Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2024 mới cập nhật

Trung Kiên19/08/2024 13:42

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội năm 2023.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Trường Đại học giao thông vận tải năm 2024 tuyển 6.000 chỉ tiêu, trong đó tại Hà Nội: 4.500, tại Phân hiệu TP. HCM: 1.500.

Điểm chuẩn UTC - Đại học Giao thông vận tải năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8/2024, chi tiết dưới đây:

diem-chuan-dai-hoc-giao-thong-van-tai-2024-1_1.png
diem-chuan-dai-hoc-giao-thong-van-tai-2024-2.png
diem-chuan-dai-hoc-giao-thong-van-tai-2024-3.png

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.84
27340301Kế toánA00; A01; D01; D0727.8
37340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0728.23
47310101Kinh tếA00; A01; D01; D0727.87
57810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0727.29
67840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0726.59
77840104Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0727.2
87580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0726.75
97580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0726.56
107580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D0726.65
117460112Toán ứng dụngA00; A01; D01; D0726.89
127510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0726.68
137520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0725.94
147520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0727.21
157520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0726.07
167520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0725.87
177520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0727.45
187520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0727.83
197520218Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0727.88
207520219Hệ thống giao thông thông minhA00; A01; D01; D0726.2
217580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0725.56
227580101Kiến trúcA00; A0126.27
237580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0725.53
247580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00; A01; D01; D0724.8
257580205Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thôngA00; A01; D01; D0723.08
267480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D0728.51
277340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh)A00; A01; D01; D0727.04
287340301 QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0726.17
297480201 QTCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh)A00; A01; D01; D0727.94
307520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D0726.13
317580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0724.96
327580205 QTKỳ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)A00; A01; D01/D03; D0724.62
337580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D01; D0725.42
347580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D0725.12
357220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D1026.71
367580302 LKChương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720.95
377340101 LKChương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720.09
387580205 LKChương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc)A00; A01; D01; D0718

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngTLI; THI; TVI28.8
27480101Khoa học máy tínhTLI; THI28.18
37480201Công nghệ thông tinTU; THI28.08
47520114Kỹ thuật cơ điện tửTLI; THI; TVI27.58
57520130Kỹ thuật ô tôTU; THI; TVI27.22
67520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáTLI; THI28.1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tếA00; A01; D01; D0724.96
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724.77
37340101QTQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.85
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.1
57340301Kế toánA00; A01; D01; D0724.77
67340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.48
77460112Toán ứng dụngA00; A01; D0722.55
87480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0725.24
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0725.38
107480201QTCông nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)A00; A01; D0724.03
117510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0722.75
127510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.15
137520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0723.79
147520103QTKỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D0722.45
157520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0724.87
167520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0722.85
177520116Kỹ thuật cơ khi động lựcA00; A01; D01; D0722.85
187520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0724.87
197520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0723.72
207520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0724.26
217520216Kỹ thuật điều khiến và tự động hoáA00; A01; D0725.19
227520218Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0724.34
237520219Hệ thống giao thông thông minhA00; A01; D01; D0721.45
247520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0721
257580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D0722.55
267580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0722
277580201QTKỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0720.9
287580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00; A01; D01; D0718.3
297580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0719.25
307580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt • Pháp, cầu - Đường bộ Việt - Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt - Nhật)A00; A01; D01; D0718.9
317580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0721.6
327580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0723.98
337580301QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D01; D0722.7
347580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723.51
357580302QTQuản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D0720.5
367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0723.8
377840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0724.4
387840104Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0724.35

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2024 mới cập nhật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO