Nên biết

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm

Trung Kiên 17/08/2024 22:50

Hội đồng Tuyển sinh Đại học Mở TPHCM thông báo kết quả tuyển sinh đại học theo phương thức xét tuyển sớm vào Đại học Mở TPHCM năm 2024.

ADQuảng cáo

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

Điểm chuẩn OU - Đại học Mở TPHCM năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Mở TPHCM năm 2024

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh vừa công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm năm 2024 dựa vào ba phương thức là: Điểm chuẩn học bạ THPT, kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT.

Điểm chuẩn trúng tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT năm 2024

STTMã ngành
Tên ngànhĐGNL ĐHQGV-SAT
17220201Ngôn ngữ Anh770280
27220201CNgôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)700255
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc770x
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)700x
57220209Ngôn ngữ Nhật700x
67220209CNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)700x
77220210Ngôn ngữ Hàn Quốc730x
87310101Kinh tế740280
97310101CKinh tế (CT chất lượng cao)700255
107340403Quản lý công700255
117340101Quản trị kinh doanh745270
127340101CQuản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)700255
137340115Marketing825300
147340120Kinh doanh quốc tế835320
157340404Quản trị nhân lực770280
167510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng830310
177810101Du lịch720260
187340201Tài chính - Ngân hàng780280
197340201CTài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)700255
207340204Bảo hiểm700255
217340205Công nghệ Tài chính800300
227340301Kế toán730270
237340301CKế toán (CT chất lượng cao)700255
247340302Kiểm toán770280
257340302CKiểm toán (CT chất lượng cao)710255
267380101Luật710260
277380107Luật kinh tế760280
287380107CLuật kinh tế (CT chất lượng cao)700255
297460108Khoa học dữ liệu760280
307480101Khoa học máy tính730260
317480101CKhoa học máy tính CLC740270
327480107Trí tuệ nhân tạo730270
337480201Công nghệ thông tin750280
347340405Hệ thống thông tin quản lý700255
357510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng700255
367510102CCNKT công trình xây dựng CLC700255
377580302Quản lý xây dựng700255
387420201Công nghệ sinh học700255
397420201CCông nghệ sinh học CLC700255
407540101Công nghệ thực phẩm700255
417310301Xã hội học700255
427310401Tâm lý học750280
437310620Đông Nam á học700255
447760101Công tác xã hội700255

Điểm chuẩn trúng tuyển dựa theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Mã ngànhTên ngànhHSG NHÓM 1HSG NHÓM 2Ưu tiên CCNNHọc bạGhi chú
(không có CCNN)(không có CCNN)
7220201Ngôn ngữ Anh-28XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7220201CNgôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)---24Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc-27.5XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
7220204CNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)-25.6XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7220209Ngôn ngữ Nhật---22.75Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
7220209CNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)---20Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc-25.6XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7310101Kinh tế-26.5XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
7310101CKinh tế (CT chất lượng cao)---24.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7340403Quản lý công---23.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
7340101Quản trị kinh doanh-26.25XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340101CQuản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)---21.1Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
7340115Marketing27XXXChỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
7340120Kinh doanh quốc tế26.6XXXChỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
7340404Quản trị nhân lực-28XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.5XXXChỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
7810101Du lịch-26.6XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60
7340201Tài chính - Ngân hàng-27.4XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
7340201CTài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)---23.6Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
7340204Bảo hiểm---20Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340205Công nghệ Tài chính-25.25XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
7340301Kế toán-26.25XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340301CKế toán (CT chất lượng cao)---20Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340302Kiểm toán-27XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
7340302CKiểm toán (CT chất lượng cao)---20Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7380101Luật-26.75XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
7380107Luật kinh tế-27.25XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
7380107CLuật kinh tế (CT chất lượng cao)--23.5XNhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
7460108Khoa học dữ liệu---24.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480101Khoa học máy tính---24.3Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
7480101CKhoa học máy tính CLC---21.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
7480107Trí tuệ nhân tạo---24.5Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480201Công nghệ thông tin-25.75XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
7340405Hệ thống thông tin quản lý---20Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng---20Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102CCNKT công trình xây dựng CLC---20Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7580302Quản lý xây dựng---20.75Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
7420201Công nghệ sinh học---23.9Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
7420201CCông nghệ sinh học CLC---22.6Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
7540101Công nghệ thực phẩm-25.5XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
7310301Xã hội học--25XNhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
7310401Tâm lý học-26.9XXNhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
7310620Đông Nam á học---21Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
7760101Công tác xã hội---24.6Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60

Lưu ý:

X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

- Đối với ngành có môn nhân hệ số 2

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo

Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.

- Danh sách các Trường THPT nhóm 1: xem tại đây

- Đối với thí sinh đăng ký chương trình liên kết quốc tế do đối tác cấp bằng Nhà trường sẽ thông báo sau.

Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển Đại học Mở TPHCM đăng ký nguyện vọng

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh lưu ý, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp trung học phổ thông) cần phải đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác, ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển.

Thời gian thực hiện từ ngày 18/7 đến 17 giờ ngày 30/07.

Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh - Mã trường: MBS

Chọn ngành có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển.

Chọn thứ tự nguyện vọng đăng ký (do thí sinh sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất, 1 là ưu tiên cao nhất).

Thí sinh lưu ý sử dụng thống nhất CCCD ở cả Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hệ thống đăng ký xét tuyển của nhà trường. (Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT theo CCCD đã đăng ký trên Hệ thống xét tuyển của trường để thí sinh đăng ký và sắp xếp các nguyện vọng).

Ngoài thông tin CCCD, các thông tin khác như Họ tên, ngày sinhgiới tính phải trùng khớp giữa hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường và Cổng tuyển sinh của BGD&ĐT. Các trường hợp có sai sót, không đồng nhất dẫn đến việc nhà trường không cập nhật được dữ liệu, thí sinh sẽ không đăng ký và sắp xếp được nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc từ chối kết quả xét tuyển.

Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 01/07/2024 đến ngày 20/07/2024. Sau khi được cấp tài khoản, thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như mục 1.

Thông tin liên hệ:

Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh.

Địa chỉ: Số 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 1800 5858 84.

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO