Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Thương TP.HCM năm 2023 và 2022
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Thương TP. HCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Đại học Công Thương TP. HCM.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Thương TP. HCM năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Công Thương TP. HCM (HUIT) công bố điểm chuẩn của các phương thức tuyển sinh cho các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Theo đó, điểm chuẩn của phương thức sử dụng Điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16,00 đến 24,00 điểm các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Marketing có mức điểm cao nhất là 24,00 điểm. Đối với phương thức sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM có mức điểm từ 600 đến 750 ngành Công nghệ thực phẩm có mức điểm cao nhất là 750 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 21.0 | Đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D10 | 22.5 | Đại trà |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 21.5 | Đại trà |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 20.5 | Đại trà |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 20.0 | Đại trà |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 21.0 | Đại trà |
7 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Đại trà |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 21.0 | Đại trà |
9 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00, A01, B00, D07 | 18.0 | Đại trà |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D10 | 18.0 | Đại trà |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D09, D10 | 24.0 | Đại trà |
12 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16.0 | Đại trà |
13 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00, A01, D01, D10 | 18.0 | Đại trà |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D15 | 19.0 | Đại trà |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 16.0 | Đại trà |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16.0 | Đại trà |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16.0 | Đại trà |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D07 | 16.0 | Đại trà |
19 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00, A01, D01, D10 | 16.0 | Đại trà |
20 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
21 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
23 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
24 | 7510301 | CNKT Điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
25 | 7510303 | CNKT Điều khiển & Tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Đại trà |
26 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, B00, D07 | 16.0 | Đại trà |
27 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, B00, D07 | 16.0 | Đại trà |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D15 | 18.0 | Đại trà |
29 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D15 | 18.0 | Đại trà |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 21.0 | Đại trà |
31 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D10 | 22.0 | Đại trà |
32 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Đại trà |
33 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 16.75 | Đại trà |
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Thương TP. HCM năm 2023
Nhiều ngành học của trường Đại học Công thương TP.HCM có điểm chuẩn giảm 1,5-5 điểm.
Theo công bố chiều 22/8, điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2023 dao động 16-22,5, cao nhất ở ngành Marketing.
Có 13 ngành lấy mức thấp nhất - 16 điểm, chủ yếu là các ngành công nghệ kỹ thuật như cơ điện tử, môi trường, dệt may, nhiệt, điện-điện tử.
So với năm ngoái, nhiều ngành giảm 1,5-5 điểm. Mức giảm mạnh nhất thuộc về ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ Sinh học. Các ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn cũng giảm 4,5. Tiếp đến là ngành Kế toán, kém 3,5 điểm so với năm ngoái. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh giảm 2,5-3 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM 2023 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21 |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 18 |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 |
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 18 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 21.5 |
7 | 7340115 | Marketing | 22.5 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 22 |
9 | 7340301 | Kế toán | 20 |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 20.5 |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 18.5 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 19 |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21 |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | 16.5 |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 16.75 |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 |
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 16 |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16 |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
24 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 16 |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 16 |
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.5 |
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16 |
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 16 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21 |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |