Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Duy Tân năm 2023 và 2022

Kiên Trung 24/03/2024 10:57

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Duy Tân năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào Học viện Chính sách và Phát triển.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Duy Tân năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

Đại học Duy Tân công bố điểm chuẩn năm 2022 - Ảnh 1.
Đại học Duy Tân công bố điểm chuẩn năm 2022 - Ảnh 2.

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Duy Tân năm 2023

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17420201Công nghệ Sinh họcB00; D08; A16; D0917
27310206Quan hệ Quốc tếC00; C15; D01; A0116
37340101LKQuản trị Kinh doanh (Liên kết)A00; A16; C01; D0114.5
47210403Thiết kế Đồ họaA00; A16; V01; D0114
57210404Thiết kế Thời trangA00; A16; V01; D0114
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7214
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; D7214
87340405Hệ thống Thông tin Quản lýA00; A16; C01; D0114.5
97220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1514
107220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D13; D09; D1014
117229030Văn họcC00; C15; D01; C0414.5
127310630Việt Nam họcC00; C15; D01; A0117
137320104Truyền thông Đa phương tiệnC00; C15; D01; A0014
147340101Quản trị Kinh doanhA00; A16; C01; D0114
157340115MarketingA00; A16; C01; D0114
167340121Kinh doanh Thương mạiA00; A16; C01; D0114
177340201Tài chính - Ngân hàngA00; A16; C01; D0114
187340301Kế toánA00; A16; C01; D0114
197340302Kiểm toánA00; A16; C01; D0114
207340404Quản trị Nhân lựcA00; A16; C01; D0114
217340412Quản trị Sự kiệnA00; C00; C15; D0114.5
227380101LuậtA00; C00; C15; D0114
237380107Luật Kinh tếA00; C00; C15; D0115
247460108Khoa học Dữ liệuA00; A16; A01; D0114
257480101Khoa học Máy tínhA00; A16; A01; D0114
267480101LKKhoa học Máy tính (Liên kết)A00; A16; A01; D0115.5
277480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A16; A01; D0114
287480102Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệuA00; A16; A01; D0115
297480202An toàn Thông tinA00; A16; A01; D0114
307510102Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựngA00; A16; C01; D0114.5
317510205Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A16; C01; D0114
327540101Công nghệ Thực phẩmA00; A16; B00; C0118
337510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A16; C01; D0114
347510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; A16; B00; C0214
357510605Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứngA00; A16; C01; D0114
367520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A16; C01; D0114
377520212Kỹ thuật Y sinhA00; A16; B00; B0314
387520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoáA00; A16; C01; D0114
397580101Kiến trúcV00; V01; M02; M0416.5
407580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A16; C01; D0114
417720101Y khoaA16; B00; D90; D0822.5
427720201Dược họcA00; A16; B00; B0321
437720201LTDược học liên thôngA00; A16; B00; B0321
447720301Điều dưỡngA00; A16; B00; B0319
457720501Răng - Hàm - MặtA00; A16; B00; D9022.5
467810101Du lịchA00; C00; C15; D0114
477810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; C00; C15; D0114
487810201Quản trị Khách sạnA00; C00; C15; D0114
497810201LKQuản trị Khách sạn (Liên kêt)A00; C00; C15; D0114.5
507810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; C00; C15; D0115.5
517850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A16; B00; C1515.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720201DượcA00; B00; B03; C0224Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
27720201Y khoaA00; B00; A02; D0824Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
37720501Bác sĩ Răng Hàm MặtA00; B00; A02; D0824Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
47720301Điều dưỡngA00; B00; B03; C0219.5Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
57580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0617
67420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; D0818
77520202Kỹ thuật Y sinhA00; B00; B03; C0218
87510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; C01; C02; B0018
97520201Kỹ thuật điệnA00; C01; C02; D0118
107480109Khoa học dữ liệuA00; C01; C02; D0118
117310630Việt Nam họcC00; D01; C01; A0118
127340405Hệ thống thông tin quản lýA00; C01; C02; D0118
137850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; C01; C02; B0018
147310206Quan hệ quốc tếC00; D01; C01; A0118
157420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; D0818
167229030Văn họcC00; D01; C03; C0418
177340121Kinh doanh thương mạiA00; C01; C02; D0118
187380101LuậtA00; A01; C00; D0118
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118
207810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118
217210404Thiết kế thời trangA00; V01; C02; D0118
227220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; A0118
237220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D13; D09; D1018
247320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; A01; A0018
257340101Quản trị kinh doanhA00; C01; C02; D0118
267340115MarketingA00; C01; C02; D0118
277380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0118
287480101Khoa học máy tínhA00; C01; C02; D0118
297480103Kỹ thuật phần mềmA00; C01; C02; D0118
307510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; C01; C02; D0118
317520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; C01; C02; D0118
327540101Công nghệ thực phẩmA00; C01; C02; B0018
337810101Du lịchA00; A01; C00; D0118
347810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118
357210403Thiết kế đồ họaA01; V01; C02; D0118
367220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; D0918
377220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518
387340201Tài chính - Ngân hàngA00; C01; C02; D0118
397340301Kế toánA00; C01; C02; D0118
407340302Kiểm toánA00; C01; C02; D0118
417340404Quản trị nhân lựcA00; C01; C02; D0118
427340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0118
437480102Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệuA00; C01; C02; D0118
447480202An toàn thông tinA00; C01; C02; D0118
457510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; C01; C02; D0118
467510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; C01; C02; D0118
477510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C01; C02; D0118
487580201Kỹ thuật xây dựngA00; C01; C02; D0118

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL Quốc gia Hà Nội 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720201Dược85Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
27720201Y khoa85Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
37720501Bác sĩ Răng Hàm Mặt85Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
47720301Điều dưỡng80Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
57580101Kiến trúc75
67420201Công nghệ sinh học75
77520202Kỹ thuật Y sinh75
87510406Công nghệ kỹ thuật môi trường75
97520201Kỹ thuật điện75
107480109Khoa học dữ liệu75
117310630Việt Nam học75
127340405Hệ thống thông tin quản lý75
137850101Quản lý tài nguyên và môi trường75
147310206Quan hệ quốc tế75
157420201Công nghệ sinh học75
167229030Văn học75
177340121Kinh doanh thương mại75
187380101Luật75
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành75
207810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống75
217210404Thiết kế thời trang75
227220201Ngôn ngữ Anh75
237220210Ngôn ngữ Hàn Quốc75
247320104Truyền thông đa phương tiện75
257340101Quản trị kinh doanh75
267340115Marketing75
277380107Luật kinh tế75
287480101Khoa học máy tính75
297480103Kỹ thuật phần mềm75
307510205Công nghệ kỹ thuật ô tô75
317520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75
327540101Công nghệ thực phẩm75
337810101Du lịch75
347810201Quản trị khách sạn75
357210403Thiết kế đồ họa75
367220204Ngôn ngữ Trung Quốc75
377220209Ngôn ngữ Nhật75
387340201Tài chính - Ngân hàng75
397340301Kế toán75
407340302Kiểm toán75
417340404Quản trị nhân lực75
427340412Quản trị sự kiện75
437480102Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu75
447480202An toàn thông tin75
457510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng75
467510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75
477510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng75
487580201Kỹ thuật xây dựng75

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL Quốc gia Hồ Chí Minh 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720201Dược750Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
27720201Y khoa750Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
37720501Bác sĩ Răng Hàm Mặt750Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
47720301Điều dưỡng700Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
57580101Kiến trúc650
67420201Công nghệ sinh học650
77520202Kỹ thuật Y sinh650
87510406Công nghệ kỹ thuật môi trường650
97520201Kỹ thuật điện650
107480109Khoa học dữ liệu650
117310630Việt Nam học650
127340405Hệ thống thông tin quản lý650
137850101Quản lý tài nguyên và môi trường650
147310206Quan hệ quốc tế650
157420201Công nghệ sinh học650
167229030Văn học650
177340121Kinh doanh thương mại650
187380101Luật650
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành650
207810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống650
217210404Thiết kế thời trang650
227220201Ngôn ngữ Anh650
237220210Ngôn ngữ Hàn Quốc650
247320104Truyền thông đa phương tiện650
257340101Quản trị kinh doanh650
267340115Marketing650
277380107Luật kinh tế650
287480101Khoa học máy tính650
297480103Kỹ thuật phần mềm650
307510205Công nghệ kỹ thuật ô tô650
317520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
327540101Công nghệ thực phẩm650
337810101Du lịch650
347810201Quản trị khách sạn650
357210403Thiết kế đồ họa650
367220204Ngôn ngữ Trung Quốc650
377220209Ngôn ngữ Nhật650
387340201Tài chính - Ngân hàng650
397340301Kế toán650
407340302Kiểm toán650
417340404Quản trị nhân lực650
427340412Quản trị sự kiện650
437480102Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu650
447480202An toàn thông tin650
457510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng650
467510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử650
477510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng650
487580201Kỹ thuật xây dựng650
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Duy Tân năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO