Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2023 thấp nhất là 24,06 điểm; năm 2022 thấp nhất là 24,65 điểm
- Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
- Điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
- Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2022
- Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn UEL - Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 847 |
2 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | 809 |
3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 841 |
4 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 766 |
5 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | 811 |
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 906 |
7 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 933 |
8 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 893 |
9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 878 |
10 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 823 |
11 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 807 |
12 | 7340403_418 | Quản lý công | 702 |
13 | 7340115_410 | Marketing | 916 |
14 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 857 |
15 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 938 |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 871 |
17 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 839 |
18 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 867 |
19 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | 847 |
20 | 7340301_405 | Kế toán | 851 |
21 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | 767 |
22 | 7340302_409 | Kiểm toán | 900 |
23 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 945 |
24 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 876 |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 896 |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation) | 846 |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 873 |
28 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 804 |
29 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 800 |
30 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 786 |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 858 |
32 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 861 |
33 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 831 |
Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 24.6 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | 27.3 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 27.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
4 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 27.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
5 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 28.3 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
6 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 27.5 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 27.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 26.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 27 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
10 | 7340115_410 | Marketing | 28.6 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
11 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 25.3 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
12 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 27.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
13 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 26.8 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
14 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 25.8 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
15 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | 28.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
16 | 7340301_405 | Kế toán | 26.1 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
17 | 7340302_409 | Kiểm toán | 26.2 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
18 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 28.5 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
19 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 27.1 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
20 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
21 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education) | 26.6 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 25.8 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 25.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 26.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
25 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 27 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
26 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
27 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 26.5 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | |
28 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 80.96 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
29 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 80.22 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
30 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 81.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
31 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 79.4 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
32 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07 | 74.8 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
33 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 87.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
34 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 87.57 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
35 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 86.31 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
36 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 84.74 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
37 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 81.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
38 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 81.8 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
39 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 72.1 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
40 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 86.84 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
41 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 83.9 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
42 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 87.1 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
43 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 84.53 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
44 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 80.8 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
45 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 82.95 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
46 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07 | 76.23 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
47 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 80.5 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
48 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 79.1 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
49 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 85.05 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
50 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 87.36 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
51 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 84.95 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 83.69 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operativeEducation) | A00; A01; D01; D07 | 75.71 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
54 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 79.07 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
55 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 79.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
56 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 78.7 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
57 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 73.19 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
58 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 82.4 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
59 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 84.32 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
60 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 81.6 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM |
Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 76 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
2 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | 78 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 89 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
4 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 87 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
5 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 77 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 75 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
8 | 7340115_410 | Marketing | 78 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
9 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 81 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
10 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 86 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
11 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
12 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 81 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
13 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
14 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | 98 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
15 | 7340302_409 | Kiểm toán | 81 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
16 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 82 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
17 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 76 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
18 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
19 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 82 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
20 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
21 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 87 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
22 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 79 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
23 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 76 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 24.47 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
2 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | 21.77 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 22.57 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
4 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 21.57 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
5 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | 21.77 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 26.4 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
7 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 26.97 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
8 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 27 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 25.07 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
10 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 24.53 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
11 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 23.3 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
12 | 7340403_418 | Quản lý công | 22.3 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
13 | 7340115_410 | Marketing | 25.93 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
14 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 26.17 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
15 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 26.27 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 24.77 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
17 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 22.07 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
18 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 22.47 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
19 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operatìveEducation) | 21.7 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
20 | 7340301_405 | Kế toán | 21.6 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
21 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | 22.23 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
22 | 7340302_409 | Kiểm toán | 24.47 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
23 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 25.7 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
24 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 25.93 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.33 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education) | 22.03 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 22.37 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
28 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 23.37 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
29 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 21.63 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
30 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 22.1 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 25.6 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
32 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.03 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
33 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 26.07 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn UEL - Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều 22/8/2023. Điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 24,06 điểm (tăng 1,05 điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất năm 2022) là ngành Toán Kinh tế (chương trình bằng tiếng Anh). Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm. Hai ngành khác của Trường có điểm chuẩn trên 27 là: Hệ thống thông tin quản lý - 27,06 điểm, Digital Marketing (bắt đầu tuyển sinh năm 2023) - 27,25 điểm. Điểm trúng tuyển trung bình tính theo các lĩnh vực đào tạo của Trường: Kinh tế (25,89 điểm), Kinh doanh (26,04 điểm), Luật (25,32 điểm).
Năm 2023, UEL dành khoảng 40% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và đã có gần 24.000 nguyện vọng đăng ký trên cổng xét tuyển của Bộ GD&ĐT, tăng gấp đôi so với năm 2022.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 24.93 |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.41 |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.47 |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.56 |
9 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 26.64 |
10 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 |
11 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.52 |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.48 |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.59 |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.23 |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.28 |
19 | 7340301_405E | Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.17 |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 27.06 |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.38 |
23 | 7380101_503 | Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 24.24 |
24 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 24.38 |
25 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26 |
27 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
28 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.02 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 815 |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 884 |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 762 |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 736 |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 854 |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 800 |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 766 |
9 | 7340115_410 | Marketing | 865 |
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 818 |
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 866 |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 894 |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 851 |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 892 |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 799 |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 834 |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 806 |
18 | 7340301_405 | Kế toán | 827 |
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 777 |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | 849 |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 842 |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 807 |
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 758 |
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 745 |
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 731 |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 807 |
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 804 |
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 780 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM năm 2022
Điểm trung bình trúng tuyển năm 2022 là 26,36. Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 26,22 điểm, khối ngành Kinh doanh là 26,64 điểm và khối ngành Luật là 25,65 điểm.
Đây là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 và D07 đối với học sinh THPT khu vực 3 và không nhân hệ số.
Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.4 |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.75 |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.05 |
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 |
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.75 |
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 |
15 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.35 |
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 |
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.55 |
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 |
24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.05 |
25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
27 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.65 |
28 | 7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
29 | 7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 |
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
32 | 7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 |
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 |
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.3 |
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 |
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24.7 |
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 23.4 |
43 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
44 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
45 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 |
46 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
47 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 |
48 | 7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 842 |
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | 795 |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | 717 |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 922 |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 861 |
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 886 |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 765 |
9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | 745 |
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 702 |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 886 |
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 850 |
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 825 |
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 775 |
15 | 7340115_410 | Marketing | 917 |
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | 881 |
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 837 |
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 928 |
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | 890 |
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 896 |
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 900 |
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | 865 |
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 821 |
24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 846 |
25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | 833 |
26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 808 |
27 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 775 |
28 | 7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | 765 |
29 | 7340301_405 | kế toán | 835 |
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | 778 |
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 738 |
32 | 7340302_409 | kiểm toán | 891 |
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | 838 |
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 843 |
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 828 |
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | 771 |
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 784 |
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | 762 |
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 707 |
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 778 |
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | 763 |
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 702 |
43 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 708 |
44 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 857 |
45 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | 809 |
46 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 844 |
47 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | 831 |
48 | 7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 706 |