |
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 712 |
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | 712 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022 dao động từ 17 - 25,65. Các ngành công nghệ thông tin, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, khai thác vận tải có điểm chuẩn 25,65.
Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 748020101 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01 | 19 |
2 | 748020103 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00;A01 | 15 |
3 | 748020102 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | A00;A01 | 15 |
4 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00;A01 | 15 |
5 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00;A01 | 15 |
6 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00;A01 | 15 |
7 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00;A01 | 15 |
8 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00;A01;D01 | 15 |
9 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00;A01;D01 | 15 |
10 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 15 |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00;A01 | 15 |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | A00;A01 | 15 |
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00;A01 | 15 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00;A01 | 15 |
15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 15 |
16 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00;A01 | 19 |
17 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00;A01 | 19 |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00;A01 | 15 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00;A01 | 15 |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00;A01 | 15 |
21 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00;A01 | 15 |
22 | 751060502 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;D01 | 17 |
23 | 751060501 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 17 |
24 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 15 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01 | 17 |
26 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00;A01;D01 | 15 |
27 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 15 |
28 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00;A01;D01 | 15 |
29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00;A01;D01 | 15 |
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00;A01;D01 | 15 |
31 | 758030102 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;D01 | 15 |
32 | 748020101H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
33 | 748020103H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
34 | 748020102H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
35 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00;A01 | 15 |
36 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
37 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
38 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
39 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
40 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
41 | 752010302H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
42 | 752010301H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
43 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
44 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
45 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
46 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 |
47 | 784010103H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
48 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
49 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
50 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
51 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
52 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
53 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
54 | 758030102H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 748020101 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01 | 27 |
2 | 748020103 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00;A01 | 20 |
3 | 748020102 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | A00;A01 | 20 |
4 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00;A01 | 18 |
5 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00;A01 | 20 |
6 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00;A01 | 19.4 |
7 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00;A01 | 18.7 |
8 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00;A01;D01 | 18 |
9 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00;A01;D01 | 25 |
10 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 24 |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00;A01 | 24 |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | A00;A01 | 19 |
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00;A01 | 22 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00;A01 | 25.5 |
15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 18.9 |
16 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00;A01 | 26 |
17 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00;A01 | 26 |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00;A01 | 19 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00;A01 | 20 |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00;A01 | 18.5 |
21 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00;A01 | 18 |
22 | 751060502 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;D01 | 29 |
23 | 751060501 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 28.5 |
24 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 22 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01 | 23 |
26 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00;A01;D01 | 26.5 |
27 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 26.5 |
28 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00;A01;D01 | 23.5 |
29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00;A01;D01 | 20.3 |
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00;A01;D01 | 22.5 |
31 | 758030102 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;D01 | 22.5 |
32 | 748020101H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 21 |
33 | 748020103H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 20 |
34 | 748020102H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 20 |
35 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00;A01 | 18 |
36 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 18 |
37 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 18 |
38 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 18 |
39 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 18 |
40 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 20 |
41 | 752010302H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 21 |
42 | 752010301H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 21 |
43 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 19 |
44 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 19 |
45 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A00;A01 | 18 |
46 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 18 |
47 | 784010103H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 22 |
48 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 |
49 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 22 |
50 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 |
51 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 |
52 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 |
53 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19.4 |
54 | 758030102H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 |