Nên biết

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2024

Trung Kiên17/08/2024 22:32

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 thấp nhất là 17 điểm; năm 2022 thấp nhất là 17 điểm

Điểm chuẩn của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn UTH - Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8:

STT
Mã ngành tuyển sinh
Tên ngành/chuyên ngành
Điểm chuẩn
1.
7220201
Ngôn ngữ Anh
24.5
2.
7220201E
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
16.5
3.
7340405A
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến
21.5
4.
7380101
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)
21
5.
7460108A
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến
24
6.
7480102A
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến
20
7.
748020101A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến
21.5
8.
748020101E
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
16
9.
748020104A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến
21.5
10.
748020105A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến
18
11.
748020106A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến
17
12.
7510104A
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến
19
13.
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến
23
14.
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến
24
15.
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
24
16.
7510605A
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến
24
17.
7510605E
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
17
18.
7520103A
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến
19
19.
7520122
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)
15
20.
7520130A
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến
22
21.
7520201
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)
20
22.
7520207A
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến
20
23.
7520216A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
20
24.
7520320
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)
19
25.
7580201
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)
19
26.
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)
15
27.
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)
17
28.
758030101A
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến
19
29.
758030103A
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến
19
30.
7580302A
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến
19
31.
784010101A
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến
22
32.
784010102A
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến
22
33.
784010401A
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến
22
34.
784010402A
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến
22
35.
7840106
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
19
36.
784010604A
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến
20
37.
784010606
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
16
38.
784010607
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
16
39.
784010609A
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến
21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D151066Thang điểm 1200
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhD01; A01; D14; D15930Thang điểm 1200
37340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07963Thang điểm 1200
47380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)D01; A01; D14; D15931Thang điểm 1200
57460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D071100Thang điểm 1200
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
7748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
8748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
9748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07780Thang điểm 1200
10748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
11748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07720Thang điểm 1200
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07910Thang điểm 1200
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07979Thang điểm 1200
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D071.036Thang điểm 1200
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07979Thang điểm 1200
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07999Thang điểm 1200
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07930Thang điểm 1200
187520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
197520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00; A01; D01; D07720Thang điểm 1200
207520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
217520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)A00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
227520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
247520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)A00; A01; B00; D01838Thang điểm 1200
257580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)A00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00; A01; D01; D07720Thang điểm 1200
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)A00; A01; D01; D07780Thang điểm 1200
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
307580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
32784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07900Thang điểm 1200
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)A00; A01; D01; D07720Thang điểm 1200
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A01; D01; D07740Thang điểm 1200
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07800Thang điểm 1200

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh901
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh789
37340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến860
47380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)805
57460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến907
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến800
7748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến800
8748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến766
9748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến661
10748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến808
11748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh696
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến630
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến808
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến828
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến860
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến909
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh680
187520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến680
197520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)611
207520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến806
217520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)780
227520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến780
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến789
247520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)718
257580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)780
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)600
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)661
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến787
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến752
307580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiến680
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến780
32784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến680
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến780
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến780
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)600
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến680
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)680
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)620
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến736

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn của Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 của trường dao động 17-25,65 điểm. Trong đó, ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (chương trình chuẩn) và Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình chất lượng cao), Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất trường 25,65.

Điểm chuẩn các ngành Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023 như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1524.5
27340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0724.5
37460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0724.5
47480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0724.75
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.65
67520103Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựngA00; A01; D01; D0724.75
77520103Cơ khí tự độngA00; A01; D01; D0724.75
87520103Công nghệ kỹ thuật logisticsA00; A01; D01; D0724.75
97520122Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệpA00; A01; D01; D0719.5
10752013001Cơ khí ô tôA00; A01; D01; D0725.5
11752013002Cơ điện tử ô tôA00; A01; D01; D0725.5
12752013003Ô tô điệnA00; A01; D01; D0723.75
137520201Điện công nghiệpA00; A01; D01; D0724.5
147520201Hệ thống điện giao thôngA00; A01; D01; D0724.5
157520201Nâng lượng tái tạoA00; A01; D01; D0724.5
167520207Điện tử viễn thôngA00; A01; D01; D0724.75
177520216Tự đông hoá cống nghiệpA00; A01; D01; D0725
187580201Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0724.25
197580201Kỹ thuật kết cấu công trìnhA00; A01; D01; D0724.25
207580201Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầmA00; A01; D01; D0724.25
217580201Thiết kế nội thấtA00; A01; D01; D0724.25
227580202Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủyA00; A01; D01; D0717
237580205Xây dựng cầu đườngA00; A01; D01; D0721.75
247580205Xây dựng đường bộA00; A01; D01; D0721.75
257580205Xây dựng công trình giao thông đô thịA00; A01; D01; D0721.75
267580205Quy hoạch và quản lý giao thôngA00; A01; D01; D0721.75
277580205Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0721.75
28758030101Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0724.5
29758030103Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D0723.5
307580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723.5
31784010101Quản trị loglstics vá vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D0725.65
32784010102Quàn lý và kinh doanh vận tảiA00; A01; D01; D0724.75
33784010401Kinh tế vận tải biểnA00; A01; D01; D0725
34784010402Kinh tế vận tải hàng khôngA00; A01; D01; D0724.75
35784010604Quản lý hàng hảiA00; A01; D01; D0724.5
36784010606Điều khiển và quản lý tàu biểnA00; A01; D01; D0721.25
37784010607Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuậtA00; A01; D01; D0720
38784010608Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiểnA00; A01; D01; D0717.5
39784010609Quàn lý cảng và logisticsA00; A01; D01; D0725
40784010610Luật và chính sách hàng hảiA00; A01; D01; D0723.5
41784010611Cơ điện tửA00; A01; D01; D0719
427520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; B0020.75
437520320Quản lý an toàn và môi trườngA00; A01; D01; B0020.75
447340405HHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0723.5
457460108HKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0723.5
467480201HCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723.5
47751060502HLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.65
48752010304HCơ khí tự độngA00; A01; D01; D0723.25
49752010307HCông nghệ kỹ thuật logisticsA00; A01; D01; D0722
50752013001HCơ khi ô tôA00; A01; D01; D0724
51752013002HCơ điện tử ô tôA00; A01; D01; D0724.5
52752013003HÔ tô điệnA00; A01; D01; D0722.5
53752020102HĐiện công nghiệpA00; A01; D01; D0722
547520207HĐiện tử viễn thôngA00; A01; D01; D0722
557520216HTự động hoá công nghiệpA00; A01; D01; D0722.5
56758020101HXây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0721
57758020104HThiết kế nội thấtA00; A01; D01; D0721
58758020501HXây dựng cầu đườngA00; A01; D01; D0717.5
59758020511HLogistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0717.5
60758030101HKinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0722
61758030103HKinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D0721
627580302HQuản lý xây dựngA00; A01; D01; D0721
63784010101HQuản trị Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D0725
64784010102HQuản lý và kinh doanh vận tảiA00; A01; D01; D0723
65784010401HKinh tế vận tải biểnA00; A01; D01; D0723
66784010402HKinh tế vận tải hàng khôngA00; A01; D01; D0723
67784010604HQuản lý hàng hảiA00; A01; D01; D0721.25
68784010606HĐiều khiển và quản lý tàu biểnA00; A01; D01; D0718
69784010607HKhai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuậtA00; A01; D01; D0717
70784010609HQuản lý cảng và logisticsA00; A01; D01; D0724
71784010610HLuật và chính sách hàng hảiA00; A01; D01; D0720
72784010611HCơ điện tửA00; A01; D01; D0717
73751060501EQuản trị logistlcs và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D0725.65

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0721Đợt 1
27480201HCông nghệ thông tin - CLCA00; A01; D01; D0719Đợt 1
37340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0720Đợt 1
47340405HHệ thống thông tin quản lý - CLCA00; A01; D01; D0718.5Đợt 1
5751060502HLogistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLCA00; A01; D01; D0722Đợt 1
6784010102Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0721Đợt 1
7784010102HKhai thác vận tải - CLCA00; A01; D01; D0719Đợt 1
8784010101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D01; D0722Đợt 1
9784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D01; D0720Đợt 1
107460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0719.75Đợt 1
117460108HKhoa học dữ liệu - CLCA00; A01; D01; D0718.5Đợt 1
12784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A01; D01; D0718Đợt 1
13784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 1
14784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A01; D01; D0718Đợt 1
15784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 1
16784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A01; D01; D0718Đợt 1
17784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 1
18784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)A00; A01; D01; D0718Đợt 1
19784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A00; A01; D01; D0718Đợt 1
20784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 1
21784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)A00; A01; D01; D0722Đợt 1
22784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLCA00; A01; D01; D0720Đợt 1
23784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00; A01; D01; D0721Đợt 1
24784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLCA00; A01; D01; D0719Đợt 1
25784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D01; D0721Đợt 1
26784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLCA00; A01; D01; D0719Đợt 1
27784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)A00; A01; D01; D0719Đợt 1
28784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLCA00; A01; D01; D0718.5Đợt 1
29758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)A00; A01; D01; D0719Đợt 1
30758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLCA00; A01; D01; D0718.5Đợt 1
31758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)A00; A01; D01; D0721Đợt 1
32758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLCA00; A01; D01; D0718.5Đợt 1
33752010304HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLCA00; A01; D01; D0719.5Đợt 1
347520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)A00; A01; D01; D0721Đợt 1
35752010307HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLCA00; A01; D01; D0718.5Đợt 1
36752020102HKỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLCA00; A01; D01; D0718.5Đợt 1
377520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)A00; A01; D01; D0719Đợt 1
387520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0719.25Đợt 1
397520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng caoA00; A01; D01; D0718.5Đợt 1
407520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0719Đợt 1
417520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng caoA00; A01; D01; D0718.5Đợt 1
427520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)A00; A01; B00; D0118Đợt 1
43752013002HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLCA00; A01; D01; D0719.5Đợt 1
44752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)A00; A01; D01; D0719.25Đợt 1
45752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00; A01; D01; D0721Đợt 1
46752013001HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLCA00; A01; D01; D0718.75Đợt 1
47752013003Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; D01; D0721Đợt 1
48752013003HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLCA00; A01; D01; D0720Đợt 1
497520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00; A01; D01; D0718Đợt 1
50758020104HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 1
51758020101HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 1
527580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)A00; A01; D01; D0718Đợt 1
53758020511HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D01; D0718Đợt 1
54758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 1
557580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)A00; A01; D01; D0718Đợt 1
567580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)A00; A01; D01; D0718Đợt 1
57751060501ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0718Đợt 1
587480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0719.5Đợt 1
597220201Ngôn ngữ AnhA00; D01; D14; D1519.5Đợt 1
607580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0719.5Đợt 1
617580302HQuản lý xây dựng - CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 1
627480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725Đợt 2
637480201HCông nghệ thông tin – CLCA00; A01; D01; D0723Đợt 2
647340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0723Đợt 2
657340405HHệ thống thông tin quản lý – CLCA00; A01; D01; D0721Đợt 2
66784010102Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)A00; A01; D01; D0723Đợt 2
67784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLCA00; A01; D01; D0721Đợt 2
68784010101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D01; D0725Đợt 2
69784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLCA00; A01; D01; D0723Đợt 2
707460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0723Đợt 2
717460108HKhoa học dữ liệu – CLCA00; A01; D01; D0721Đợt 2
72784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
73784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 2
74784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
75784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 2
76784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
77784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 2
78784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
79784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
80784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 2
81784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)A00; A01; D01; D0725Đợt 2
82784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D01; D0723Đợt 2
83784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00; A01; D01; D0722Đợt 2
84784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLCA00; A01; D01; D0720Đợt 2
85784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D01; D0723Đợt 2
86784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLCA00; A01; D01; D0721Đợt 2
87784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)A00; A01; D01; D0723Đợt 2
88784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLCA00; A01; D01; D0721Đợt 2
89758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)A00; A01; D01; D0721Đợt 2
90758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLCA00; A01; D01; D0719Đợt 2
91758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)A00; A01; D01; D0721Đợt 2
92758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D01; D0719Đợt 2
93752010304HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLCA00; A01; D01; D0721Đợt 2
947520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)A00; A01; D01; D0722Đợt 2
95752010307HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLCA00; A01; D01; D0719Đợt 2
96752020102HKỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLCA00; A01; D01; D0719Đợt 2
977520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)A00; A01; D01; D0721Đợt 2
987520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0721Đợt 2
997520207HKỹ thuật điện tử – viễn thông – CLCA00; A01; D01; D0719Đợt 2
1007520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0723Đợt 2
1017520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLCA00; A01; D01; D0721Đợt 2
1027520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)A00; A01; B00; D0119Đợt 2
103752013002HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLCA00; A01; D01; D0722Đợt 2
104752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)A00; A01; D01; D0720Đợt 2
105752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00; A01; D01; D0722Đợt 2
106752013001HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLCA00; A01; D01; D0720Đợt 2
107752013003Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; D01; D0722Đợt 2
108752013003HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLCA00; A01; D01; D0720Đợt 2
1097520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
110758020104HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D01; D0719Đợt 2
111758020101HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLCA00; A01; D01; D0719Đợt 2
1127580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)A00; A01; D01; D0720Đợt 2
113758020511HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 2
114758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLCA00; A01; D01; D0718Đợt 2
1157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)A00; A01; D01; D0718.5Đợt 2
1167580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00; A01; D01; D0719Đợt 2
117751060502HLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLCA00; A01; D01; D0725Đợt 2
118751060501ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0723Đợt 2
1197480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0723Đợt 2
1207220201Ngôn ngữ AnhA00; D01; D14; D1523.5Đợt 2
1217580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0721Đợt 2
1227580302HQuản lý xây dựng – Chương trình chất lượng caoA00; A01; D01; D0719Đợt 2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tin808
27480201HCông nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao759
37340405Hệ thống thông tin quản lý750
47340405HHệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao742
5784010102Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)751
6784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao702
7784010101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)815
8784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao797
97460108Khoa học dữ liệu765
107460108HKhoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao758
11784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)729
12784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao717
13784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)711
14784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao756
15784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)776
16784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao776
17784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)715
18784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)728
19784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao712
20784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)800
21784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao791
22784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)720
23784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao718
24784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)772
25784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao759
26784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)758
27784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao737
28758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)726
29758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao724
30758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)724
31758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao724
32752010304HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao700
337520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)762
34752010307HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao764
35752020102HKỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao700
367520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)725
377520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông745
387520207HKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao737
397520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa768
407520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao768
417520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)700
42752013002HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao803
43752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)803
44752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)803
45752013001HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao803
46752013003Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)803
47752013003HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao803
487520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)711
49758020104HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao706
50758020101HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao705
517580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)706
52758020511HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao713
53758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao738
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)723
557580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)703
56751060502HLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao816
57751060501ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh788
587480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu750
597220201Ngôn ngữ Anh787
607580302Quản lý xây dựng712
617580302HQuản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao712

Điểm chuẩn của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022 dao động từ 17 - 25,65. Các ngành công nghệ thông tin, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, khai thác vận tải có điểm chuẩn 25,65.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1748020101Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00;A0119
2748020103Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00;A0115
3748020102Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu)A00;A0115
4784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00;A0115
5784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00;A0115
6784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00;A0115
7784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)A00;A0115
8784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A00;A01;D0115
9784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)A00;A01;D0115
10784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00;A01;D0115
117520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động)A00;A0115
127520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo)A00;A0115
137520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00;A0115
147520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00;A0115
157520320Kỹ thuật môi trườngA00;A01;B0015
16752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)A00;A0119
17752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00;A0119
187520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00;A0115
197580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00;A0115
207580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông)A00;A0115
217580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)A00;A0115
22751060502Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)A00;A01;D0117
23751060501Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00;A01;D0117
247480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00;A0115
257220201Ngôn ngữ AnhA01;D0117
267840101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)A00;A01;D0115
27784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00;A01;D0115
28784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)A00;A01;D0115
29758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)A00;A01;D0115
30758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)A00;A01;D0115
31758030102Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)A00;A01;D0115
32748020101HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng caoA00;A0115
33748020103HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng caoA00;A0115
34748020102HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng caoA00;A0115
35784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00;A0115
36784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng caoA00;A0115
37784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng caoA00;A0115
38784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
39784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
40784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
41752010302HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng caoA00;A0115
42752010301HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng caoA00;A0115
437520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng caoA00;A0115
447520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng caoA00;A0115
457580201HKỹ thuật xây dựng - chương chất lượng caoA00;A0115
46758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng caoA00;A0115
47784010103HKhai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
48784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
49784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
50784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
51784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
52758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
53758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115
54758030102HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0115

Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1748020101Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00;A0127
2748020103Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00;A0120
3748020102Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu)A00;A0120
4784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00;A0118
5784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00;A0120
6784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00;A0119.4
7784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)A00;A0118.7
8784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A00;A01;D0118
9784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)A00;A01;D0125
10784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00;A01;D0124
117520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động)A00;A0124
127520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo)A00;A0119
137520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00;A0122
147520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00;A0125.5
157520320Kỹ thuật môi trườngA00;A01;B0018.9
16752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)A00;A0126
17752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00;A0126
187520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00;A0119
197580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00;A0120
207580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông)A00;A0118.5
217580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)A00;A0118
22751060502Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)A00;A01;D0129
23751060501Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00;A01;D0128.5
247480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00;A0122
257220201Ngôn ngữ AnhA01;D0123
267840101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)A00;A01;D0126.5
27784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00;A01;D0126.5
28784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)A00;A01;D0123.5
29758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)A00;A01;D0120.3
30758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)A00;A01;D0122.5
31758030102Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)A00;A01;D0122.5
32748020101HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng caoA00;A0121
33748020103HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng caoA00;A0120
34748020102HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng caoA00;A0120
35784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00;A0118
36784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng caoA00;A0118
37784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng caoA00;A0118
38784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0118
39784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0118
40784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0120
41752010302HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng caoA00;A0121
42752010301HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng caoA00;A0121
437520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng caoA00;A0119
447520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng caoA00;A0119
457580201HKỹ thuật xây dựng - chương chất lượng caoA00;A0118
46758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng caoA00;A0118
47784010103HKhai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0122
48784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0119
49784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0122
50784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0119
51784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0119
52758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0119
53758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0119.4
54758030102HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng caoA00;A01;D0119
x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2024
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO