Nên biết

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024

Trung Kiên17/08/2024 22:35

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 thấp nhất là 17 điểm; năm 2022 thấp nhất là 14 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2024

Điểm chuẩn DAU - Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8/2024.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580101Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 12119
27580101Kiến trúcA0121
37580101Kiến trúc5K2; 12221
47580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 12119
57580108Thiết kế nội thấtA0121
67580108Thiết kế nội thất5K2; 12221
77210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12121.5
87580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 12119
97580105Quy hoạch vùng và đô thịA0121
107580105Quy hoạch vùng và đô thị5K2; 12221
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0119
127580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông5K1; 12219
137580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0119
147580201Kỹ thuật xây dựng5K1; 12219
157580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0123
167580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng5K2; 12223
177580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0119
187580302Quản lý xây dựng5K2; 12219
197580301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0119
207580301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử5K2; 12219
217480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0119.5
227480201Công nghệ thông tin5K2; 12219.5
237340301Kế toánA00; A01; B00; D0119
247340301Kế toán5K2; 12219
257340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; B00; D0119
267340201Tài chính - ngân hàng5K2; 12219
277340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119
287340101Quản trị kinh doanh5K2; 12219
297510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0119
307510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng5K2; 12219
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0119
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5K2; 12219
337810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0119
347810201Quản trị khách sạn5K2; 12219
357220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1519
367220201Ngôn ngữ Anh5K2; 12219
377220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1519.5
387220204Ngôn ngữ Trung Quốc5K2; 12219.5

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Điểm chuẩn của Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ). Theo đó, mức điểm chuẩn dao động từ 19 - 21,5 điểm. Ngành Thiết kế đồ hoạ có điểm chuẩn cao nhất, 21,5 điểm.

Nhà trường lưu ý để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển chính thức theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh cần đảm bảo các điều kiện sau:

Điều kiện 1: Tốt nghiệp THPT.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Điều kiện 2: Từ ngày 10.7.2023 đến 30.7.2023, thí sinh phải đăng ký và xác nhận nguyện vọng trên cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện 3: Sắp xếp mã trường và ngành học đã được công nhận trúng tuyển sớm ở nguyện vọng 1 vào hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn các ngành Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023 như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580101Kiến trúcA01; V00; V01; V02; 5K1; 12120
27580108Thiết kế nội thấtA01; V00; V01; V02; 5K1; 12120
37210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12123
47580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0117
57580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0117
67580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0117
77580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0117
87340301Kế toánA00; A01; B00; D0117
97340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0117
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0117
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0123
127510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0117
137510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0117
147220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1517
157220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1521
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0117
177810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0117

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580101Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 12119
27580101Kiến trúcA0121
37580101Kiến trúc5K2; 12221
47580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 12119
57580108Thiết kế nội thấtA0121
67580108Thiết kế nội thất5K2; 12221
77210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12121.5
87580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0119
97580201Kỹ thuật xây dựng5K2; 12219
107580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0119
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông5K2; 12219
127580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0119
137580302Quản lý xây dựng5K2; 12219
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0119
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử5K2; 12219
167480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0119.5
177480201Công nghệ thông tin5K2; 12219.5
187340301Kế toánA00; A01; B00; D0119
197340301Kế toán5K2; 12219
207340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0119
217340201Tài chính - Ngân hàng5K2; 12219
227340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119
237340101Quản trị kinh doanh5K2; 12219
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0119
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5K2; 12219
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0119
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng5K2; 12219
287220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1519
297220201Ngôn ngữ Anh5K2; 12219
307220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1519.5
317220204Ngôn ngữ Trung Quốc5K2; 12219.5

Điểm chuẩn của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn của Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 biến động từ 14 - 21 điểm tùy thuộc vào phương thức xét tuyển. Các ngành như Kiến trúc, Thiết kế nội thất đạt điểm cao nhất là 21 điểm...

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580101Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 121; A01; 5K2; 12214
27580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 121; A01; 5K2; 12214
37580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 121; A01; 5K2; 12214
47210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12114
57580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0114
67580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0114
77580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0114
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0114
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0114
107340301Kế toánA00; A01; B00; D0114
117340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0114
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0114
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0114
147810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0114
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0114
167220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1514
177220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1514

Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580101Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 121; A01; 5K2; 12219
27580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 121; A01; 5K2; 12216
37580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 121; A01; 5K2; 12219
47210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12121
57580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
67580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
77580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
107340301Kế toánA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
117340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
147810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D01; 5K2; 12218
167220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D15; 5K2; 12218
177220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1519.5
187220204Ngôn ngữ Trung Quốc5K2; 12219.5
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO