Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 và 2022
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 22 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 22 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 22.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 20.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 21 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 21 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 19 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 19 | |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 19 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 19 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 23.5 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 22.5 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 19 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 22 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 22 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 22.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 20.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 21 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 21 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 19 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 19 | |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 19 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 19 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 19 |