Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 và 2022

Kiên Trung 28/03/2024 14:59

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Đại học Quốc gia TP.HCM

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM: 17 - 28,20 điểm - Ảnh 2.

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin họcA00; A01; A02; D9022
27440228Hải dương họcA00; A01; B00; D0719
37440112Hóa họcA00; B00; D07; D9024.5
47440112_CLCHóa học (CT Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9024.2
57440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D0717
67440201Địa chất họcA00; A01; B00; D0717
77440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D0717
87440301_CLCKhoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)A00; B00; B08; D0717
97420101Sinh họcA02; B00; B0821.5
107420101_CLCSinh học (CT Chất lượng cao)A02; B00; B0821.5
117420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D9024.68
127420201_CLCCông nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)A02; B00; B08; D9024.68
137850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; B08; D0718.5
147460101_NNNhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụngA00; B00; B08; D0725.3
157460108Khoa học Dữ liệuA00; A01; B08; D0726.4
167480201 _NNNhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tinA00; A01; B08; D0726.5
177480201_CLCCông nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)A00; A01; B08; D0726
187480101_TTKhoa học Máy Tính (CT Tiên tiến)A00; A01; B08; D0728.05
197480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D0727
207520402Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A02; D9017
217520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D9024
227510401_CLCCông nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9024.7
237510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D0723
247520501Kỹ thuật Địa chấtA00; A01; B00; D0717
257510406Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trườngA00; B00; B08; D0717
267520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; D07; D9024.55
277520207_CLCKỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)A00; A01; D07; D9023.25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học720
27440228Hải dương học600
37440112Hóa học845
47440112_CLCHóa học (CT Chất lượng cao)830
57440122Khoa học Vật liệu650
67440201Địa chất học600
77440301Khoa học Môi trường600
87440301_CLCKhoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)600
97420101Sinh học650
107420101_CLCSinh học (CT Chất lượng cao)650
117420201Công nghệ Sinh học830
127420201_CLCCông nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)830
137850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường650
147460101_NNNhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng830
157460108Khoa học Dữ liệu950
167480201 _NNNhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin940
177480201_CLCCông nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)925
187480101_TTKhoa học Máy Tính (CT Tiên tiến)1035
197480107Trí tuệ nhân tạo1001
207520402Kỹ thuật Hạt nhân700
217520403Vật lý Y khoa860
227510401_CLCCông nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)845
237510402Công nghệ Vật liệu730
247520501Kỹ thuật Địa chất600
257510406Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường600
267520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông790
277520207_CLCKỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)750
x

Nổi bật

    Mới nhất
    Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 và 2022
    • Mặc định
    POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO