Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hoa Sen 2024
Trung Kiên•24/07/2024 11:03
Đã cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hoa Sen năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Sen năm 2024
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Sen năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.
Điểm chuẩn của Đại học Hoa Sen năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
15
2
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
15
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
15
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D03; D09
15
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
15
6
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
15
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
15
8
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D03; D09
15
9
7340122
Thương mại điện từ
A00; A01; D01; D03; D09
15
10
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D03; D09
15
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
15
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D03; D09
15
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
15
14
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
15
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
A00; A01; D01; D03; D09
15
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
15
17
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
15
18
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
19
19
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; D03; D09
15
20
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
15
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
16
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
15
23
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
15
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; D01; D09; D14
15
25
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; D01; D09; D14
16
26
7580108
Thiết kế Nội thất
A01; D01; D09; D14
15
27
7210408
Nghệ thuật số
A01; D01; D09; D14
15
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D15
15
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; D09
15
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
6
2
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
6
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
6
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D03; D09
6
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
6
6
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
6
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
6
8
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D03; D09
6
9
7340122
Thương mại điện từ
A00; A01; D01; D03; D09
6
10
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D03; D09
6
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
6
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D03; D09
6
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
6
14
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
6
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
A00; A01; D01; D03; D09
6
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
6
17
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
6
18
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
6
19
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; D03; D09
6
20
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
6
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
6
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
6
23
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
6
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; D01; D09; D14
6
25
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; D01; D09; D14
6
26
7580108
Thiết kế Nội thất
A01; D01; D09; D14
6
27
7210408
Nghệ thuật số
A01; D01; D09; D14
6
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D15
6
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; D09
6
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
67
2
7340115
Marketing
67
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
67
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
67
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
67
6
7340404
Quản trị Nhân lực
67
7
7340301
Kế toán
67
8
7320108
Quan hệ công chúng
67
9
7340122
Thương mại điện từ
67
10
7810201
Quản trị khách sạn
67
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
67
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
67
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
67
14
7340412
Quản trị sự kiện
67
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
67
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
67
17
7340114
Digital Marketing
67
18
7310113
Kinh tế thể thao
67
19
7380107
Luật Kinh tế
67
20
7480201
Công nghệ thông tin
67
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
67
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
67
23
7340205
Công nghệ tài chính
67
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
67
25
7210404
Thiết kế Thời trang
67
26
7580108
Thiết kế Nội thất
67
27
7210408
Nghệ thuật số
67
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
67
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
67
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
600
2
7340115
Marketing
600
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
600
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
600
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
600
6
7340404
Quản trị Nhân lực
600
7
7340301
Kế toán
600
8
7320108
Quan hệ công chúng
600
9
7340122
Thương mại điện từ
600
10
7810201
Quản trị khách sạn
600
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
600
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
600
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
600
14
7340412
Quản trị sự kiện
600
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
600
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
600
17
7340114
Digital Marketing
600
18
7310113
Kinh tế thể thao
600
19
7380107
Luật Kinh tế
600
20
7480201
Công nghệ thông tin
600
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
600
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
600
23
7340205
Công nghệ tài chính
600
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
600
25
7210404
Thiết kế Thời trang
600
26
7580108
Thiết kế Nội thất
600
27
7210408
Nghệ thuật số
600
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
600
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
600
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Sen năm 2022
Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen theo phương thức xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT là từ 15 đến 18 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Phim với 18 điểm, kế tiếp là ngành Quản trị công nghệ truyền thông với 17 điểm, các ngành khác có mức điểm khoảng 15 – 16 điểm.
Bình luận của bạn đã được gửi và sẽ hiển thị sau khi được duyệt bởi ban biên tập.
Ban biên tập giữ quyền biên tập nội dung bình luận để phù hợp với qui định nội dung của Báo.