Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024 mới cập nhật

Trung Kiên20/08/2024 16:00

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023.

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Năm 2024, trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải tuyển 5.000 chỉ tiêu, tăng 1000 chỉ tiêu so với năm trước. Trường sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển thẳng; Xét học bạ kết hợp; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.

Điểm chuẩn UTT - ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.

diem-chuan-giao-thong-van-tai-2024.png

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; D01; D0726
2GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725
3GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0726
4GTADCHL2Hải quan và LogisticsA00; A01; D01; D0725
5GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725
6GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718
7GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0724
8GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0724
9GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0723
10GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718
11GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726
12GTADCDD2CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0720
13GTADCKN2Kiến trúc nội thấtA00; A01; D01; D0720
14GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D0720
15GTADCCD1CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718
16GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộA00; A01; D01; D0720
17GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D0720
18GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D0720
19GTADCCS2CNKT xây dựng Đường sắt - MetroA00; A01; D01; D0720
20GTADCDS2Xây dựng Cầu – đường sắtA00; A01; D01; D0720
21GTADCBM2Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGTA00; A01; D01; D0720
22GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; D01; D0720
23GTADCCK2Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0722
24GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0725
25GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôA00; A01; D01; D0725
26GTADCOG2Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0724
27GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718
28GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0725
29GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0725
30GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; D01; D0725
31GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D0720
32GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726
33GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0724
34GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0723
35GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723
36GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D0724
37GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; D01; D0720
38GTADCLA2LuậtA00; A01; D01; D0724
39GTADCEN2Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0724
40GTADATT2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D0724
41GTADNLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0723
42GTADNDT2Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0723
43GTADNCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0720
44GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng.A00; A01; D01; D0720Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
45GTADKLG2Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằngA00; A01; D01; D0720Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
46GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.5Đợt 2
47GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728Đợt 2
48GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0727.5Đợt 2
49GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; D01; D0727Đợt 2
50GTADCHL2Hải quan và LogisticsA00; A01; D01; D0726.5Đợt 2
51GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0726Đợt 2
52GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0726Đợt 2
53GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0726Đợt 2
54GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0726Đợt 2
55GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; D01; D0726Đợt 2
56GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D0726Đợt 2
57GTADCLA2LuậtA00; A01; D01; D0726Đợt 2
58GTADCEN2Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0726Đợt 2
59GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0725.5Đợt 2
60GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôA00; A01; D01; D0725.5Đợt 2
61GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725Đợt 2
62GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725Đợt 2
63GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0725Đợt 2
64GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0725Đợt 2
65GTADCOG2Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0725Đợt 2
66GTADCCK2Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0724Đợt 2
67GTADATT2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D0724Đợt 2
68GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0723Đợt 2
69GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723Đợt 2
70GTADNLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0723Đợt 2
71GTADNDT2Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0723Đợt 2
72GTADCKN2Kiến trúc nội thấtA00; A01; D01; D0722Đợt 2
73GTADCDD2CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0720Đợt 2
74GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D0720Đợt 2
75GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộA00; A01; D01; D0720Đợt 2
76GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D0720Đợt 2
77GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
78GTADCCS2CNKT xây dựng Đường sắt - MetroA00; A01; D01; D0720Đợt 2
79GTADCDS2Xây dựng Cầu – đường sắtA00; A01; D01; D0720Đợt 2
80GTADCBM2Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
81GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; D01; D0720Đợt 2
82GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
83GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; D01; D0720Đợt 2
84GTADNCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0720Đợt 2
85GTADKTT2Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
86GTADKLG2Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
87GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
88GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
89GTADCCD1CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
90GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718Đợt 2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724.12
2GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0724.07
3GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; D01; D0723.65
4GTADCVL2Logistics và vận tài đa phương thứcA00; A01; D01; D0723.6
5GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0723.15
6GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723.1
7GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0723.09
8GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0722.85
9GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0722.8
10GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0722.7
11GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0722.65
12GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D0722.55
13GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôA00; A01; D01; D0722.5
14GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0722.15
15GTADCHL2Hải quan và LogisticsA00; A01; D01; D0721.95
16GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0721.9
17GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0721.6
18GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0721.4
19GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0721.3
20GTADCCK2Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0721.25
21GTADCOG2Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0721.15
22GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0721.1
23GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0720.85
24GTADCCD1CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0716
25GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộA00; A01; D01; D0716
26GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D0716
27GTADCDD2CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0716
28GTADCKN2Kiến trúc nội thấtA00; A01; D01; D0716
29GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D0716
30GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D0716
31GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D0716

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024 mới cập nhật
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO