Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024 mới cập nhật

Trung Kiên17/08/2024 22:09

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn HAUI - ĐH Công nghiệp Hà Nội 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8:

TT
Mã ngành/ CTĐT
Tên ngành/chương trình đào tạo
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tiêu chí phụ thứ nhất (*)
Tiêu chí phụ thứ hai (**)
1
7210404
Thiết kế thời trang
23.56
TTNV ≤ 5
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
24.68
Tiếng Anh > 7.80
Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
25.58
TTNV ≤ 4
4
7220204LK
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)
24.91
TTNV ≤ 1
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
24.00
TTNV ≤ 4
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
24.86
TTNV ≤ 2
7
7229020
Ngôn ngữ học
25.25
TTNV ≤ 10
8
7310104
Kinh tế đầu tư
24.64
Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5
9
7310612
Trung Quốc học
24.51
TTNV ≤ 2
10
7320113
Công nghệ đa phương tiện
24.91
Toán > 8.80
Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1
11
7340101
Quản trị kinh doanh
24.31
Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4
12
7340115
Marketing
25.33
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
13
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
24.25
Toán > 8.60
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6
14
7340201
Tài chính – Ngân hàng
24.74
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
15
7340301
Kế toán
24.01
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5
16
7340302
Kiểm toán
24.45
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
17
7340404
Quản trị nhân lực
24.80
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4
18
7340406
Quản trị văn phòng
24.01
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
19
7480101
Khoa học máy tính
25.32
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2
20
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
24.35
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
21
7480103
Kỹ thuật phần mềm
24.68
Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
22
7480104
Hệ thống thông tin
24.44
Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
23
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
24.55
Toán > 8.60
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10
24
7480201
Công nghệ thông tin
25.22
Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5
25
74802021
An toàn thông tin
24.39
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
26
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
24.35
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6
27
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
25.41
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5
42
7510204
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
24.97
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
28
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
24.82
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
29
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
23.57
Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14
30
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
25.01
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7
41
7510213
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
22.30
Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
31
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
24.51
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1
33
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
24.40
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
34
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
21.40
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
35
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26.05
36
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
22.6
Toán > 8.60
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2
37
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
19.00
38
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
19.00
39
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
25.89
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
40
7519003
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
23.19
Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
32
75190071
Năng lượng tái tạo
20.65
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7
44
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
23.93
Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9
43
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
23.61
Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
45
7540101
Công nghệ thực phẩm
22.65
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2
46
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
20.90
Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
47
7540204
Công nghệ dệt, may
21.90
Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8
48
7720203
Hóa dược
21.55
Toán > 7.25
Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2
49
7810101
Du lịch
22.4
TTNV ≤ 2
50
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
23.77
TTNV ≤ 3
51
7810201
Quản trị khách sạn
23.56
TTNV ≤ 8
52
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
23.19
TTNV ≤ 1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1427.17
27220201Ngôn ngữ AnhD0127.37
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.62
47220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)D01; D0426.85
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0627
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD227.22
77229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1426.75
87310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0127.64
97310612Trung Quốc họcD01; D0426.6
107320113Công nghệ đa phương tiệnA00; A0127.95
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0127.87
127340115MarketingA00; A01; D0128.55
137340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0127.58
147340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0128.01
157340301Kế toánA00; A01; D0127.69
167340302Kiểm toánA00; A01; D0128.11
177340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0127.84
187340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0127.49
197810101Du lịchD01; D14; D1526.16
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1427.26
217810201Quản trị khách sạnA01; D01; D1427.45
227810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1427.03
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0128.91
247480101Khoa học máy tínhA00; A0128.77
257480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0128.16
267480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0128.42
277480104Hệ thống thông tinA00; A0128.01
287480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0128.01
297480201Công nghệ thông tinA00; A0128.89
3074802021An toàn thông tinA00; A0128.29
317510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0127.75
327510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0128.71
337510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0127.84
347510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0128.11
357510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0126.36
367510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0128.44
377510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0126.62
387510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A0127.8
3975190071Năng lượng tái tạoA00; A0127
407510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0127.92
4175103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0127.2
427510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0128.97
4375103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0126.99
447510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0726.91
457510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0726.55
467519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0126.73
477520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0127.49
487520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0127.4
497540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0727.7
507540203Công nghệ vật liệu dệt; mayA00; A01; D0126.25
517540204Công nghệ dệt; mayA00; A01; D0125.74
527720203Hóa dượcA00; B00; D0727.94

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17229020Ngôn ngữ học16
27310104Kinh tế đầu tư16
37340101Quản trị kinh doanh16.5
47340115Marketing18.05
57340125Phân tích dữ liệu kinh doanh16
67340201Tài chính - Ngân hàng16.5
77340301Kế toán16
87340302Kiểm toán16
97340404Quản trị nhân lực16
107340406Quản trị văn phòng15.5
117810101Du lịch15
127810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.25
137810201Quản trị khách sạn15
147810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17320113Công nghệ đa phương tiện16.61
27480101Khoa học máy tính18.01
37480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.04
47480103Kỹ thuật phần mềm16.01
57480104Hệ thống thông tin16.07
67480108Công nghệ kỹ thuật máy tính16.29
77480201Công nghệ thông tin18.5
87510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.02
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17
107510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô16.23
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tô16
127510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt15.22
137510209Robot và trí tuệ nhân tạo16.5
147510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử16.05
1575190071Năng lượng tái tạo15.36
167510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông16.06
1775103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh15.07
187510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.01
1975103031Kỹ thuật sản xuất thông minh15.57
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa học16.53
217519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu15.16
227520116Kỹ thuật cơ khí động lực15.53
237520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15.41
247540101Công nghệ thực phẩm15.6
257720203Hóa dược16.26

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1425
27220201Ngôn ngữ AnhD0126.19
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426
47220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)D01; D0426.01
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0624.99
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.74
77229020Ngôn ngữ họcD01; D14; C0026.68
87310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0125.67
97310612Trung Quốc họcD01; D0424.9
107320113Công nghệ đa phương tiệnA00; A0126.46
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125
127340115MarketingA00; A01; D0125.3
137340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0125.77
147340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0125.04
157340301Kế toánA00; A01; D0125.17
167340302Kiểm toánA00; A01; D0125.81
177340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0125.74
187340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0124.73
197810101Du lịchD01; D14; D1525.79
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1425.38
217810201Quản trị khách sạnA01; D01; D1425.76
227810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1426.73
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0127
247480101Khoa học máy tínhA00; A0126.15
257480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0125.76
267480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.67
277480104Hệ thống thông tinA00; A0126.2
287480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0125.76
297480201Công nghệ thông tinA00; A0127
3074802021An toàn thông tinA00; A0125.5
317510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0124.91
327510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0126.01
337510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0125.92
347510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.21
357510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0127.38
367510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0125.77
377510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0125.71
387510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A0125.82
3975190071Năng lượng tái tạoA00; A0125.56
407510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0125.28
4175103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0127.99
427510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0127
4375103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0126.58
447510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0725.99
457510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0725.62
467519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0126.73
477520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0128.32
487540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0725.78
497540203Công nghệ vật liệu dệt; mayA00; A01; D0127.12
507540204Công nghệ dệt; mayA00; A01; D0125.5
517720203Hóa dượcA00; B00; D0725.91

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1423.84
27220201Ngôn ngữ AnhD0124.3
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.86
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0624.02
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.92
67310612Trung Quốc họcD04; D0123.77
77229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1422.25
87310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0124.45
97320113Công nghệ đa phương tiệnA00; A0124.63
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124.21
117340115MarketingA00; A01; D0125.24
127340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0123.67
137340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0124.4
147340301Kế toánA00; A01; D0123.8
157340302Kiểm toánA00; A01; D0124.03
167340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124.59
177340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0123.09
187480101Khoa học máy tínhA00; A0125.05
197480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.17
207480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.54
217480104Hệ thống thông tinA00; A0124.31
227480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0124.3
237480201Công nghệ thông tinA00; A0125.19
247510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0123.42
257510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0124.63
267510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.26
277510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0122.15
287510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0124.54
297510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0123.81
3075190071Năng lượng tái tạoA00; A0119
317510302Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thôngA00; A0123.65
3275103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A0119
337510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0125.47
3475103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A0120
357510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0720.35
367510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0719
377510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125.52
387519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0121.9
397510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0120.75
407510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0124.17
417520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0122.65
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A0121.55
437540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0723.51
447540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0120.1
457540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0121.8
467720203Hóa dượcA00; B00; D0719.45
477810101Du lịchC00; D01; D1424.2
487810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D1423.62
497810201Quản trị khách sạnA01; D01; D1423.56
507810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D1422.8

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024 mới cập nhật
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO