Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 và 2022

Kiên Trung 04/04/2024 14:24

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT của 35 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy dao động từ 15 – 22 điểm tùy ngành.

Các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19 – 22 điểm. Cụ thể, Răng Hàm Mặt và Y Khoa là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất (22 điểm), kế đến là Y học cổ truyền và Dược học (21 điểm), các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Hộ sinh (19 điểm).

Một số ngành khác có mức điểm trúng tuyển cao là Giáo dục Mầm non, Giáo dục tiểu học (19 điểm) và Giáo dục thể chất (18 điểm). Tất cả các ngành còn lại mức điểm trúng tuyển là 15 điểm.

Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2022

Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ là 18 điểm (đối với các học bạ xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12). Ngoài ra, đối với hình thức xét học bạ tổng điểm 5 học kỳ (tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) điểm chuẩn là 30 điểm. Riêng khối ngành Sức khỏe và Khối ngành Giáo dục có mức điểm cao nhất, cụ thể:

(1) Xét tổng điểm 5 học kỳ (không bao gồm học kì 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:

Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh); Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học: 40 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Điều Dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 32.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 30 điểm.

(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12:

Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền; Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học: 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất, Hộ sinh: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm

Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2022

Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 35 ngành đào tạo hệ đại học chính quy của HIU. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có)

Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh); Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học: 750 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất, Hộ sinh: 650 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 600 điểm.

Điểm trúng tuyển theo kết quả Kỳ thi SAT

Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT(Scholastic Assessment Test – cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ) thì phải đạt từ 800 điểm trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển.

Điểm trúng tuyển theo các phương thức khác cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720101Y KhoaA00; B00; D90; D0722.5
27720101Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh)A00; B00; D90; D0722.5
37720501Răng hàm mặtA00; B00; D90; D0722.5
47720501Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh)A00; B00; D90; D0722.5
57720115Y học cổ truyềnA00; B00; D90; D0721
67720201Dược họcA00; B00; D90; D0721
77720201Dược học (Chương trình Tiếng Anh)A00; B00; D90; D0721
87720301Điều dưỡngA00; B00; D90; D0719
97720301Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh)A00; B00; D90; D0719
107720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D90; D0719
117720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; D90; D0719
127720302Hộ SinhA00; B00; D90; D0719
137310630Việt Nam HọcA01; C01; D01; D7817
147340114Digital MarketingA00; A01; C00; D0116
157380107Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh)A00; A01; C00; D0116
167340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D90; D0116
177380107Luật Kinh TếA00; C00; D01; A0816
187320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D7816
197310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0116
207480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9016
217220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D9616
227340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0116
237340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0115
247810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
267380101LuậtA00; C00; D01; C1415
277340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0115
287340301Kế toánA00; A01; D90; D0115
297220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D0415
307220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D7815
317220209Ngôn ngữ NhậtA01; C00; D01; D0615
327320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0115
337310401Tâm lý họcB00; B03; C00; D0115
347510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9015
357580101Kiến TrúcA00; D01; V00; V0115
367210403Thiết kế đồ họaA00; A01; H00; H0115
377140114Quản lý Giáo dụcA00; A01; D01; C0015

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaA00; B00; D90; D0724Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
27720101Y khoa (Chương trình tiếng Anh)A00; B00; D90; D0724Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
37720501Răng hàm mặtA00; B00; D90; D0724Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
47720501Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh)A00; B00; D90; D0724Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
57720201Dược họcA00; B00; D90; D0724Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
67720201Dược học (Chương trình tiếng Anh)A00; B00; D90; D0724Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
77140202Giáo dục tiểu họcM00; M01; M1124Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
87140201Giáo dục mầm nonM00; M01; M1124Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
97720115Y học cổ truyềnA00; B00; D90; D0719.5Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
107720301Điều dưỡngA00; B00; D90; D0719.5Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
117720301Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh)A00; B00; D90; D0719.5Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
127720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D90; D0719.5Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
137720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; D90; D0719.5Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
147720302Hộ sinhA00; B00; D90; D0719.5Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
157720401Dinh dưỡngA00; B00; D90; D0719.5Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
167720701Y tế công cộngA00; B00; D90; D0819.5Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
177340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
187340114Digital marketingA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
197380107Digital marketing_CT tiếng AnhA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
207340301Kế toánA00; A01; D90; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
217340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D90; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
227340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
237810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
257380101LuậtA00; C00; D01; C1418Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
267380107Luật kinh tếA00; C00; D01; A0818Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
277340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
287220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D9618Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
297220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D0418Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
307220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D7818Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
317220209Ngôn ngữ Nhật BảnA01; C00; D01; D0618Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
327320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D7818Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
337320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
347310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
357310401Tâm lý họcB00; B03; C00; D0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
367310630Việt Nam họcA01; C01; D01; D7818Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
377480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9018Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
387510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9018Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
397580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
407210403Thiết kế đồ họaA00; A01; H00; H0118Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
417140114Quản lý giáo dụcA00; A01; D01; C0018Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
427720101Y khoaA00; B00; D90; D0740Điểm 5 học kỳ
437720101Y khoa (Chương trình tiếng Anh)A00; B00; D90; D0740Điểm 5 học kỳ
447720501Răng hàm mặtA00; B00; D90; D0740Điểm 5 học kỳ
457720501Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh)A00; B00; D90; D0740Điểm 5 học kỳ
467720201Dược họcA00; B00; D90; D0740Điểm 5 học kỳ
477720201Dược học (Chương trình tiếng Anh)A00; B00; D90; D0740Điểm 5 học kỳ
487140202Giáo dục tiểu họcM00; M01; M1140Điểm 5 học kỳ
497140201Giáo dục mầm nonM00; M01; M1140Điểm 5 học kỳ
507720115Y học cổ truyềnA00; B00; D90; D0732.5Điểm 5 học kỳ
517720301Điều dưỡngA00; B00; D90; D0732.5Điểm 5 học kỳ
527720301Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh)A00; B00; D90; D0732.5Điểm 5 học kỳ
537720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D90; D0732.5Điểm 5 học kỳ
547720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; D90; D0732.5Điểm 5 học kỳ
557720302Hộ sinhA00; B00; D90; D0732.5Điểm 5 học kỳ
567720401Dinh dưỡngA00; B00; D90; D0732.5Điểm 5 học kỳ
577720701Y tế công cộngA00; B00; D90; D0832.5Điểm 5 học kỳ
587340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
597340114Digital marketingA00; A01; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
607380107Digital marketing (Chương trình tiếng Anh)A00; A01; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
617340301Kế toánA00; A01; D90; D0130Điểm 5 học kỳ
627340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D90; D0130Điểm 5 học kỳ
637340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
647810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
657810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
667380101LuậtA00; C00; D01; C1430Điểm 5 học kỳ
677380107Luật kinh tếA00; C00; D01; A0830Điểm 5 học kỳ
687340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
697220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D9630Điểm 5 học kỳ
707220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D0430Điểm 5 học kỳ
717220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D7830Điểm 5 học kỳ
727220209Ngôn ngữ Nhật BảnA01; C00; D01; D0630Điểm 5 học kỳ
737320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D7830Điểm 5 học kỳ
747320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
757310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
767310401Tâm lý họcB00; B03; C00; D0130Điểm 5 học kỳ
777310630Việt Nam họcA01; C01; D01; D7830Điểm 5 học kỳ
787480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9030Điểm 5 học kỳ
797510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9030Điểm 5 học kỳ
807580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0130Điểm 5 học kỳ
817210403Thiết kế đồ họaA00; A01; H00; H0130Điểm 5 học kỳ
827140114Quản lý giáo dụcA00; A01; D01; C0030Điểm 5 học kỳ

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực Quốc gia Hồ Chí Minh 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720101Y Khoa750
27720101Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh)750
37720501Răng hàm mặt750
47720501Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh)750
57720115Y học cổ truyền750
67720201Dược học750
77720201Dược học (Chương trình Tiếng Anh)750
87720301Điều dưỡng650
97720301Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh)650
107720601Kỹ thuật xét nghiệm y học650
117720603Kỹ thuật phục hồi chức năng650
127720302Hộ Sinh650
137310630Việt Nam Học600
147340114Digital Marketing600
157380107Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh)600
167340201Tài chính - Ngân hàng600
177380107Luật Kinh Tế600
187320104Truyền thông đa phương tiện600
197310206Quan hệ quốc tế600
207480201Công nghệ thông tin600
217220201Ngôn ngữ Anh600
227340101Quản trị kinh doanh600
237340412Quản trị sự kiện600
247810201Quản trị khách sạn600
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
267380101Luật600
277340122Thương mại điện tử600
287340301Kế toán600
297220204Ngôn ngữ Trung Quốc600
307220210Ngôn ngữ Hàn Quốc600
317220209Ngôn ngữ Nhật600
327320108Quan hệ công chúng600
337310401Tâm lý học600
347510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng600
357580101Kiến Trúc600
367210403Thiết kế đồ họa600
377140114Quản lý Giáo dục600
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 và 2022
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO