Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Nguyễn Trãi.
Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2022 theo 2 phương thức xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT với ngưỡng là 16 điểm và 18 điểm cho tất cả các chuyên ngành.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 22 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 20 |
3 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 22 |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 20 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 22 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 20 |
7 | 7580101 | Kiến trúc | C02; A00; C04; A07 | 20 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C15; C03; C04; C01 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 18 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 18 |
3 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 18 |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 18 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 |
7 | 7580101 | Kiến trúc | C02; A00; C04; A07 | 18 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C15; C03; C04; C01 | 18 |