Nên biết

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM 2024

Trung Kiên22/07/2024 14:58

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2023 thấp nhất là 24,06 điểm; năm 2022 thấp nhất là 24,65 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn UEL - Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)847
27310101_403Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)809
37310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)841
47310108_413EToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh766
57310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)811
67310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)906
77340120_408Kinh doanh quốc tế933
87340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)893
97340101_407Quản trị kinh doanh878
107340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)823
117340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)807
127340403_418Quản lý công702
137340115_410Marketing916
147340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh857
157340115_417Marketing (Digital Marketing)938
167340201_404Tài chính - Ngân hàng871
177340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)839
187340205_414Công nghệ tài chính867
197340205_414HCông nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)847
207340301_405Kế toán851
217340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)767
227340302_409Kiểm toán900
237340122_411Thương mại điện tử945
247340122_411EThương mại điện tử (tiếng Anh)876
257340405_406Hệ thống thông tin quản lý896
267340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation)846
277340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)873
287380101_503Luật (Luật dân sự)804
297380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)800
307380101_505Luật (Luật và chính sách công)786
317380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)858
327380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)861
337380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)831

Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)24.6Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
27310101_403Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)27.3Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
37310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)27.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
47310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)27.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
57340120_408Kinh doanh quốc tế28.3Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
67340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)27.5Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
77340101_407Quản trị kinh doanh27.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)26.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
97340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)27Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
107340115_410Marketing28.6Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
117340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh25.3Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
127340115_417Marketing (Digital Marketing)27.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
137340201_404Tài chính - Ngân hàng26.8Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
147340205_414Công nghệ tài chính25.8Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
157340205_414HCông nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)28.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
167340301_405Kế toán26.1Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
177340302_409Kiểm toán26.2Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
187340122_411Thương mại điện tử28.5Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
197340122_411EThương mại điện tử (tiếng Anh)27.1Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
207340405_406Hệ thống thông tin quản lý26.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
217340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education)26.6Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
227340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)25.8Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
237380101_503Luật (Luật dân sự)25.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
247380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)26.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
257380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)27Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
267380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
277380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)26.5Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
287310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00; A01; D01; D0780.96Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
297310101_403Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)A00; A01; D01; D0780.22Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
307310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00; A01; D01; D0781.2Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
317310108_413EToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0779.4Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
327310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)A00; A01; D01; D0774.8Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
337310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D0787.2Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
347340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0787.57Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
357340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0786.31Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
367340101_407Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0784.74Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
377340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0781.2Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
387340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0781.8Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
397340403_418Quản lý côngA00; A01; D01; D0772.1Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
407340115_410MarketingA00; A01; D01; D0786.84Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
417340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0783.9Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
427340115_417Marketing (Digital Marketing)A00; A01; D01; D0787.1Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
437340201_404Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0784.53Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
447340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0780.8Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
457340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0782.95Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
467340205_414HCông nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)A00; A01; D01; D0776.23Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
477340301_405Kế toánA00; A01; D01; D0780.5Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
487340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0779.1Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
497340302_409Kiểm toánA00; A01; D01; D0785.05Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
507340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0787.36Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
517340122_411EThương mại điện tử (tiếng Anh)A00; A01; D01; D0784.95Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
527340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0783.69Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
537340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operativeEducation)A00; A01; D01; D0775.71Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
547340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D0779.07Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
557380101_503Luật (Luật dân sự)A00; A01; D01; D0779.2Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
567380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D0778.7Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
577380101_505Luật (Luật và chính sách công)A00; A01; D01; D0773.19Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
587380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00; A01; D01; D0782.4Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
597380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0784.32Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
607380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0781.6Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
17310108_413EToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh76CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
27310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)78CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
37310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)89CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
47340120_408Kinh doanh quốc tế87CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
57340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)77CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
67340101_407Quản trị kinh doanh75CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
77340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)85CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
87340115_410Marketing78CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
97340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh81CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
107340115_417Marketing (Digital Marketing)86CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
117340201_404Tài chính - Ngân hàng85CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
127340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)81CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
137340205_414HCông nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)85CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
147340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)98CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
157340302_409Kiểm toán81CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
167340122_411Thương mại điện tử82CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
177340122_411EThương mại điện tử (tiếng Anh)76CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
187340405_406Hệ thống thông tin quản lý75CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
197340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)82CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
207380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)85CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
217380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)87CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
227380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)79CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
237380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)76CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)24.47CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
27310101_403Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)21.77CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
37310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)22.57CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
47310108_413EToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh21.57CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
57310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)21.77CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
67310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)26.4CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
77340120_408Kinh doanh quốc tế26.97CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
87340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)27CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
97340101_407Quản trị kinh doanh25.07CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
107340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)24.53CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
117340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)23.3CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
127340403_418Quản lý công22.3CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
137340115_410Marketing25.93CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
147340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh26.17CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
157340115_417Marketing (Digital Marketing)26.27CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
167340201_404Tài chính - Ngân hàng24.77CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
177340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)22.07CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
187340205_414Công nghệ tài chính22.47CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
197340205_414HCông nghệ tài chính (Chưong trình Co-operatìveEducation)21.7CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
207340301_405Kế toán21.6CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
217340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)22.23CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
227340302_409Kiểm toán24.47CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
237340122_411Thương mại điện tử25.7CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
247340122_411EThương mại điện tử (tiếng Anh)25.93CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
257340405_406Hệ thống thông tin quản lý22.33CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
267340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education)22.03CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
277340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)22.37CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
287380101_503Luật (Luật dân sự)23.37CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
297380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)21.63CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
307380101_505Luật (Luật và chính sách công)22.1CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
317380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)25.6CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
327380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.03CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
337380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)26.07CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật TPHCM (UEL) năm 2024
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn UEL - Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều 22/8/2023. Điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 24,06 điểm (tăng 1,05 điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất năm 2022) là ngành Toán Kinh tế (chương trình bằng tiếng Anh). Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm. Hai ngành khác của Trường có điểm chuẩn trên 27 là: Hệ thống thông tin quản lý - 27,06 điểm, Digital Marketing (bắt đầu tuyển sinh năm 2023) - 27,25 điểm. Điểm trúng tuyển trung bình tính theo các lĩnh vực đào tạo của Trường: Kinh tế (25,89 điểm), Kinh doanh (26,04 điểm), Luật (25,32 điểm).

Năm 2023, UEL dành khoảng 40% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và đã có gần 24.000 nguyện vọng đăng ký trên cổng xét tuyển của Bộ GD&ĐT, tăng gấp đôi so với năm 2022.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310101_401Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)A00; A01; D01; D0725.75
27310101_403Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)A00; A01; D01; D0724.93
37310106_402Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D0726.41
47310108_413Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính)A00; A01; D01; D0725.47
57310108_413EToán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0724.06
67340101_407Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )A00; A01; D01; D0726.09
77340101_407EQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.15
87340101_415Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0724.56
97340115_410Marketing (Chuyên ngành Marketing)A00; A01; D01; D0726.64
107340115_410EMarketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.1
117340115_417Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing )A00; A01; D01; D0727.25
127340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.52
137340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0726.09
147340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.48
157340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.89
167340201_404Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.59
177340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0726.23
187340301_405Kế toánA00; A01; D01; D0725.28
197340301_405EKế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW)A00; A01; D01; D0724.06
207340302_409Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.17
217340405_406Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý)A00; A01; D01; D0727.06
227340405_416Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D0726.38
237380101_503Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự)A00; A01; D01; D0724.24
247380101_504Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D0724.38
257380101_505Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)A00; A01; D01; D0724.2
267380107_501Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)A00; A01; D01; D0726
277380107_502Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726.2
287380107_502ELuật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.02

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)815
27310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)762
37310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)884
47310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)762
57310108_413EToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh736
67340101_407Quản trị kinh doanh854
77340101_407EQuản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh800
87340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)766
97340115_410Marketing865
107340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh818
117340115_417Marketing (Digital Marketing)866
127340120_408Kinh doanh quốc tế894
137340120_408EKinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh851
147340122_411Thương mại điện tử892
157340122_411EThương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh799
167340201_404Tài chính - Ngân hàng834
177340205_414Công nghệ tài chính806
187340301_405Kế toán827
197340301_405EKế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)777
207340302_409Kiểm toán849
217340405_406Hệ thống thông tin quản lý842
227340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)807
237380101_503Luật (Luật dân sự)758
247380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)745
257380101_505Luật (Luật và chính sách công)731
267380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)807
277380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)804
287380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)780

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2022

Điểm trung bình trúng tuyển năm 2022 là 26,36. Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 26,22 điểm, khối ngành Kinh doanh là 26,64 điểm và khối ngành Luật là 25,65 điểm.

Đây là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 và D07 đối với học sinh THPT khu vực 3 và không nhân hệ số.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00; A01; D01; D0726.15
27310101_401Ckinh tế (Kinh tế học) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.45
37310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)A00; A01; D01; D0725.7
47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.4
57310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D0726.9
67310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.3
77310106_402CAKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.75
87310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00; A01; D01; D0725.5
97310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.05
107310108_413CAToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724
117340101_407Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.55
127340101_407CQuản trị kinh doanh Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.85
137340101_407CAQuản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724.75
147340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0725.15
157340115_410MarketingA00; A01; D01; D0727.35
167340115_410CMarketing Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.85
172340115410CAMarketing Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0726.3
187340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.15
197340120408CKinh doanh quốc tế Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.85
207340120_408CAKinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.95
217340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.55
227340122_411CThương mại điện tử Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.75
237340122_411CAThương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.95
247340201_404Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0726.05
257340201_404CTài chính - Ngân hàng Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.8
267340201_404CATài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724.65
277340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0726.65
287340205_414CCông nghệ tài chính Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.1
297340301_405kế toánA00; A01; D01; D0726.2
307340301_405Ckế toán Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.85
317340301_405CAkế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)A00; A01; D01; D0725
327340302_409kiểm toánA00; A01; D01; D0726.6
337340302_409CKiểm toán Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.45
347340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.85
357340405_406CHệ thống thông tin quản lý chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.2
367340405_416CHệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.35
377380101_503Luật (Luật dân sự)A00; A01; D01; D0725.7
387380101_503CLuật (Luật dân sự) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.3
397380101_503CALuật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725
407380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D0725.8
417380101_504CLuật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0724.7
427380101_504CPLuật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng PhápA00; A01; D01; D0723.4
437380101_505Luật (Luật và chính sách công)A00; A01; D01; D0723.5
447380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.7
457380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.4
467380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726.7
477380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.45
487380107_502ALuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0724.65

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2022

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)842
27310101_401Ckinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao795
37310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)762
47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao717
57310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)922
67310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao861
77310106_402CAKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh886
87310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)765
97310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao745
107310108_413CAToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh702
117340101_407Quản trị kinh doanh886
127340101_407CQuản trị kinh doanh Chất lượng cao850
137340101_407CAQuản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh825
147340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)775
157340115_410Marketing917
167340115_410CMarketing Chất lượng cao881
172340115410CAMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh837
187340120_408Kinh doanh quốc tế928
197340120408CKinh doanh quốc tế Chất lượng cao890
207340120_408CAKinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh896
217340122_411Thương mại điện tử900
227340122_411CThương mại điện tử Chất lượng cao865
237340122_411CAThương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh821
247340201_404Tài chính - Ngân hàng846
257340201_404CTài chính - Ngân hàng Chất lượng cao833
267340201_404CATài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh808
277340205_414Công nghệ tài chính775
287340205_414CCông nghệ tài chính Chất lượng cao765
297340301_405kế toán835
307340301_405Ckế toán Chất lượng cao778
317340301_405CAkế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)738
327340302_409kiểm toán891
337340302_409CKiểm toán Chất lượng cao838
347340405_406Hệ thống thông tin quản lý843
357340405_406CHệ thống thông tin quản lý chất lượng cao828
367340405_416CHệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao771
377380101_503Luật (Luật dân sự)784
387380101_503CLuật (Luật dân sự) Chất lượng cao762
397380101_503CALuật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh707
407380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)778
417380101_504CLuật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao763
427380101_504CPLuật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp702
437380101_505Luật (Luật và chính sách công)708
447380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)857
457380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao809
467380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)844
477380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao831
487380107_502ALuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)706

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO