Nên biết

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm

Trung Kiên 15/07/2024 10:10

Hội đồng Tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả tuyển sinh đại học theo phương thức xét tuyển sớm vào Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

Trường Đại học Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 theo 3 phương thức như sau: xét học bạ THPT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường và kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM tổ chức.

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển có điều kiện
(PT1, PT3 theo thang điểm 40; PT4 theo thang điểm 1200)
PT1-5HKPT1-6HKPT3-ĐT1-5HKPT3-ĐT2-5HKPT3-ĐT2-6HKPT4
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
17210403Thiết kế đồ họa33,7533,75800
Vẽ NK ≥ 6.0
27210404Thiết kế thời trang30,7531,00720
Vẽ NK ≥ 6.0
37220201Ngôn ngữ Anh36,5037,00850
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc35,5036,00800
57310301Xã hội học33,5034,00700
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)34,0034,25750
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)34,0034,25750
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)36,0036,25820
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)35,0035,25800
107340115Marketing37,2537,50880
117340120Kinh doanh quốc tế37,5037,50880
127340201Tài chính - Ngân hàng35,5035,75830
137340301Kế toán34,0034,25800
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)28,0028,50650
157380101Luật35,0035,50800
167420201Công nghệ sinh học33,5033,75780
177440301Khoa học môi trường26,0026,0028,00600
187460112Toán ứng dụng29,5029,75750
197460201Thống kê28,0028,25650
207480101Khoa học máy tính37,0037,00900
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu35,2535,50820
227480103Kỹ thuật phần mềm36,5036,50870
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)26,0026,0028,00600
247520114Kỹ thuật cơ điện tử33,2533,50800
257520201Kỹ thuật điện30,0030,25800
267520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông32,0032,25800
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa34,0034,25830
287520301Kỹ thuật hóa học33,5033,75800
297580101Kiến trúc30,2530,75800
Vẽ NK ≥ 6.0
307580105Quy hoạch vùng và đô thị25,0025,0028,00600
317580108Thiết kế nội thất30,5031,00780
Vẽ NK ≥ 6.0
327580201Kỹ thuật xây dựng28,0028,50700
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông26,0026,0028,00600
347580302Quản lý xây dựng26,5026,50650
357720201Dược học35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)820
(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
367760101Công tác xã hội29,5030,0028,00650
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)34,0034,25780
387810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)26,0026,00650
397850201Bảo hộ lao động26,0026,0028,00600
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao29,5029,50750
Vẽ NK ≥ 6.0
2F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao33,0033,00750
3F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao27,0027,00650
4F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao33,0033,00700
5F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao28,0028,00700
6F7340115Marketing - Chất lượng cao34,0034,00800
7F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao34,5034,50800
8F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao31,5031,50750
9F7340301Kế toán - Chất lượng cao30,0030,00700
10F7380101Luật - Chất lượng cao30,5030,50720
11F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng cao27,0027,00650
12F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng cao33,5033,50840
13F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao33,0033,00800
14F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng cao26,0026,00650
15F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao26,0026,00650
16F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao27,0027,00650
17F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao27,0027,00650
18F7580101Kiến trúc - Chất lượng cao27,0027,00650
Vẽ NK ≥ 6.0
19F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao26,0026,00600

Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

1N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa25,0025,0028,00600
Vẽ NK ≥ 5.0
2N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa27,0027,0028,00650
3N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa25,0025,0028,00600
4N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa25,0025,0028,00600
5N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa27,0027,0028,00650
6N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa25,0025,0028,00600
7N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa26,0026,0028,00600
8N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa26,0026,0028,00600
9N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa26,0026,0028,00600
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh31,0031,0032,0032,00700
2FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28,0028,0028,0028,0028,00650
3FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28,0028,0028,0028,00650
4FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh34,0034,0034,0034,00780
5FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh34,0034,0034,0034,00780
6FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28,0028,0028,0028,0028,00650
7FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28,0028,0028,0028,0028,00650
8FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28,0028,0028,0028,0028,00650
9FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28,0028,0028,0028,00700
10FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh28,0028,0028,0028,00700
11FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28,0028,0028,0028,0028,00650
12FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28,0028,0028,0028,0028,00600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1D7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh28,0028,00650
2D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh28,0028,00650
3D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh34,0034,00780
4D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh34,0034,00780
5D7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh28,0028,00650
6D7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh28,0028,00650
7D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh28,0028,00650
8D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh28,0028,00700
9D7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh28,0028,00700
10D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh28,0028,00650
11D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh28,0028,00600
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)28,0028,0028,0028,00650
2K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)28,0028,0028,0028,00650
3K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)28,0028,0028,0028,00650
4K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28,0028,0028,0028,00650
5K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)32,0032,0032,0032,00720
6K7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)28,0028,0028,0028,00650
7K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28,0028,0028,0028,00650
8K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)28,0028,0028,0028,00650
9K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)28,0028,0028,0028,00700
10K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)28,0028,0028,0028,00700
11K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28,0028,0028,0028,00650
12K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)2828,0028,0028,00600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)28,0028,00650
2DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)28,0028,00650
3DK7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28,0028,00650
4DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)32,0032,00720
5DK7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)28,0028,00650
6DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28,0028,00650
7DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)28,0028,00650
8DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)28,0028,00700
9DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28,0028,00650
10DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)28,0028,0060

Ghi chú:

- PT1-5HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 5HK dành cho trường THPT ký kết;

- PT1-6HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 6HK dành cho trường THPT chưa ký kết;

- PT3-ĐT1-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh xét tuyển vào các ngành thu hút có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU;

- PT3-ĐT2-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

- PT3-ĐT2-6HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT chưa ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

- PT4: Xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Điều kiện trúng tuyển có điều kiện dành cho đối tượng 3 và đối tượng 4 của PT3: thí sinh đạt điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển theo Đề án tuyển sinh năm 2024.

- TDTU thực hiện xét tuyển PT1, PT3, PT4 theo nguyên tắc xét tuyển được quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2024.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

Link tra cứu kết quả trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 (Phương thức xét tuyển sớm)

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện PT1, PT3 tại trang: https://xettuyen.tdtu.edu.vn

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện PT4 tại trang: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn

Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng đăng ký nguyện vọng

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực và từ kết quả học bạ trung học phổ thông mong muốn nhập học vào Đại học Tôn Đức Thắng cần đăng ký chính xác mã trường và Nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) mới được công nhận trúng tuyển chính thức, theo đúng mã ngành, như sau:

+ Trúng tuyển theo kết quả đánh giá năng lực: MaNganh_DGNL.

+ Trúng tuyển theo kết quả học bạ trung học phổ thông: MaNganh_Hocba.

- Thời gian đăng ký nguyện vọng 1 (bằng hình thức trực tuyến): Từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.

Lưu ý:

- Nếu thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển KHÔNG đăng ký nguyện vọng 1 vào Đại học Tôn Đức Thắng, sẽ không được công nhận trúng tuyển chính thức;

- Đối với thí sinh không trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vào Trường thì thí sinh vẫn còn nhiều cơ hội bằng cách đăng ký Nguyện vọng 1 thêm phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo mã ngành: MaNganh_Thi THPT trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO