Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024 mới cập nhật
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023.
- Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023
- Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
- Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024 mới cập nhật
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024
Năm 2024, trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải tuyển 5.000 chỉ tiêu, tăng 1000 chỉ tiêu so với năm trước. Trường sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển thẳng; Xét học bạ kết hợp; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.
Điểm chuẩn UTT - ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
2 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
3 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
5 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
6 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
8 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
10 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
12 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
13 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
14 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
15 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
17 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
18 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
19 | GTADCCS2 | CNKT xây dựng Đường sắt - Metro | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | GTADCDS2 | Xây dựng Cầu – đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
21 | GTADCBM2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
22 | GTADCBC2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
24 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
25 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
26 | GTADCOG2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
27 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
28 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
29 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
30 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
31 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
32 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
33 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
34 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
35 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
36 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
37 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
38 | GTADCLA2 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
39 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
40 | GTADATT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
41 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
42 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
43 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
44 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. | A00; A01; D01; D07 | 20 | Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam |
45 | GTADKLG2 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam |
46 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Đợt 2 |
47 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28 | Đợt 2 |
48 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Đợt 2 |
49 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27 | Đợt 2 |
50 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Đợt 2 |
51 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
52 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
53 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
54 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
55 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
56 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
57 | GTADCLA2 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
58 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
59 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Đợt 2 |
60 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Đợt 2 |
61 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
62 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
63 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
64 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
65 | GTADCOG2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
66 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24 | Đợt 2 |
67 | GTADATT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24 | Đợt 2 |
68 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
69 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
70 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
71 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
72 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
73 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
74 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
75 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
76 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
77 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
78 | GTADCCS2 | CNKT xây dựng Đường sắt - Metro | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
79 | GTADCDS2 | Xây dựng Cầu – đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
80 | GTADCBM2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
81 | GTADCBC2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
82 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
83 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
84 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
85 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
86 | GTADKLG2 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
87 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
88 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
89 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
90 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.12 | |
2 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.07 | |
3 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
4 | GTADCVL2 | Logistics và vận tài đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
5 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 23.15 | |
6 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.1 | |
7 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.09 | |
8 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22.85 | |
9 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.8 | |
10 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.7 | |
11 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22.65 | |
12 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22.55 | |
13 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
14 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22.15 | |
15 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 21.95 | |
16 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.9 | |
17 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 21.6 | |
18 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.4 | |
19 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
20 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
21 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
22 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.1 | |
23 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 20.85 | |
24 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
25 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
26 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
27 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
28 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
29 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
31 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025
Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:
- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.
- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:
- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).
Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;
- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.
Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.
Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.
Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025
Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:
- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.
- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:
+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;
+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;
+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.
- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.