Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 và 2023
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 và 2023. Từ đó có cái nhìn tổng quát về yêu cầu và chi tiêu nhà trường đặt ra để có kế hoạch học tập và ôn thi phù hợp trong kỳ thi sắp tới năm 2024.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU) dự kiến tuyển sinh với tổng 2.260 chỉ tiêu dành cho chương trình đào tạo hệ Đại học chính quy. Theo đó, Hội đồng Tuyển sinh STU đã công bố mức điểm trúng tuyển của 08 ngành học theo 05 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
- PT01: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm 3 học kỳ)
- PT02: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm 5 học kỳ)
- PT03: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12 (điểm trung bình cuối năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển)
- PT04: Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia 2022 (tổng điểm 03 bài thi/ 03 môn thi thành phần trong tổ hợp)
- PT05: Xét tuyển dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG – TPHCM tổ chức

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 dao động 15 - 19 với 2 phương thức dựa trên điểm tốt nghiệp THPT và Xét học bạ.
Đối với phương thức tuyển sinh qua Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM cho tất cả các ngành là 550.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2023 cụ thể như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D09 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
5 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | A00, A01, D01, H06 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D09 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
13 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét học bạ |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét học bạ |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét học bạ |
21 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | A00, A01, D01, H06, XDHB | 18 | Xét học bạ |
22 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 18 | Xét học bạ |
23 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét học bạ |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 19 | Xét học bạ |
25 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D09, XDHB | 18 | Xét học bạ |