Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 và 2022

Hùng Cường 22/03/2024 08:35

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường mình mong muốn. Việc này sẽ giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Học viện Hàng không Việt Nam.

ADQuảng cáo
Số điện thoại Học viện Hàng không Việt Nam hỗ trợ thông tin liên hệ

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022

Năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Hàng không Việt Nam dao động từ 17 - 23,3 điểm. Đối với ngành quản lý hoạt động bay có điểm chuẩn cao nhất là 23,3 điểm, trong khi các ngành công nghệ có điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm.

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A00, A01, D90, D0717TN THPT
2Quản lý hoạt động bay7840102A01, D01, D96, D7823.3TN THPT
3Kỹ thuật Hàng không7520120A00, A01, D90, D0721.3TN THPT
4Quản trị kinh doanh7340101A01, D01, D96, D7819TN THPT
5Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302DGNL750
6Quản trị kinh doanh7340101DGNL800
7Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A00, A01, D90, XDHB21Học bạ
8Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D96, XDHB25Học bạ
9Công nghệ thông tin7480201A01, D01, D90, D07, XDHB24Học bạ
10Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D96, D78, XDHB27Học bạ
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D90, D07, XDHB21Học bạ
12Công nghệ thông tin7480201DGNL800
13Ngôn ngữ Anh7220201DGNL800
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DGNL750
15Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D96, D7823TN THPT
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D90, D0717TN THPT
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D90, D0721.4TN THPT
18Kinh tế vận tải7840104DGNL800
19Kinh tế vận tải7840104XDHB27Học bạ
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103XDHB25Học bạ
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DGNL800
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102XDHB21Học bạ
23Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102DGNL750
24Quản trị nhân lực7340404XDHB25Học bạ
25Quản trị nhân lực7340404DGNL800
26Quản trị nhân lực7340404A01, D01, D96, D7819.3TN THPT
27Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, D90, D0717TN THPT
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, D96, D7819TN THPT
29Kinh tế vận tải7840104A01, D01, D96, D7819TN THPT
ADQuảng cáo

Với tổng chỉ tiêu đặt ra cho năm 2022 của Học viện Hàng không Việt Nam cho từng ngành cụ thể là:

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi THPT 2023 của Học viện Hàng không Việt Nam dao động 16-24,2 điểm tùy ngành, cao nhất là ngành Quản lý hoạt động bay 24,2 điểm.

Hai ngành có điểm chuẩn cao tiếp theo là Kỹ thuật hàng không và Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành với lần lượt 21,5 và 21 điểm.

Ba ngành lấy điểm thấp nhất 16 điểm gồm Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng.

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A00, A01, D0716Tốt nghiệp THPT
2Quản lý hoạt động bay7840102A00, A01, D01, D0724.2Tốt nghiệp THPT
3Kỹ thuật Hàng không7520120A00, A01, D0721.5Tốt nghiệp THPT
4Quản trị kinh doanh7340101A01, D01, D14, D1519Tốt nghiệp THPT
5Quản trị kinh doanh7340101A01, D01, D14, D15, XDHB21Xét học bạ
6Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302DGNL600Đánh giá năng lực (thang 1200)
7Quản trị kinh doanh7340101DGNL700Đánh giá năng lực (thang 1200)
8Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A00, A01, D07, K01, XDHB18Xét học bạ
9Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D07, K01, XDHB21Xét học bạ
10Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D15, XDHB21Xét học bạ
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D07, K01, XDHB18Xét học bạ
12Công nghệ thông tin7480201DGNL700Đánh giá năng lực (thang 1200)
13Ngôn ngữ Anh7220201DGNL700Đánh giá năng lực (thang 1200)
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DGNL600Đánh giá năng lực (thang 1200)
15Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1519Tốt nghiệp THPT
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D0716Tốt nghiệp THPT
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0718Tốt nghiệp THPT
18Kinh tế vận tải7840104DGNL700Đánh giá năng lực (thang 1200)
19Kinh tế vận tải7840104A01, D01, D14, D15, XDHB21Xét học bạ
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, D14, D15, XDHB21Xét học bạ
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DGNL700Đánh giá năng lực (thang 1200)
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, D07, K01, XDHB18Xét học bạ
23Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102DGNL600Đánh giá năng lực (thang 1200)
24Quản trị nhân lực7340404A01, D01, D14, D15, XDHB21Xét học bạ
25Quản trị nhân lực7340404DGNL700Đánh giá năng lực (thang 1200)
26Quản trị nhân lực7340404A01, D01, D14, D1519Tốt nghiệp THPT
27Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, D14, D1521Tốt nghiệp THPT
28Kinh tế vận tải7840104A01, D01, D14, D1519Tốt nghiệp THPT
29Quản trị kinh doanh7340101EA01, D01, D14, D15, XDHB21Chương trình học bằng tiếng Anh; Xét học bạ
30Quản trị kinh doanh7340101DGNL700Chương trình học bằng tiếng Anh; Đánh giá năng lực (thang 1200)
31Kỹ thuật Hàng không7520120DGNL850Đánh giá năng lực (thang 1200)
32Kỹ thuật Hàng không7520120A00, A01, D07, K01, XDHB26Xét học bạ
33Quản lý hoạt động bay7840102DGNL850Đánh giá năng lực (thang 1200)
34Quản lý hoạt động bay7840102A00, A01, D01, D07, XDHB27Xét học bạ
35Quản trị kinh doanh7340101EA01, D01, D14, D1519Tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO