Nên biết

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Giáo dục ĐHQG HN 2024

Trung Kiên17/08/2024 22:30

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Giáo dục ĐHQG HN năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục ĐHQG HN năm 2023 thấp nhất là 20,5 điểm; năm 2022 thấp nhất là 20,75 điểm

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Trường Đại học Giáo dục ĐHQG HN năm 2024

Điểm chuẩn UED - Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2024 theo điểm thi thpt được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.106
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí100
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)80
4GD4Giáo dục Tiểu học103
5GD5Giáo dục Mầm non100

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.996
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí996
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)996
4GD4Giáo dục Tiểu học996
5GD5Giáo dục Mầm non996

Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STT

nhóm ngành
Tên nhóm ngành/ngành
Tiêu chí trúng tuyển
I
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN
1
GD1
Sư phạm Toán và
Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành:
- Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí;
- Sư phạm Hoá học;
- Sư phạm Sinh học;
- Sư phạm Khoa học
tự nhiên
- Đạt giải Nhất; Nhì trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức đúng môn chuyên (hoặc môn đạt giải thuộc tổ hợp tuyển và học lớp chuyên đúng môn chuyên).
- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành
2
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành:
- Sư phạm Ngữ văn;
- Sư phạm Lịch sử;
- Sư phạm Lịch sử-Địa lí
- Đạt giải Nhất trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức đúng môn chuyên.
- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành.
3
GD3
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành:
- Quản trị trường học;
- Quản trị chất lượng giáo dục;
- Quản trị Công nghệ giáo dục;
- Tham vấn học đường;
- Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên);
- Khoa học giáo dục.
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức.
- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành.
4
GD4
Giáo dục Tiểu học
- Đạt giải Nhất trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức.
- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành.
5
GD5
Giáo dục Mầm non
- Đạt giải Nhất; Nhì; Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức.
- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành.

II
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD&ĐT
1
GD1
Sư phạm Toán và
Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành:
- Sư phạm Toán học;
- Sư phạm Vật lí;
- Sư phạm Hoá học;
- Sư phạm Sinh học;
- Sư phạm Khoa học
tự nhiên
- Đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia đúng môn chuyên (hoặc môn đạt giải thuộc tổ hợp tuyển và học lớp chuyên đúng môn chuyên).
- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành
2
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành:
- Sư phạm Ngữ văn;
- Sư phạm Lịch sử;
- Sư phạm Lịch sử-Địa lí
- Đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia đúng môn chuyên.
- Trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng ĐBCL ĐV năm 2024 của nhóm ngành

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.1350CCQT SAT
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí1350CCQT SAT
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)1350CCQT SAT
4GD4Giáo dục Tiểu học1350CCQT SAT
5GD5Giáo dục Mầm non1350CCQT SAT

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STT

nhóm ngành
Tên nhóm ngành/ngành
Tiêu chí trúng tuyển
1
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành:
- Sư phạm Toán học;
- Sư phạm Vật lí;
- Sư phạm Hoá học;
- Sư phạm Sinh học;
- Sư phạm Khoa học
tự nhiên
- Điểm IELTS từ 7.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 102 điểm) trở lên.
- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển cao nhất trong các tổ hợp D01 hoặc A01)
2
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành:
- Sư phạm Ngữ văn;
- Sư phạm Lịch sử;
- Sư phạm Lịch sử-Địa lí
- Điểm IELTS từ 7.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 102 điểm) trở lên.
- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển cao nhất trong các tổ hợp D01 hoặc D14 hoặc D15)
3
GD3
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành:
- Quản trị trường học;
- Quản trị chất lượng giáo dục;
- Quản trị Công nghệ giáo dục;
- Tham vấn học đường;
- Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên);
- Khoa học giáo dục.
- Điểm IELTS từ 5.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 72 điểm) trở lên.
- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển D01).
4
GD4
Giáo dục Tiểu học
- Điểm IELTS từ 6.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 88 điểm) trở lên.
- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển D01).
5
GD5
Giáo dục Mầm non
- Điểm IELTS từ 5.5 điểm (hoặc TOEFL iBT từ 72 điểm) trở lên.
- Tổng điểm 2 môn trong THXT có Ngoại ngữ đạt từ 14.00 điểm trở lên (xét theo tổ hợp xét tuyển D01).

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Giáo dục ĐHQG HN năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn của Đại học Giáo dục ĐHQG HN năm 2023

Được biết, các ngành của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội có mức điểm giao động từ 20.50 đến 27.47 điểm.

Cụ thể, ngành Giáo dục tiểu học có ngưỡng điểm xét tuyển là 27,47 điểm; tiếp đến là các ngành Sư phạm Ngữ Văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lý; Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên; Giáo dục mầm non và thấp nhất là ngành Khoa học Giáo dục và khác.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)A00; A01; B00; D0125.58
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)D01; C00; D14; D1527.17
3GD3Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)A00; B00; C00; D0120.5
4GD4Giáo dục tiểu họcA00; B00; C00; D0127.47
5GD5Giáo dục mầm nonA00; B00; C00; D0125.39

Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)100Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)100Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
3GD3Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)80Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
4GD4Giáo dục tiểu học100Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
5GD5Giáo dục mầm non100Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)907Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)907Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
3GD3Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)907Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
4GD4Giáo dục tiểu học907Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
5GD5Giáo dục mầm non907Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên

Điểm chuẩn của Trường Đại học Giáo dục ĐHQG HN năm 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội năm nay dao động từ 20,75 - 28,55 điểm. Trong đó, ngành Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn cao nhất.

Nhóm ngành có điểm chuẩn thấp nhất trường (20,75 điểm) là Khoa học giáo dục và khác, gồm 5 ngành: Khoa học giáo dục; Quảng trị trường học; Quảng trị Chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Tham vấn học đường.

Chi tiết điểm trúng tuyển vào các ngành như sau:

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiênA00; A01; B00; D0125.55
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử - Địa lýC00; D01; D14; D1528
3GD3Khoa học giáo dục và khácA00; B00; C00; D0120.75
4GD4Giáo dục Tiểu họcA00; B00; C00; D0128.55
5GD5Giáo dục Mầm nonA00; B00; C00; D0125.7
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Giáo dục ĐHQG HN 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO