Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 và 2022 chính xác nhất
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023
- Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
Năm 2023, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 7.500 chỉ tiêu cho 50 ngành/chương trình đào tạo, nhiều hơn 380 chỉ tiêu so với năm 2022.
Điểm chuẩn của trường dao động từ 19 (Công nghệ Kỹ thuật môi trường) đến 25,52 điểm (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng). Các ngành cao tiếp theo là ngành, Khoa học máy tính...
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 23.84 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.3 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.86 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.02 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.92 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D04; D01 | 23.77 |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 22.25 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.45 |
9 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.63 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.21 |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.24 |
12 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.67 |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.4 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.03 |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.59 |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 23.09 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.05 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.17 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.54 |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.31 |
22 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.3 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.19 |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 23.42 |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.63 |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.26 |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.15 |
28 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.54 |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 23.81 |
30 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 19 |
31 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | A00; A01 | 23.65 |
32 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 19 |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 25.47 |
34 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 20 |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 20.35 |
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 19 |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.52 |
38 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 21.9 |
39 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 20.75 |
40 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 24.17 |
41 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.65 |
42 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 21.55 |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.51 |
44 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 20.1 |
45 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 21.8 |
46 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 19.45 |
47 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 24.2 |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 23.62 |
49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 23.56 |
50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 22.8 |

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.23 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.09 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.34 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.68 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.2 |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.59 |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.95 |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.27 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.7 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.1 |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.36 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 27.61 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.6 |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 27.78 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.57 |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.29 |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.76 |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.04 |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.43 |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.27 |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.13 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.23 |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.63 |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.55 |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.99 |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.07 |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.6 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 27.52 |
29 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 26.3 |
30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.6 |
31 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 26.68 |
32 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.94 |
33 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.76 |
34 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 26.8 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.83 |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; B00; D07 | 28.6 |
37 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; D01 | 26.4 |
38 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.16 |
39 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.65 |
40 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.17 |
41 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 26.81 |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01 | 27.68 |
43 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; B00; D07 | 25.78 |
44 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 25.1 |
45 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; D01 | --- |
46 | 7810101 | Du lịch | D01; D14 | 25.92 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.07 |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.27 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
2 | 7340115 | Marketing | 19.75 |
3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 18.9 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.95 |
5 | 7340301 | Kế toán | 17.95 |
6 | 7340302 | Kiểm toán | 18.25 |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.2 |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17.45 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20.75 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.82 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 15.16 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15.77 |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.51 |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.58 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.43 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.19 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.12 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.15 |
10 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 15.2 |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.84 |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.2 |
13 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.54 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.16 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.65 |
16 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.66 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.85 |
18 | 7720203 | Hóa dược | 16.73 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 dao động từ 18,65-26,15 điểm.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin - 26,15, tăng 0,1 so với năm ngoái. Trong khi ngành thấp nhất giảm là Công nghệ kỹ thuật môi trường giảm 2,15 điểm, chỉ còn 18,65 điểm.
Trường có hai ngành khác lấy điểm trúng tuyển dưới 20 là Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ kỹ thuật hóa học. Các ngành còn lại dao động 20-25,65. Trong đó, hầu hết ngành áp dụng tiêu chí phụ khi xét tuyển.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A01;D01;D14 | 24.2 | NV≤ 4 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.09 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 7.6 và NV = 1 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 24.73 | NV≤ 2 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 23.78 | NV≤ 5 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2 | 24.55 | NV≤ 2 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;D04 | 22.73 | NV=1 |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1 |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00;A01 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 24.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV=1 |
10 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 | 25.6 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 5 |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00;A01;D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 3 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01 | 24.7 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 23.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 1 |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 24.3 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 24.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7 |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 24 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1 |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 25.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5 |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 24.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5 |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 25.35 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 25.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 24.7 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 26.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01 | 23.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4 |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 24.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và NV=1 |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 24.7 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7 |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 20 | |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 24.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01 | 23.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV=1 |
29 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.88 và NV≤ 2 |
30 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01 | 25.85 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV=1 |
31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07 | 19.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV=1 |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07 | 18.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV=13 |
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 25.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
34 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00;A01 | 20.6 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 13 |
35 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 21.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4 |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07 | 23.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV = 1 |
37 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00;A01;D01 | 22.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV ≤ 2 |
38 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A01;D01 | 22.45 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 7 |
39 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14 | 25.75 | NV = 1 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 23.45 | NV ≤ 2 |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;D14 | 22.45 | NV ≤ 3 |
42 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống | A01;D01;D14 | 19.4 | NV ≤ 2 |
43 | 7519004 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00;A01 | 20 | |
44 | 7519005 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00;A01 | 23.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A01;D01;D14 | 27.77 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.6 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 27.1 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 26.41 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2 | 27.09 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;D04 | 26.21 |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;D01 | 28.16 |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00;A01 | 28.66 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 28.42 |
10 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 | 28.8 |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00;A01;D01 | 28.4 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01 | 28.19 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 27.8 |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 27.97 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 28.04 |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 27.29 |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 29.1 |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 28.61 |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 28.83 |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 28.5 |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 28.49 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 29.34 |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01 | 28.05 |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 28.61 |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 28.46 |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 27.31 |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 28.99 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01 | 28.18 |
29 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 28.27 |
30 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01 | 29.09 |
31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07 | 26.64 |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07 | 26.13 |
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 29.38 |
34 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00;A01 | 27.19 |
35 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 27.12 |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07 | 28.99 |
37 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00;A01;D01 | 26.63 |
38 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A01;D01 | 27.04 |
39 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14 | 27.35 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 27.58 |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;D14 | 27.79 |
42 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống | A01;D01;D14 | 27.26 |
43 | 7519004 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00;A01 | 26.81 |
44 | 7519005 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00;A01 | 28.37 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20.1 |
2 | 7340115 | Marketing | 20.65 |
3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 19.4 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19.65 |
5 | 7340301 | Kế toán | 18.7 |
6 | 7340302 | Kiểm toán | 19.45 |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 19.4 |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 18.15 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 21.7 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 16.7 | NV ≤ 6 |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 15.24 | NV ≤ 2 |
3 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 15.69 | NV ≤ 4 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 15.19 | NV ≤ 4 |
5 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 15.42 | NV ≤ 2 |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 15.61 | NV ≤ 5 |