Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Thương TP.HCM năm 2023 và 2022

Hùng Cường26/03/2024 09:03

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Thương TP. HCM năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Đại học Công Thương TP. HCM.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Thương TP. HCM năm 2022

Năm 2022, Trường Đại học Công Thương TP. HCM (HUIT) công bố điểm chuẩn của các phương thức tuyển sinh cho các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Theo đó, điểm chuẩn của phương thức sử dụng Điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16,00 đến 24,00 điểm các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Marketing có mức điểm cao nhất là 24,00 điểm. Đối với phương thức sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM có mức điểm từ 600 đến 750 ngành Công nghệ thực phẩm có mức điểm cao nhất là 750 điểm.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1021.0Đại trà
27340115MarketingA00, A01, D01, D1022.5Đại trà
37340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D1021.5Đại trà
47340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D1020.5Đại trà
57340301Kế toánA00, A01, D01, D1020.0Đại trà
67480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0721.0Đại trà
77480202An toàn thông tinA00, A01, D01, D0716.5Đại trà
87540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0721.0Đại trà
97540110Đảm bảo chất lượng và ATTPA00, A01, B00, D0718.0Đại trà
107810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D1018.0Đại trà
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D09, D1024.0Đại trà
127540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00, A01, B00, D0716.0Đại trà
137340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00, A01, D01, D1018.0Đại trà
147380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D1519.0Đại trà
157510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA00, A01, B00, D0716.0Đại trà
167510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0716.0Đại trà
177850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0716.0Đại trà
187420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0716.0Đại trà
197340123Kinh doanh thời trang và dệt mayA00, A01, D01, D1016.0Đại trà
207540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D01, D0716.0Đại trà
217510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D0716.0Đại trà
227510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0716.0Đại trà
237520115Kỹ thuật nhiệtA00, A01, D01, D0716.0Đại trà
247510301CNKT Điện, điện tửA00, A01, D01, D0716.0Đại trà
257510303CNKT Điều khiển & Tự động hóaA00, A01, D01, D0716.5Đại trà
267819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00, A01, B00, D0716.0Đại trà
277819010Khoa học chế biến món ănA00, A01, B00, D0716.0Đại trà
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D1518.0Đại trà
297810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D1518.0Đại trà
307220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1021.0Đại trà
317340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D1022.0Đại trà
327340205Công nghệ tài chínhA00, A01, D01, D0718.5Đại trà
337480109Khoa học dữ liệuA00, A01, D01, D0716.75Đại trà

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Thương TP. HCM năm 2023

ADQuảng cáo

Nhiều ngành học của trường Đại học Công thương TP.HCM có điểm chuẩn giảm 1,5-5 điểm.

Theo công bố chiều 22/8, điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM năm 2023 dao động 16-22,5, cao nhất ở ngành Marketing.

Có 13 ngành lấy mức thấp nhất - 16 điểm, chủ yếu là các ngành công nghệ kỹ thuật như cơ điện tử, môi trường, dệt may, nhiệt, điện-điện tử.

So với năm ngoái, nhiều ngành giảm 1,5-5 điểm. Mức giảm mạnh nhất thuộc về ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ Sinh học. Các ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn cũng giảm 4,5. Tiếp đến là ngành Kế toán, kém 3,5 điểm so với năm ngoái. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh giảm 2,5-3 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công thương TP.HCM 2023 cụ thể như sau:

STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7540101
Công nghệ thực phẩm
21
2
7540110
Đảm bảo chất lượng & ATTP
18
3
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
16
4
7340129
Quản trị kinh doanh thực phẩm
18
5
7340101
Quản trị kinh doanh
21
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
21.5
7
7340115
Marketing
22.5
8
7340122
Thương mại điện tử
22
9
7340301
Kế toán
20
10
7340201
Tài chính ngân hàng
20.5
11
7340205
Công nghệ tài chính
18.5
12
7380107
Luật kinh tế
19
13
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
16
14
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
16
15
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
16
16
7420201
Công nghệ sinh học
16
17
7480201
Công nghệ thông tin
21
18
7480202
An toàn thông tin
16.5
19
7460108
Khoa học dữ liệu
16.75
20
7340123
Kinh doanh thời trang và dệt may
16
21
7540204
Công nghệ dệt, may
16
22
7510202
Công nghệ chế tạo máy
16
23
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16
24
7520115
Kỹ thuật nhiệt
16
25
7510301
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
16
26
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16.5
27
7819009
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
16
28
7819010
Khoa học chế biến món ăn
16
29
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18
30
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
18
31
7810201
Quản trị khách sạn
18
32
7220201
Ngôn ngữ Anh
21
33
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
21
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Thương TP.HCM năm 2023 và 2022
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO