Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 và 2022
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022
Theo điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2022 công bố, điểm chuẩn ngành Khoa học đất bất ngờ là ngành có điểm cao nhất là 23 (tăng 3 điểm so với năm 2021).

Trong khi đó, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có số điểm chuẩn cao nhất năm 2021 thì năm nay lại ở mức 21 điểm (giảm 2 điểm so với năm 2021).
Tiếp theo là Công nghệ kỹ thuật môi trường với 20 điểm. Và các ngành còn lại thì đang dao động từ 15-19 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023
Năm 2023, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh 5.860 chỉ tiêu tại 43 ngành với 4 phương thức xét tuyển: Tuyển thẳng; xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét học bạ; xét kết hợp.
Điểm chuẩn trúng tuyển theo nhóm ngành của Học viện Nông nghiệp VIệt Nam
TT | Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
HVN01 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 19,0 |
HVN02 | Chăn nuôi thú y - thuỷ sản | A00; B00; B08; D01 | 17,0 |
HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | A00; A09; B00; D01 | 17,0 |
HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24,0 |
HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A09; D01 | 22,0 |
HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | A00; A01; A09; D01 | 23,0 |
HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 24,5 |
HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | A00; A09; C20; D01 | 22,5 |
HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; B00; B08; D01 | 18,0 |
HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; B00; D07; D01 | 19,0 |
HVN11 | Kinh tế và Quản lý | A00; C04; D07; D01 | 18,0 |
HVN12 | Xã hội học | A09; C00; C20; D01 | 17,0 |
HVN13 | Luật | A09; C00; C20; D01 | 21,5 |
HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; A09; D01 | 22,0 |
HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17,0 |
HVN16 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16,5 |
HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 20,0 |
HVN18 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 19,0 |