Nên biết

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 2024

Trung Kiên17/08/2024 22:33

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh, chi tiết cụ thể dưới đây:

Theo đó, nhà trường công bố mức điểm chuẩn theo hình thức kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 điểm, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành và không phân biệt tổ hợp môn. Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính bằng tổng điểm tổ hợp 3 môn đối với từng ngành xét tuyển.

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn của Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023

Trường ĐH Hùng Vương, điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 của tất cả các ngành là 15 điểm.

Ngoài công bố điểm chuẩn, Trường ĐH Hùng Vương TPHCM cũng thông báo xét tuyển bổ sung vào các ngành theo 3 phương thức xét tuyển: điểm học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức.

Điểm chuẩn các ngành Đại học Hùng Vương TPHCM 2023 như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17380101LuậtA00; A09; C00; C1415
27340101Quản trị kinh doanhD01; A00; C00; C0115
37340115MarketingA00; A01; C00; C0115
47340301Kế toánA00; C03; C14; D0115
57340201Tài chính - Ngân hàngD01; A00; C00; C0415
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
77720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C0215
87220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; C00; D1515
107220209Ngôn ngữ NhậtD01; C00; D15; D6615
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C14; D0115

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17380101LuậtA00; A09; C00; C1415
27340101Quản trị kinh doanhD01; A00; C00; C0115
37340115MarketingA00; A01; C00; C0115
47340301Kế toánA00; C03; C14; D0115
57340201Tài chính - Ngân hàngD01; A00; C00; C0415
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
77720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C0215
87220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; C00; D1515
107220209Ngôn ngữ NhậtD01; C00; D15; D6615
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C14; D0115

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17380101Luật500
27340101Quản trị kinh doanh500
37340115Marketing500
47340301Kế toán500
57340201Tài chính - Ngân hàng500
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành500
77720802Quản lý bệnh viện500
87220201Ngôn ngữ Anh500
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc500
107220209Ngôn ngữ Nhật500
117480201Công nghệ thông tin500

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TPHCM tất cả các ngành đều nằm ở mức 15 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ Thông tinA00;A01;C14;D0115
27340101Quản trị Kinh doanhD01;A00;C00;C0115
37340301Kế ToánA00;C03;C14;D0115
47340201Tài chính Ngân hàngD01;A00;C00;C0415
57340115MarketingA00;A01;C00;D0115
67380101LuậtA00;A09;C00;C1415
77720802Quản lý Bệnh việnB00;B03;C01;C0215
87810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00;A01;C00;D0115
97220201Ngôn ngữ AnhD01;D14;D15;D6615
107220209Ngôn ngữ NhậtD01;C00;D15;D6615
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D04;C00;D1515

Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ Thông tinA00;A01;C14;D0115
27340101Quản trị Kinh doanhD01;A00;C00;C0115
37340301Kế ToánA00;C03;C14;D0115
47340201Tài chính Ngân hàngD01;A00;C00;C0415
57340115MarketingA00;A01;C00;D0115
67380101LuậtA00;A09;C00;C1415
77720802Quản lý Bệnh việnB00;B03;C01;C0215
87810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00;A01;C00;D0115
97220201Ngôn ngữ AnhD01;D14;D15;D6615
107220209Ngôn ngữ NhậtD01;C00;D15;D6615
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D04;C00;D1515

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ Thông tinNL500
27340101Quản trị Kinh doanhNL500
37340301Kế ToánNL500
47340201Tài chính Ngân hàngNL500
57340115MarketingNL500
67380101LuậtNL500
77720802Quản lý Bệnh việnNL500
87810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhNL500
97220201Ngôn ngữ AnhNL500
107220209Ngôn ngữ NhậtNL500
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcNL500
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO