Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 và 2022
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
- Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
- Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực Quốc gia Hồ Chí Minh 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022




Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 36.5 |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.5 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.35 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.35 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 36.2 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 35.95 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 27.2 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.25 |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.55 |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.4 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.35 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.65 |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.4 |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.2 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
22 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 36.15 |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.15 |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 35.35 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 35.3 |
30 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.6 |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.2 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.4 |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.35 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
39 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.1 |
40 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
42 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.65 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 26.6 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
48 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D10 | 36.5 |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 35.75 |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
52 | EP14 | Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D10 | 36.4 |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
54 | POHE1 | POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.65 |
55 | POHE2 | POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.65 |
56 | POHE3 | POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 37.1 |
57 | POHE4 | POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.2 |
58 | POHE5 | POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.85 |
59 | POHE6 | POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.65 |
60 | POHE7 | POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.85 |
Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực Quốc gia Hà Nội 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 20.6 |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 18.4 |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 21.05 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20.45 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 22.8 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 19.5 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 20.3 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22.3 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.45 |
12 | 7340115 | Marketing | 22.3 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 19.5 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.43 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 22.43 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23.28 |
17 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 21 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 18.2 |
19 | 7340301 | Kế toán | 21.15 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 22.7 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 18.2 |
22 | 7340403 | Ọuản lý cỗng | 18 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.25 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 |
25 | 7340409 | Ọuản lý dự án | 19.4 |
26 | 7380101 | Luật | 20 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.6 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.05 |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.45 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.45 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18.05 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 18.8 |
39 | EP01 | Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) | 18 |
40 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 18 |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 20.05 |
42 | EP04 | Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) | 19.3 |
43 | EP05 | Kinh doanh sổ (E-BDB) | 19.65 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 19.85 |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 18.05 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) | 18 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 19.4 |
48 | EP10 | Tài chính và đầu tư (BF1) | 18.2 |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) | 18.05 |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) | 20.6 |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 18 |
52 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) | 20.95 |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 18.05 |
54 | POHEI | POHE-Quản trị khách sạn | 18.4 |
55 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 18.05 |
56 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 20.85 |
57 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 18.8 |
58 | POHE5 | POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại | 20 |
59 | POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | 18.3 |
60 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực Quốc gia Hồ Chí Minh 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 20.6 |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 18.4 |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 21.05 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20.45 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 22.8 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 19.5 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 20.3 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22.3 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.45 |
12 | 7340115 | Marketing | 22.3 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 19.5 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.43 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 22.43 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23.28 |
17 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 21 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 18.2 |
19 | 7340301 | Kế toán | 21.15 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 22.7 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 18.2 |
22 | 7340403 | Ọuản lý cỗng | 18 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.25 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 |
25 | 7340409 | Ọuản lý dự án | 19.4 |
26 | 7380101 | Luật | 20 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.6 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.05 |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.45 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.45 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18.05 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 18.8 |
39 | EP01 | Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) | 18 |
40 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 18 |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 20.05 |
42 | EP04 | Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) | 19.3 |
43 | EP05 | Kinh doanh sổ (E-BDB) | 19.65 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 19.85 |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 18.05 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) | 18 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 19.4 |
48 | EP10 | Tài chính và đầu tư (BF1) | 18.2 |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) | 18.05 |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) | 20.6 |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 18 |
52 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) | 20.95 |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 18.05 |
54 | POHEI | POHE-Quản trị khách sạn | 18.4 |
55 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 18.05 |
56 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 20.85 |
57 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 18.8 |
58 | POHE5 | POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại | 20 |
59 | POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | 18.3 |
60 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 20.6 |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 18.4 |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 21.05 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20.45 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 22.8 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 19.5 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 20.3 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22.3 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.45 |
12 | 7340115 | Marketing | 22.3 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 19.5 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.43 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 22.43 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23.28 |
17 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 21 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 18.2 |
19 | 7340301 | Kế toán | 21.15 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 22.7 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 18.2 |
22 | 7340403 | Ọuản lý cỗng | 18 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.25 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 |
25 | 7340409 | Ọuản lý dự án | 19.4 |
26 | 7380101 | Luật | 20 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.6 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.05 |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.45 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.45 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18.05 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 18.8 |
39 | EP01 | Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) | 18 |
40 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 18 |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 20.05 |
42 | EP04 | Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) | 19.3 |
43 | EP05 | Kinh doanh sổ (E-BDB) | 19.65 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 19.85 |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 18.05 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) | 18 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 19.4 |
48 | EP10 | Tài chính và đầu tư (BF1) | 18.2 |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) | 18.05 |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) | 20.6 |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 18 |
52 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) | 20.95 |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 18.05 |
54 | POHEI | POHE-Quản trị khách sạn | 18.4 |
55 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 18.05 |
56 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 20.85 |
57 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 18.8 |
58 | POHE5 | POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại | 20 |
59 | POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | 18.3 |
60 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 18 |