Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2023 và 2022
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội.
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2022
Năm 2022, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội là Công nghệ thông tin với 29,15 điểm. Ba ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là 22.

Một số ngành có điểm chuẩn cao so với mặt bằng chung gồm: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (27,25 điểm), Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản (27,5 điểm) và Kỹ thuật máy tính (27,5 điểm).
Ba ngành có điểm chuẩn thấp nhất gồm Công nghệ nông nghiệp, Kỹ thuật năng lượng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng - cùng lấy mức 22 điểm.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 29.15 | |
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00;A01;D01 | 22 | |
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01 | 27.25 | |
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01 | 27 | |
5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00;A01;D01 | 22 | |
6 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00;A01;D01 | 27.5 | |
7 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00;A01;D01 | 23 | |
8 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01 | 27.5 | |
9 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;D01 | 23 | |
10 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00;A01;D01 | 25 | |
11 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01 | 22 | |
12 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00;A01;D01 | 23 | |
13 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00;A01;D01 | 25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
14 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01 | 24 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
15 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
16 | CN8 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01 | 27.25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực QG HN 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 25.5 |
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 23.25 |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 21.5 |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 22 |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 |
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 |
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21.5 |
8 | CN8 | Khoa học máy tính | 24 |
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT | 22.5 |
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 19 |
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 23.5 |
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 20 |
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | 23 |
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 |
16 | CN16 | CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản | 23 |
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 21 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023, mức điểm dao động từ 22 đến 27,85 điểm.
Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất, lấy 27,85 điểm.
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ nông nghiệp, lấy 22 điểm.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
Công nghệ thông tin | CN1 | 27.85 |
Công nghệ nông nghiệp | CN10 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | 27.1 |
Trí tuệ nhân tạo | CN12 | 27.2 |
Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 23.8 |
Hệ thống thông tin | CN14 | 26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | 26.25 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 27.5 |
Kỹ thuật Robot | CN17 | 25.35 |
Kỹ thuật máy tính | CN2 | 27.25 |
Vật lý kỹ thuật | CN3 | 24.2 |
Cơ kỹ thuật | CN4 | 25.65 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 23.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | CN6 | 25 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | CN7 | 24.1 |
Khoa học máy tính | CN8 | 27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | 25.15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực QG HN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 25 |
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 23.5 |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 20 |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 21 |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 |
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 |
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21 |
8 | CN8 | Khoa học máy tính | 24 |
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 |
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 19 |
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 |
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 24 |
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 20 |
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | 23 |
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 |
16 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 23.25 |
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 22.5 |