Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM năm 2023 và 2022

Kiên Trung 20/03/2024 11:53

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM năm 2022

Năm 2022, Đại học Bách khoa TP HCM (HCMUT) lấy điểm chuẩn cao nhất 75,99 với ngành Khoa học Máy tính - theo công thức tính điểm xét tuyển riêng của trường.

Điểm xét tuyển của Đại học Bách khoa TP HCM được tính toán kết hợp giữa điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP HCM, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm học tập THPT.

Review trường Đại học Bách Khoa ĐHQG TPHCM (HCMUT): Trường kỹ thuật hàng đầu khu vực phía Nam. – huongnghiep.hocmai.vn

Công thức tính cụ thể như sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10%.

Trong đó: Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90/990.

Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3.

ADQuảng cáo

Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả ba năm lớp 10, 11, 12.

STTMã tuyển sinhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1106Khoa học Máy Tính75.99
2107Kỹ thuật Máy Tính66.86
3108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)60.00
4109Kỹ Thuật Cơ Khí60.29
5110Kỹ Thuật Cơ Điện Tử62.57
6112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)58.08
7114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)58.68
8115Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)56.10
9117Kiến Trúc57.74
10120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)60.35
11123Quản Lý Công Nghiệp57.98
12125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)60.26
13128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)61.27
14129Kỹ Thuật Vật Liệu59.62
15137Vật Lý Kỹ Thuật62.01
16138Cơ Kỹ Thuật63.17
17140Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)57.79
18141Bảo Dưỡng Công Nghiệp59.51
19142Kỹ thuật Ô tô60.13
20145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)54.60
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN
1206Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)67.24
2207Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)65.00
3208Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh)60.00
4209Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.02
5210Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)64.99
6211Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)64.33
7214Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
8215Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
9217Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
10218Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)63.99
11219Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)63.22
12220Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
13223Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
14225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.26
15228Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)64.8
16229Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
17237Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)62.01
18242Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.13
19245Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)67.14
20266Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )61.92
21268Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )62.37

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Bách khoa TPHCM tuyển sinh 35 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5150 chỉ tiêu.

Dai hoc Bach khoa - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1106Khoa học Máy tínhA00; A0179.84Xét tuyển kết hợp
2107Kỹ thuật Máy tínhA00; A0178.26Xét tuyển kết hợp
3108Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành)A00; A0166.59Xét tuyển kết hợp
4109Kỹ thuật Cơ khíA00; A0158.49Xét tuyển kết hợp
5110Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A0171.81Xét tuyển kết hợp
6112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành)A00; A0157.3Xét tuyển kết hợp
7114Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành)A00; B00; D0770.83Xét tuyển kết hợp
8115Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành)A00; A0155.4Xét tuyển kết hợp
9117Kiến trúcA00; C0159.36Xét tuyển kết hợp
10120Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)A00; A0158.02Xét tuyển kết hợp
11123Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0765.17Xét tuyển kết hợp
12125Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành)A00; A01; B00; D0754Xét tuyển kết hợp
13128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)A00; A0173.51Xét tuyển kết hợp
14129Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0755.36Xét tuyển kết hợp
15137Vật lý Kỹ thuậtA00; A0160.81Xét tuyển kết hợp
16138Cơ Kỹ thuậtA00; A0160.65Xét tuyển kết hợp
17140Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)A00; A0160.46Xét tuyển kết hợp
18141Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A015733Xét tuyển kết hợp
19142Kỹ thuật ô tôA00; A0168.73Xét tuyển kết hợp
20145Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành)A00; A0159.94Xét tuyển kết hợp
21206Khoa học Máy tínhA00; A0175.63Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
22207Kỹ thuật Máy tínhA00; A016139Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
23208Kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A0161.66Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
24209Kỹ thuật Cơ khíA00; A0158.49Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
25210Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A0162.28Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
26211Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật RobotA00; A0162.28Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
27214Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0760.93Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
28215Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý Xây dựngA00; A0155.4Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
29217Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc cảnh quanA01; C0159.36Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
30218Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0763.05Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
31219Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D0761.12Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
32220Kỹ thuật Dầu khíA00; A0158.02Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
33223Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0761.41Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
34225Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành)A00; A01; B00; D0754Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
35228Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành)A00; A0160.78Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
36229Kỹ thuật Vật liệu - chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ caoA00; A01; D0755.36Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
37237Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinhA00; A0160.81Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
38242Kỹ thuật ô tôA00; A0160.7Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
39245Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0159.94Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
40266Khoa học Máy tínhA00; A0166.76Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản
41268Cơ Kỹ thuậtA00; A01; B00; D01; D0759.77Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1106Khoa học Máy tínhA00; A0186.9Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
2107Kỹ thuật Máy tínhA00; A0185.7Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
3108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0181.4Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
4109Kỹ thuật Cơ khíA00; A0178Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
5110Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0184.3Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
6112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ MayA00; A0170.3Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
7114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0784.9Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
8115Kỹ thuật Xây DựngA00; A0170.5Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
9117Kiến TrúcA01; C0181.2Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
10120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0172.6Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
11123Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0781.9Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
12125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0772Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
13128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ỨngA00; A0186.1Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
14129Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0771.7Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
15137Vật lý Kỹ thuậtA00; A0177.6Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
16138Cơ kỹ thuậtA00; A0174Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
17140Kỹ Thuật NhiệtA00; A0172.1Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
18141Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A0173.2Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
19142Kỹ thuật Ô tôA00; A0182Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
20145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành)A00; A0183.6Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
21206Khoa học Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0186.9Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
22207Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0185.9Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
23208Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)A00; A0179.9Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
24209Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC)A00; A0180.5Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
25210Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0184.7Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
26211Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBotA00; A0183.1Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
27214Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0782.7Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
28215Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thôngA00; A0171.7Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
29217Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quanA01; C0169.7Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
30218Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0785.4Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
31219Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D0784.1Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
32220Kỹ thuật Dầu khíA00; A0175.1Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
33223Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0779.7Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
34225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành)A00; A01; B00; D0777.6Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
35228Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứngA00; A0185Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
36229Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao)A00; A0177.4Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
37237Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh)A00; A01; D0779.6Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
38242Kỹ thuật Ô tôA00; A0178.6Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
39245Kỹ thuật Hàng KhôngA00; A0183.7Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
40266Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng NhậtA00; A0184.6Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
41268Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng NhậtA00; A0176.5Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng

Năm 2024, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM dự kiến xét tuyển 5.150 chỉ tiêu. Trong đó, trường dành tối đa 90% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO