Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Đại học Công nghiệp Việt Hung.
Trường đại học Công nghiệp Việt Hung vừa thông báo ngưỡng điểm tuyển sinh năm 2022 theo 2 hình thức xét tuyển với tổng chi tiêu lên tới 1.800. Trong đó, mức điểm chuẩn của trường theo cả hai phương thức xét tuyển dao động từ 16 đến 18 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết như sau:
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01, C00, C19, C20 | 18 | Học bạ |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01, C00, C19, C20 | 16 | Điểm thi TN THPT |
13 | Kinh tế | 7310101 | D01, C00, C19, C20 | 18 | Học bạ |
14 | Kinh tế | 7310101 | D01, C00, C19, C20 | 16 | Điểm thi TN THPT |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, C00, C19, C20 | 16 | Điểm thi TN THPT |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung (Mã trường: VHD) năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Đại học Công nghiệp Việt Hung xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm nay ở mức 15 điểm cho tất cả các ngành, có xu hướng giảm so với năm 2022.
Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01, C00, C19, C20 | 18 | Học bạ |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT |
13 | Kinh tế | 7310101 | D01, C00, C19, C20 | 18 | Học bạ |
14 | Kinh tế | 7310101 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT |