Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Phương Đông 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Phương Đông năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại Học Phương Đông năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm
Điểm chuẩn của Trường Đại Học Phương Đông năm 2024
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 21 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 24 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
11 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
12 | 7580101 | Kiến trúc | V01; V02 | 25 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
17 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 23 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngàn hàng | A00; A01; D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 8.2 | ĐTB lớp 12 |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
28 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00; V01; V02 | 7 | ĐTB lớp 12 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
30 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 8.4 | ĐTB lớp 12 |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 7 | ĐTB lớp 12 |
32 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
33 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Phương Đông năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn của Đại Học Phương Đông năm 2023
Năm 2023, Trường Đại Học Phương Đông vừa công bố điểm chuẩn dao động từ 15 đến 24 điểm cho 16 chuyên ngành đào tạo. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có điểm chuẩn cao nhất 24 điểm.
Điểm chuẩn các ngành Đại Học Phương Đông 2023 như sau:


Điểm chuẩn của Trường Đại Học Phương Đông năm 2022
Đại học Phương Đông công bố điểm chuẩn của 16 ngành đào tạo. Mức điểm đầu vào dao động từ 15 - 21 điểm, cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 21 điểm.
