Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Trà Vinh 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Trà Vinh năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại Học Trà Vinh năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm
Điểm chuẩn của Trường Đại Học Trà Vinh năm 2024
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Trà Vinh năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.
Điểm chuẩn của Đại Học Trà Vinh năm 2023
Điểm trúng tuyển thuộc nhóm ngành Khoa học sức khỏe như Răng Hàm Mặt là 24,27 điểm. Dược học là 21,85 điểm. Các ngành còn lại điểm trúng tuyển từ 15 - 19 điểm, theo phương thức điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông.
Bên cạnh đó, Trường Đại học Trà Vinh công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ cho các ngành học. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc là 23 điểm và các ngành còn lại là 18 điểm trở lên.
Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM từ 500 - 800 điểm.
Điểm chuẩn các ngành Đại Học Trà Vinh 2023 như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 |
16 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 |
18 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 17 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 15 |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 |
24 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 |
25 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 24.45 |
26 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 |
27 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21.85 |
28 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 15 |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 |
30 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.27 |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20.25 |
32 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00; B00 | 19 |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 |
34 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 |
35 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18 |
38 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 |
39 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 |
40 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 15 |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 18 |
16 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 |
18 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 18 |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 |
24 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 |
25 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | --- |
26 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 |
27 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | --- |
28 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 18 |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 |
30 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | --- |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24.5 |
32 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00; B00 | 19 |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 |
34 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 18 |
35 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 23 |
38 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 |
39 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 |
40 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 18 |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 |
4 | 7340301 | Kế toán | 500 |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 500 |
6 | 7380101 | Luật | 500 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 |
8 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 500 |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 |
14 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | 500 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 500 |
16 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | 500 |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 500 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 500 |
20 | 7620101 | Nông nghiệp | 500 |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 500 |
22 | 7640101 | Thú y | 500 |
23 | 7720101 | Y khoa | 800 |
24 | 7720110 | Y học dự phòng | 500 |
25 | 7720201 | Dược học | 700 |
26 | 7720203 | Hóa dược | 500 |
27 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 |
28 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 800 |
29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 600 |
30 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | 500 |
31 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 |
32 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 |
33 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 500 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 |
36 | 7229040 | Văn hoá học | 500 |
37 | 7310101 | Kinh tế | 500 |
38 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 500 |
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 |
40 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 500 |
41 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 |
Điểm chuẩn của Trường Đại Học Trà Vinh năm 2022
Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 19.5 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D84; D90 | 19 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14 | 25 |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00; D14; D15 | 20 |
5 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 |
6 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 |
7 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 15 |
10 | 7229009 | Tôn giáo học | C00; C20; D14; D15 | 15 |
11 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; C14; D01; D84 | 15 |
13 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; C20; D01 | 15 |
14 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
19 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 |
20 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 |
23 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
24 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 |
25 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 |
26 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 |
27 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 15 |
28 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 15 |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
32 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 15 |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; D90 | 15 |
34 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 |
35 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 24.6 |
36 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 |
37 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21 |
38 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 15 |
39 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 |
40 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 15 |
41 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.8 |
42 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20 |
43 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 |
44 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 |
45 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00; B00 | 15 |
46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C04; D66; D78 | 15 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D15 | 15 |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D15 | 15 |
50 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 15 |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 |
52 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 17 |
Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 24.5 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D84; D90 | 25.75 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14 | 28.25 |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00; D14; D15 | 24.75 |
5 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 19.55 |
8 | 7229009 | Tôn giáo học | C00; C20; D14; D15 | 18 |
9 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; C14; D01; D84 | 18 |
11 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; C20; D01 | 18 |
12 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 |
21 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
22 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 19.15 |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; C01 | 18 |
25 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 18 |
26 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 18 |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 |
30 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 18 |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; D90 | 18 |
32 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 |
33 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 18 |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 18 |
36 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 18 |
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20.1 |
38 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 18 |
40 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00; B00 | 18 |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C04; D66; D78 | 18 |
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D15 | 18 |
44 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D15 | 18 |
45 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 18 |
46 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 |
47 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | NL1 | 500 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | NL1 | 500 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | NL1 | 500 |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | NL1 | 500 |
5 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | NL1 | 400 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 400 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL1 | 400 |
8 | 7229009 | Tôn giáo học | NL1 | 400 |
9 | 7229040 | Văn hoá học | NL1 | 400 |
10 | 7310101 | Kinh tế | NL1 | 400 |
11 | 7310201 | Chính trị học | NL1 | 400 |
12 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | NL1 | 400 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 400 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | NL1 | 400 |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 400 |
16 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 400 |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | NL1 | 400 |
18 | 7380101 | Luật | NL1 | 400 |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 400 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 400 |
21 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | NL1 | 400 |
22 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | NL1 | 400 |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | NL1 | 400 |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | NL1 | 400 |
25 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | NL1 | 400 |
26 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | NL1 | 400 |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | NL1 | 400 |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 400 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | NL1 | 400 |
30 | 7620101 | Nông nghiệp | NL1 | 400 |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | NL1 | 400 |
32 | 7640101 | Thú y | NL1 | 400 |
33 | 7720101 | Y khoa | NL1 | 800 |
34 | 7720110 | Y học dự phòng | NL1 | 600 |
35 | 7720201 | Dược học | NL1 | 700 |
36 | 7720203 | Hóa dược | NL1 | 400 |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | NL1 | 500 |
38 | 7720401 | Dinh dưỡng | NL1 | 400 |
39 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | NL1 | 800 |
40 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL1 | 600 |
41 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | NL1 | 500 |
42 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | NL1 | 500 |
43 | 7720701 | Y tế Công cộng | NL1 | 400 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | NL1 | 400 |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | NL1 | 400 |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | NL1 | 400 |
47 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL1 | 400 |
48 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | NL1 | 400 |
49 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | NL1 | 400 |
50 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | NL1 | 400 |