Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 và 2022

Kiên Trung 28/03/2024 14:40

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

Trên 26 điểm mới trúng tuyển Đại học Kinh tế quốc dân 2022
Trên 26 điểm mới trúng tuyển Đại học Kinh tế quốc dân 2022 - 1
Trên 26 điểm mới trúng tuyển Đại học Kinh tế quốc dân 2022 - 2
Trên 26 điểm mới trúng tuyển Đại học Kinh tế quốc dân 2022 - 3
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D09; D1036.5
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.1
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.05
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.15
57310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; B0027.5
67310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0727.35
77310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.35
87310107Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0736.2
97310108Toán kinh tế (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0735.95
107320108Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C0427.2
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.25
127340115MarketingA00; A01; D01; D0727.55
137340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0726.4
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.5
157340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727.35
167340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.65
177340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.1
187340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0726.4
197340301Kế toánA00; A01; D01; D0727.05
207340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.2
217340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0727.05
227340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0726.75
237340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.1
247340405Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0736.15
257340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; B0027.15
267380101LuậtA00; A01; D01; D0726.6
277380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0726.85
287480101Khoa học máy tính (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0735.35
297480201Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0735.3
307510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.4
317620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; B0026.6
327620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; B0026.2
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.75
347810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726.75
357850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0726.4
367850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; B0026.35
377850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0726.55
38EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0727.1
39EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0936.1
40EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726.45
41EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)A00; A01; D01; D0726.85
42EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)A00; A01; D01; D0726.9
43EP05Kinh doanh số (E-BDB)A00; A01; D01; D0726.85
44EP06Phân tích kinh doanh (BA)A00; A01; D01; D0727.15
45EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)A01; D01; D07; D1026.65
46EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)A01; D01; D07; D1026.6
47EP09Công nghệ tài chính (BFT)A00; A01; D01; D0726.75
48EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D1036.5
49EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D09; D1035.75
50EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)A00; A01; D01; D0727.2
51EP13Kinh tế học tài chính (FE)A00; A01; D01; D0726.75
52EP14Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D1036.4
53EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)A00; A01; D01; D0726.1
54POHE1POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935.65
55POHE2POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935.65
56POHE3POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0937.1
57POHE4POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0936.2
58POHE5POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0936.85
59POHE6POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935.65
60POHE7POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935.85

Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực Quốc gia Hà Nội 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh19.8
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)20.6
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)18.4
47310101_3Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)21.05
57310104Kinh tế đầu tư21
67310105Kinh tế phát triển20.45
77310106Kinh tế quốc tế22.8
87310107Thống kê kinh tế19.5
97310108Toán kinh tế20.3
107320108Quan hệ công chúng22.3
117340101Quản trị kinh doanh21.45
127340115Marketing22.3
137340116Bất động sản19.5
147340120Kinh doanh quốc tế23.43
157340121Kinh doanh thương mại22.43
167340122Thương mại điện tử23.28
177340201Tài chính-Ngân hàng21
187340204Bảo hiểm18.2
197340301Kế toán21.15
207340302Kiểm toán22.7
217340401Khoa học quản lý18.2
227340403Ọuản lý cỗng18
237340404Quản trị nhân lực21.25
247340405Hệ thống thông tin quản lý21.25
257340409Ọuản lý dự án19.4
267380101Luật20
277380107Luật kinh tế20.6
287480101Khoa học máy tính21
297480201Công nghệ thông tin21.05
307510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24
317620114Kinh doanh nông nghiệp18.05
327620115Kinh tế nông nghiệp18
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.45
347810201Quản trị khách sạn20.45
357850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.05
367850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên18.05
377850103Quản lý đất đai18
38EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)18.8
39EP01Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE)18
40EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)18
41EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)20.05
42EP04Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V)19.3
43EP05Kinh doanh sổ (E-BDB)19.65
44EP06Phân tích kinh doanh (BA)19.85
45EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)18.05
46EP08Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI)18
47EP09Công nghệ tài chính (BFT)19.4
48EP10Tài chính và đầu tư (BF1)18.2
49EP11Quản trị khách sạn quổc tế (1HME)18.05
50EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW)20.6
51EP13Kinh tế học tài chính (FE)18
52EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C)20.95
53EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)18.05
54POHEIPOHE-Quản trị khách sạn18.4
55POHE2POHE-Quản trị lữ hành18.05
56POHE3POHE-Truyền thông Marketing20.85
57POHE4POHE-Luật kinh doanh18.8
58POHE5POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại20
59POHE6POHE-Quản lý thị trường18.3
60POHE7POHE-Thẩm định giá18

Điểm chuẩn theo phương thức xét Đánh giá Năng lực Quốc gia Hồ Chí Minh 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh19.8
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)20.6
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)18.4
47310101_3Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)21.05
57310104Kinh tế đầu tư21
67310105Kinh tế phát triển20.45
77310106Kinh tế quốc tế22.8
87310107Thống kê kinh tế19.5
97310108Toán kinh tế20.3
107320108Quan hệ công chúng22.3
117340101Quản trị kinh doanh21.45
127340115Marketing22.3
137340116Bất động sản19.5
147340120Kinh doanh quốc tế23.43
157340121Kinh doanh thương mại22.43
167340122Thương mại điện tử23.28
177340201Tài chính-Ngân hàng21
187340204Bảo hiểm18.2
197340301Kế toán21.15
207340302Kiểm toán22.7
217340401Khoa học quản lý18.2
227340403Ọuản lý cỗng18
237340404Quản trị nhân lực21.25
247340405Hệ thống thông tin quản lý21.25
257340409Ọuản lý dự án19.4
267380101Luật20
277380107Luật kinh tế20.6
287480101Khoa học máy tính21
297480201Công nghệ thông tin21.05
307510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24
317620114Kinh doanh nông nghiệp18.05
327620115Kinh tế nông nghiệp18
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.45
347810201Quản trị khách sạn20.45
357850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.05
367850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên18.05
377850103Quản lý đất đai18
38EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)18.8
39EP01Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE)18
40EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)18
41EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)20.05
42EP04Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V)19.3
43EP05Kinh doanh sổ (E-BDB)19.65
44EP06Phân tích kinh doanh (BA)19.85
45EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)18.05
46EP08Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI)18
47EP09Công nghệ tài chính (BFT)19.4
48EP10Tài chính và đầu tư (BF1)18.2
49EP11Quản trị khách sạn quổc tế (1HME)18.05
50EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW)20.6
51EP13Kinh tế học tài chính (FE)18
52EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C)20.95
53EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)18.05
54POHEIPOHE-Quản trị khách sạn18.4
55POHE2POHE-Quản trị lữ hành18.05
56POHE3POHE-Truyền thông Marketing20.85
57POHE4POHE-Luật kinh doanh18.8
58POHE5POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại20
59POHE6POHE-Quản lý thị trường18.3
60POHE7POHE-Thẩm định giá18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh19.8
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)20.6
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)18.4
47310101_3Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)21.05
57310104Kinh tế đầu tư21
67310105Kinh tế phát triển20.45
77310106Kinh tế quốc tế22.8
87310107Thống kê kinh tế19.5
97310108Toán kinh tế20.3
107320108Quan hệ công chúng22.3
117340101Quản trị kinh doanh21.45
127340115Marketing22.3
137340116Bất động sản19.5
147340120Kinh doanh quốc tế23.43
157340121Kinh doanh thương mại22.43
167340122Thương mại điện tử23.28
177340201Tài chính-Ngân hàng21
187340204Bảo hiểm18.2
197340301Kế toán21.15
207340302Kiểm toán22.7
217340401Khoa học quản lý18.2
227340403Ọuản lý cỗng18
237340404Quản trị nhân lực21.25
247340405Hệ thống thông tin quản lý21.25
257340409Ọuản lý dự án19.4
267380101Luật20
277380107Luật kinh tế20.6
287480101Khoa học máy tính21
297480201Công nghệ thông tin21.05
307510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24
317620114Kinh doanh nông nghiệp18.05
327620115Kinh tế nông nghiệp18
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.45
347810201Quản trị khách sạn20.45
357850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.05
367850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên18.05
377850103Quản lý đất đai18
38EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)18.8
39EP01Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE)18
40EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)18
41EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)20.05
42EP04Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V)19.3
43EP05Kinh doanh sổ (E-BDB)19.65
44EP06Phân tích kinh doanh (BA)19.85
45EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)18.05
46EP08Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI)18
47EP09Công nghệ tài chính (BFT)19.4
48EP10Tài chính và đầu tư (BF1)18.2
49EP11Quản trị khách sạn quổc tế (1HME)18.05
50EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW)20.6
51EP13Kinh tế học tài chính (FE)18
52EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C)20.95
53EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)18.05
54POHEIPOHE-Quản trị khách sạn18.4
55POHE2POHE-Quản trị lữ hành18.05
56POHE3POHE-Truyền thông Marketing20.85
57POHE4POHE-Luật kinh doanh18.8
58POHE5POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại20
59POHE6POHE-Quản lý thị trường18.3
60POHE7POHE-Thẩm định giá18
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO