Mẹo vặt

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 và 2023

Hùng Cường26/03/2024 08:50

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 và 2023. Từ đó có cái nhìn tổng quát về yêu cầu và chi tiêu nhà trường đặt ra để có kế hoạch học tập và ôn thi phù hợp trong kỳ thi sắp tới năm 2024.

ADQuảng cáo
Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU) dự kiến tuyển sinh với tổng 2.260 chỉ tiêu dành cho chương trình đào tạo hệ Đại học chính quy. Theo đó, Hội đồng Tuyển sinh STU đã công bố mức điểm trúng tuyển của 08 ngành học theo 05 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

  • PT01: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm 3 học kỳ)
  • PT02: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm 5 học kỳ)
  • PT03: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12 (điểm trung bình cuối năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển)
  • PT04: Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia 2022 (tổng điểm 03 bài thi/ 03 môn thi thành phần trong tổ hợp)
  • PT05: Xét tuyển dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG – TPHCM tổ chức
ADQuảng cáo

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 dao động 15 - 19 với 2 phương thức dựa trên điểm tốt nghiệp THPT và Xét học bạ.

Đối với phương thức tuyển sinh qua Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM cho tất cả các ngành là 550.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2023 cụ thể như sau:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0915Tốt nghiệp THPT
2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPT
3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPT
4Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPT
5Thiết kế công nghiệp7210402A00, A01, D01, H0615Tốt nghiệp THPT
6Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, B08, D0715Tốt nghiệp THPT
7Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D0715Tốt nghiệp THPT
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0115Tốt nghiệp THPT
9Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0915Tốt nghiệp THPT
10Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
11Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
12Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
13Thiết kế công nghiệp7210402DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
14Công nghệ thực phẩm7540101DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
15Kỹ thuật xây dựng7580201DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
16Công nghệ thông tin7480201DGNLHCM600Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
17Quản trị kinh doanh7340101DGNLHCM550Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
18Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A00, A01, D01, D07, XDHB18Xét học bạ
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D07, XDHB18Xét học bạ
20Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D07, XDHB18Xét học bạ
21Thiết kế công nghiệp7210402A00, A01, D01, H06, XDHB18Xét học bạ
22Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, B08, D07, XDHB18Xét học bạ
23Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D07, XDHB18Xét học bạ
24Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C01, XDHB19Xét học bạ
25Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D09, XDHB18Xét học bạ
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 và 2023
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO