Nên biết

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm

Trung Kiên 17/08/2024 22:56

Hội đồng Tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải TPHCM thông báo kết quả tuyển sinh đại học theo phương thức xét tuyển sớm vào Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2024.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

Điểm chuẩn UTH - Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8:

STT
Mã ngành tuyển sinh
Tên ngành/chuyên ngành
Điểm chuẩn
1.
7220201
Ngôn ngữ Anh
24.5
2.
7220201E
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
16.5
3.
7340405A
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến
21.5
4.
7380101
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)
21
5.
7460108A
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến
24
6.
7480102A
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến
20
7.
748020101A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến
21.5
8.
748020101E
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
16
9.
748020104A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến
21.5
10.
748020105A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến
18
11.
748020106A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến
17
12.
7510104A
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến
19
13.
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến
23
14.
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến
24
15.
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
24
16.
7510605A
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến
24
17.
7510605E
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
17
18.
7520103A
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến
19
19.
7520122
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)
15
20.
7520130A
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến
22
21.
7520201
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)
20
22.
7520207A
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến
20
23.
7520216A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
20
24.
7520320
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)
19
25.
7580201
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)
19
26.
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)
15
27.
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)
17
28.
758030101A
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến
19
29.
758030103A
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến
19
30.
7580302A
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến
19
31.
784010101A
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến
22
32.
784010102A
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến
22
33.
784010401A
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến
22
34.
784010402A
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến
22
35.
7840106
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
19
36.
784010604A
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến
20
37.
784010606
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
16
38.
784010607
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
16
39.
784010609A
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến
21

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2024.

Đại học Giao Thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức. Trong đó, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến có điểm chuẩn cao nhất 909 điểm.

STTMã ngành tuyển sinhTên ngành/chuyên ngànhĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh901
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh789
37340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến860
47380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)805
57460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến907
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến800
7748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến800
8748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến766
9748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến661
10748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến808
11748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh696
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến630
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến808
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến828
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến860
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến909
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh680
187520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến680
197520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)611
207520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến806
217520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)780
227520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến780
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến789
247520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)718
257580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)780
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)600
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)661
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến787
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến752
307580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiến680
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến780
32784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến680
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến780
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến780
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)600
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến680
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)680
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)620
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến736
Điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2024

Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại: https://ts24.ut.edu.vn/ut.edu.vn

Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển Đại học Giao thông Vận tải TPHCM đăng ký nguyện vọng

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực và từ kết quả học bạ trung học phổ thông mong muốn nhập học vào Đại học Giao thông Vận tải TPHCM cần đăng ký chính xác mã trường và Nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) mới được công nhận trúng tuyển chính thức, theo đúng mã ngành, như sau:

+ Trúng tuyển theo kết quả đánh giá năng lực: MaNganh_DGNL.

+ Trúng tuyển theo kết quả học bạ trung học phổ thông: MaNganh_Hocba.

- Thời gian đăng ký nguyện vọng 1 (bằng hình thức trực tuyến): Từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.

Lưu ý:

- Nếu thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển KHÔNG đăng ký nguyện vọng 1 vào Đại học Giao thông Vận tải TPHCM, sẽ không được công nhận trúng tuyển chính thức;

- Đối với thí sinh không trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vào Trường thì thí sinh vẫn còn nhiều cơ hội bằng cách đăng ký Nguyện vọng 1 thêm phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo mã ngành: MaNganh_Thi THPT trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO