Mẹo vặt

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2024

Kiên Trung 26/03/2024 - 15:39

Năm 2024, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu cho 38 ngành, chuyên ngành với 6 phương thức xét tuyển

ADQuảng cáo

Thông tin chung về Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng năm 2024

Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Mã tuyển sinh: DDK

Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377 - 0888 377 177 - 0888 577 277 - 0236 36 20 999

Website: http://www.dut.udn.vn

Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage

Zalo tuyển sinh: https://zalo.me/dhbkdn2022

Trang tin tuyển sinh 2024: https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024

Email tuyển sinh đại học: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng năm 2023

Đối tượng, phạm vi tuyển sinh

Học sinh trong toàn quốc đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Dự kiến chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành như sau

TT
Tên ngành - Chuyên ngành
Mã ĐKXT
Tổng chỉ tiêu
Xét tuyển thẳng theo quy chế TS
Xét điểm thi THPT
Xét
Học bạ

Tuyển sinh riêng
Xét điểm thi ĐGNL
Xét điểm thi ĐGTD
1
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
7480201
210
10
120
0
60
15
5
2
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
7480201A
110
5
60
0
35
5
5
3
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201B
60
5
40
0
10
3
2
4
Kỹ thuật máy tính
7480106
100
4
60
5
26
3
2
5
Công nghệ sinh học
7420201
65
2
42
10
6
3
2
6
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
45
1
30
5
5
2
2
7
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
45
1
26
13
3
2
0
8
Công nghệ chế tạo máy
7510202
180
5
125
15
20
10
5
9
Quản lý công nghiệp
7510601
120
1
89
20
5
5
0
10
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
60
1
42
5
10
2
0
11
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV
120
2
73
30
10
3
2
12
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
120
2
78
20
15
3
2
13
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
180
4
131
15
25
3
2
14
Kỹ thuật nhiệt
7520115
120
2
80
25
10
3
0
15
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
45
1
19
20
3
2
0
16
Kỹ thuật Điện
7520201
240
5
165
30
30
5
5
17
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
200
2
144
24
20
5
5
18
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
150
2
88
20
30
5
5
19
Kỹ thuật hóa học
7520301
90
1
67
15
5
2
0
20
Kỹ thuật môi trường
7520320
45
1
19
20
3
2
0
21
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
60
1
39
15
3
2
0
22
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
50
1
34
5
5
3
2
23
Kỹ thuật ô tô
7520130
100
2
80
0
10
5
3
24
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207VM
45
2
18
15
5
3
2
25
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
45
2
18
15
5
3
2
26
Công nghệ thực phẩm
7540101
140
1
101
20
15
3
0
27
Kiến trúc
7580101
100
2
70
14
14
0
0
28
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
200
2
138
35
15
5
5
29
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201A
80
1
49
23
5
2
0
30
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
45
1
19
20
3
2
0
31
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
7580201C
45
1
19
20
3
2
0
32
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
45
1
19
20
3
2
0
33
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
105
2
58
35
6
4
0
34
Kinh tế xây dựng
7580301
120
1
84
20
10
5
0
35
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
45
1
24
15
3
2
0
36
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
60
1
28
26
3
2
0
Dự kiến mở mới trong năm 2024
37
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch (Dự kiến)
7520207A
60
1
44
0
11
2
2
Tổng cộng:
3650
80
2340
590
450
130
60

Phương thức xét tuyển

TT
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu (Dự kiến)
Phương thức xét tuyển
Tuyển thẳng
THPT
Học bạ
Tuyển sinh riêng
ĐGNL ĐHQG
ĐGTD BKHN
I.1
Máy tính và công nghệ thông tin
748
480






1
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
7480201
210
XT
XT
-
XT
XT
XT
2
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp- Ngoại ngữ Nhật)
7480201A
110
XT
XT
-
XT
XT
XT
3
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201B
60
XT
XT
-
XT
XT
XT
4
Kỹ thuật máy tính
7480106
100
XT
XT
XT
XT
XT
XT
I.2
Khoa học sự sống
742
110






5
Công nghệ sinh học
7420201
65
XT
XT
XT
XT
XT
XT
6
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
45
XT
XT
XT
XT
XT
XT
I.3
Công nghệ kỹ thuật
751
525






7
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
45
XT
XT
XT
XT
XT
-
8
Công nghệ chế tạo máy
7510202
180
XT
XT
XT
XT
XT
XT
9
Quản lý công nghiệp
7510601
120
XT
XT
XT
XT
XT
-
10
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
60
XT
XT
XT
XT
XT
-
11
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
PFIEV
120
XT
XT
XT
XT
XT
XT
- Sản xuất tự động
- Tin học công nghiệp
- Công nghệ phần mềm
I.4
Kỹ thuật
752
1550






12
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
120
XT
XT
XT
XT
XT
XT
13
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
180
XT
XT
XT
XT
XT
XT
14
Kỹ thuật nhiệt
7520115
120
XT
XT
XT
XT
XT
-
15
Kỹ thuật tàu thủy
7520122
45
XT
XT
XT
XT
XT
-
16
Kỹ thuật điện
7520201
240
XT
XT
XT
XT
XT
XT
17
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
200
XT
XT
XT
XT
XT
XT
18
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
7520207A
60
XT
XT
-
XT
XT
XT
19
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
150
XT
XT
XT
XT
XT
XT
20
Kỹ thuật hóa học
7520301
90
XT
XT
XT
XT
XT
-
21
Kỹ thuật môi trường
7520320
45
XT
XT
XT
XT
XT
-
22
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
60
XT
XT
XT
XT
XT
-
23
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
50
XT
XT
XT
XT
XT
XT
24
Kỹ thuật ô tô
7520130
100
XT
XT
-
XT
XT
XT
25
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7520207VM
45
XT
XT
XT
XT
XT
XT
26
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
45
XT
XT
XT
XT
XT
XT
I.5
Sản xuất và chế biến
754
140






27
Công nghệ thực phẩm
7540101
140
XT
XT
XT
XT
XT
-
I.6
Kiến trúc và xây dựng
758
785






28
Kiến trúc
7580101
100
XT
XT
XT
XT
-
-
29
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp
7580201
200
XT
XT
XT
XT
XT
XT
30
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201A
80
XT
XT
XT
XT
XT
-
31
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
45
XT
XT
XT
XT
XT
-
32
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng
7580201C
45
XT
XT
XT
XT
XT
-
33
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
45
XT
XT
XT
XT
XT
-
34
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
105
XT
XT
XT
XT
XT
-
35
Kinh tế xây dựng
7580301
120
XT
XT
XT
XT
XT
-
36
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
45
XT
XT
XT
XT
XT
-
I.7
Môi trường và bảo vệ môi trường
785
60





-
37
Quản lý tài nguyên & môi trường
7850101
60
XT
XT
XT
XT
XT
-

Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng

Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh. (xem Phụ lục I)

Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh. (xem Phụ lục II)

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

- Giải Khuyến khích HSG cấp QG: 300 điểm
- Giải Khuyến khích KHKT cấp QG: 300 điểm

Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh. (xem Phụ lục I)

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

- Giải nhất: 290 điểm
- Giải nhì: 280 điểm
- Giải ba: 270 điểm
- Giải khuyến khích: 260 điểm

Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh. (xem Phụ lục II)

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên ưu tiên (nếu có)

- Giải nhất: 250 điểm
- Giải nhì: 240 điểm
- Giải ba: 230 điểm
- Giải Khuyến khích: 220 điểm

Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.

- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh. (xem Phụ lục I)

Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TB môn chuyên lớp 10 + Điểm TB môn chuyên lớp 11 + Điểm TB môn chuyên HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

Điểm quy đổi nhóm 4: 220

Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

Điểm quy đổi nhóm 5: 210

ADQuảng cáo

Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550) hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36).

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

- Điểm SAT trên 1400, hoặc Điểm ACT trên 30: 205 điểm
- Điểm SAT từ 1100 đến 1400, hoặc Điểm ACT từ 24 đến 30: 200 điểm

Nhóm 7: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).

- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)

- IELTS trên 6.5, TOELF IBT trên 93, TOIEC trên 845: 200 điểm
- IELTS từ 6.0 đến 6.5 , TOELF IBT từ 80 đến 93, TOIEC từ 800 đến 845: 195 điểm
- IELTS từ 5.5 đến dưới 6.0, TOELF IBT từ 46 dưới 80, TOIEC từ 600 đến 800: 190 điểm

Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2024, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Phụ lục I

TTMôn thi HSGCác ngành xét tuyểnMã ĐKXT
1Toán, Vật lý, Hoá họcCông nghệ sinh học7420201
2Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
3Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105
4Công nghệ chế tạo máy7510202
5Quản lý công nghiệp7510601
6Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701
7Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A
8Kỹ thuật Cơ điện tử7520114
9Kỹ thuật nhiệt7520115
10Kỹ thuật Tàu thủy7520122
11Kỹ thuật Điện7520201
12Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207
13Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216
14Kỹ thuật hóa học7520301
15Kỹ thuật môi trường7520320
16Công nghệ thực phẩm7540101
17Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201
18Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng7580201A
19Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201B
20Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201C
21Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
22Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
23Kinh tế xây dựng7580301
24Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
25Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207VM
26Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT7480118VM
27Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch7520207A
28Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:PFIEV
29- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
30- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
31- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
32Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118
33Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
34Kỹ thuật máy tính7480106
35Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không7520103B
36Kỹ thuật ô tô7520130
37Toán, Vật lýKiến trúc7580101
38Sinh họcCông nghệ sinh học7420201
39Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
40Công nghệ thực phẩm7540101
41Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
42Kỹ thuật môi trường7520320
43Toán,
Vật lý,
Tin học
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)7480201
44Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)7480201A
45Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480201B

Phụ lục II

TTLĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuậtNgành được xét tuyểnMã ngành
1Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử; Y sinh và khoa học sức khỏeCông nghệ sinh học7420201
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
Công nghệ thực phẩm7540101
2Hoá học, Khoa học vật liệuKỹ thuật hóa học7520301
3Phần mềm hệ thốngCông nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)7480201
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)7480201A
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480201B
4Kỹ thuật Cơ khíKỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A
Công nghệ chế tạo máy7510202
5Khoa học trái đất và môi trườngQuản lý Tài nguyên và môi trường7850101
Kỹ thuật Môi trường7520320
6Robot và máy thông minh.Kỹ thuật Cơ điện tử7520114
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216
Kỹ thuật máy tính7480106
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông7905206
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch7520207A
7Hệ thống nhúngKỹ thuật Cơ điện tử7520114
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT7905216
8Tài nguyên & Môi trườngQuản lý Tài nguyên và môi trường7850101
Kỹ thuật Môi trường7520320
9Thông tin-Điện tử-Viễn thôngKỹ thuật điện tử - viễn thông7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch7520207A
Kỹ thuật Điện7520201

Xét tuyển theo học bạ THPT

- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024

* Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu “Vẽ mỹ thuật”, do Hội đồng thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.

Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 15/05/2024

Thông tin chi tiết về hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển được đăng tại địa chỉ: https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024

Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024

Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển:

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển thẳng

Nhà trường xét tuyển thẳng cho các nhóm đối tượng sau:

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng

Ưu tiên xét tuyển

- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là Điểm xét tuyển (ĐXT), công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024

- Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT, công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng quy đổi theo quy định

Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Đề án tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO