Mẹo vặt

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2023 và 2022

Kiên Trung 26/03/2024 - 11:19

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2022

Năm 2022, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội là Công nghệ thông tin với 29,15 điểm. Ba ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là 22.

Một số ngành có điểm chuẩn cao so với mặt bằng chung gồm: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (27,25 điểm), Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản (27,5 điểm) và Kỹ thuật máy tính (27,5 điểm).

Ba ngành có điểm chuẩn thấp nhất gồm Công nghệ nông nghiệp, Kỹ thuật năng lượng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng - cùng lấy mức 22 điểm.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1CN1Công nghệ thông tinA00;A01;D0129.15
2CN10Công nghệ nông nghiệpA00;A01;D0122
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00;A01;D0127.25
4CN12Trí tuệ nhân tạoA00;A01;D0127
5CN13Kỹ thuật năng lượngA00;A01;D0122
6CN16Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật BảnA00;A01;D0127.5
7CN17Kỹ thuật RobotA00;A01;D0123
8CN2Kỹ thuật máy tínhA00;A01;D0127.5
9CN3Vật lý kỹ thuậtA00;A01;D0123
10CN4Cơ kỹ thuậtA00;A01;D0125
11CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00;A01;D0122
12CN7Công nghệ Hàng không vũ trụA00;A01;D0123
13CN14Hệ thống thông tinA00;A01;D0125Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
14CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00;A01;D0124Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
15CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00;A01;D0123Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
16CN8Khoa học máy tínhA00;A01;D0127.25Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
17CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00;A01;D0123Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực QG HN 2022

ADQuảng cáo
STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1CN1Công nghệ thông tin25.5
2CN2Kỹ thuật máy tính23.25
3CN3Vật lý kỹ thuật21.5
4CN4Cơ kỹ thuật22
5CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng20
6CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22
7CN7Công nghệ Hàng không vũ trụ21.5
8CN8Khoa học máy tính24
9CN9Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT22.5
10CN10Công nghệ nông nghiệp19
11CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
12CN12Trí tuệ nhân tạo23.5
13CN13Kỹ thuật năng lượng20
14CN14Hệ thống thông tin23
15CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23
16CN16CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản23
17CN17Kỹ thuật Robot21

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023, mức điểm dao động từ 22 đến 27,85 điểm.

Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất, lấy 27,85 điểm.

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ nông nghiệp, lấy 22 điểm.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT
Công nghệ thông tin
CN1
27.85
Công nghệ nông nghiệp
CN10
22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
CN11
27.1
Trí tuệ nhân tạo
CN12
27.2
Kỹ thuật năng lượng
CN13
23.8
Hệ thống thông tin
CN14
26.95
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
CN15
26.25
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
CN16
27.5
Kỹ thuật Robot
CN17
25.35
Kỹ thuật máy tính
CN2
27.25
Vật lý kỹ thuật
CN3
24.2
Cơ kỹ thuật
CN4
25.65
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
CN5
23.1
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
CN6
25
Công nghệ hàng không vũ trụ
CN7
24.1
Khoa học máy tính
CN8
27.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
CN9
25.15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực QG HN 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1CN1Công nghệ thông tin25
2CN2Kỹ thuật máy tính23.5
3CN3Vật lý kỹ thuật20
4CN4Cơ kỹ thuật21
5CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng20
6CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.5
7CN7Công nghệ Hàng không vũ trụ21
8CN8Khoa học máy tính24
9CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông22.5
10CN10Công nghệ nông nghiệp19
11CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.5
12CN12Trí tuệ nhân tạo24
13CN13Kỹ thuật năng lượng20
14CN14Hệ thống thông tin23
15CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23
16CN16Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản23.25
17CN17Kỹ thuật Robot22.5
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO