Mẹo vặt

Điểm chuẩn trường Đại Học Điện Lực năm 2023 và 2022 chính xác nhất

Kiên Trung 28/03/2024 15:45

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của trường Đại Học Điện Lực năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Đại Học Điện Lực.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Điện Lực năm 2023

Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại Học Điện Lực năm 2023 dao động từ 18,00 đến 24,00 điểm. So với năm ngoái, mức điểm trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực có tăng tùy từng ngành.

Trong đó, ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao nhất là 24,00. Tiếp đó là ngành Quản lý công nghiệp với 23,50 điểm.

Với mức 23,25 điểm là các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Các ngành như: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật nhiệt, Kiểm toán ... đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 18 điểm đến 23,00 điểm.

Trường Đại học Điện lực công bố điểm chuẩn xét tuyển: Cao nhất 26,5 điểm

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0722.5
27340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0724
37340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.5
47340301Kế toánA00; A01; D01; D0722.35
57340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0722.5
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723.25
77510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0720.5
87510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0722.3
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; D01; D0723.25
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0722.75
117510302Công nghệ kỹ thuật điện từ - viền thôngA00; A01; D01; D0722.75
127510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0723
137510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; D01; D0720
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0718
157510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0723.5
167510602Quản lý năng lượngA00; A01; D01; D0722
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.25
187520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0721.3
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0721.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0723
27510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0722.5
37510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0719
47510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0723.5
57510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; D01; D0723.5
67510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0725.5
77510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0718
87510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; D01; D0718.5
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.5
107340301Kế toánA00; A01; D01; D0724.5
117340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0724.5
127520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0719
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.5
147510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0719.5
157510602Quản lý năng lượngA00; A01; D01; D0718.5
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0723.5
177340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724.5
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725
197340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0726
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.1
27510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.2
37510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16.65
47510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông19.45
57510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử18.25
67510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20.3
77510406Công nghệ kỹ thuật môi trường20.4
87510403Công nghệ kỹ thuật năng lượng20.4
97480201Công nghệ thông tin21.05
107340301Kế toán17.7
117340302Kiểm toán17.45
127520115Kỹ thuật nhiệt16.8
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19.65
147510601Quản lý công nghiệp16.9
157510602Quản lý năng lượng16.6
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.9
177340101Quản trị kinh doanh17.25
187340201Tài chính - Ngân hàng17.8
197340122Thương mại điện tử18.45

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Điện Lực năm 2022

Trường Đại học Điện lực công bố điểm trúng tuyển năm 2022 dao động từ 16 đến 24,65 điểm.

Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao nhất là 24,65. Kế tiếp là ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử là 24,50 điểm.

Trên 24 điểm có các ngành: Công nghệ thông tin (24,40 điểm); Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (24,25 điểm).

Nhiều ngành của Trường Đại học Điện lực cũng có mức điểm cao từ 23 điểm là: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (23,75 điểm); Tài chính - Ngân hàng (23,65); Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (23,50 điểm); Kế toán (23,40 điểm).

Ngoài ra, các ngành như: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Kế toán, kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Kỹ thuật nhiệt… đều có mức điểm trúng tuyển từ 16 điểm đến 23,25 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D01;D0723.25
27340122Thương mại điện tửA00;A01;D01;D0724.65
37340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D01;D0723.65
47340301Kế toánA00;A01;D01;D0723.4
57340302Kiểm toánA00;A01;D01;D0723
67480201Công nghệ thông tinA00;A01;D01;D0724.4
77510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00;A01;D01;D0717
87510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00;A01;D01;D0723
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00;A01;D01;D0724.5
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00;A01;D01;D0722.5
117510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00;A01;D01;D0723.5
127510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00;A01;D01;D0723.25
137510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00;A01;D01;D0717
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00;A01;D01;D0716
157510601Quản lý công nghiệpA00;A01;D01;D0720.5
167510602Quản lý năng lượngA00;A01;D01;D0718
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00;A01;D01;D0724.25
187520115Kỹ thuật nhiệtA00;A01;D01;D0718.5
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00;A01;D01;D0723.75

Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00;A01;D01;D0722
27510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00;A01;D01;D0722.5
37510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00;A01;D01;D0718
47510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00;A01;D01;D0722
57510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00;A01;D01;D0723
67510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00;A01;D01;D0722.5
77510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00;A01;D01;D0718
87510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00;A01;D01;D0718
97480201Công nghệ thông tinA00;A01;D01;D0726
107340301Kế toánA00;A01;D01;D0724
117340302Kiểm toánA00;A01;D01;D0723
127520115Kỹ thuật nhiệtA00;A01;D01;D0718
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00;A01;D01;D0725.5
147510601Quản lý công nghiệpA00;A01;D01;D0719
157510602Quản lý năng lượngA00;A01;D01;D0718
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00;A01;D01;D0722
177340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D01;D0725
187340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D01;D0724
197340122Thương mại điện tửA00;A01;D01;D0725.5
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại Học Điện Lực năm 2023 và 2022 chính xác nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO