Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 và 2022

Kiên Trung 26/03/2024 14:41

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D0122
27480201Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D0122
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; C0022.5
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D66; C0019
57220202Ngôn ngữ NgaD01; D09; D66; C0019
67340301Kế toánA00; A08; C03; D0120.5
77340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D10; C1420
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A09; C04; D0121
97510205Công nghệ kỹ thuật ôtôA00; A01; B03; C0121
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A09; D0119
117510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A02; A09; D0119
127210403Thiết kế đồ hoạH00; H01; H06; H0819
137580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B08; C1419
147580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D0119
157580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H06; H0819
167580101Kiến trúcV00; V01; V02; H0619
177510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C0219
187310101Kinh tếA00; A01; A08; D0119
197380107Luật kinh tếA00; C00; C14; D0119
207310205Quản lý nhà nướcD01; C00; C19; D6619
217720501Răng Hàm MặtA00; A02; B00; D0823.5
227720101Y khoaA00; A02; B00; D0822.5
237720201Dược họcA00; A02; B00; D0721
247720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D0719
257850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C00; D0119
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; D6619


Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D0122
27480201Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D0122
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; C0022.5
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D66; C0019
57220202Ngôn ngữ NgaD01; D09; D66; C0019
67340301Kế toánA00; A08; C03; D0120.5
77340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D10; C1420
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A09; C04; D0121
97510205Công nghệ kỹ thuật ôtôA00; A01; B03; C0121
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A09; D0119
117510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A02; A09; D0119
127210403Thiết kế đồ hoạH00; H01; H06; H0819
137580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B08; C1419
147580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D0119
157580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H06; H0819
167580101Kiến trúcV00; V01; V02; H0619
177510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C0219
187310101Kinh tếA00; A01; A08; D0119
197380107Luật kinh tếA00; C00; C14; D0119
207310205Quản lý nhà nướcD01; C00; C19; D6619
217720501Răng Hàm MặtA00; A02; B00; D0825.5
227720101Y khoaA00; A02; B00; D0824
237720201Dược họcA00; A02; B00; D0724
247720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D0719
257850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C00; D0119
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; D6619
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO