Đề án tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu cho 38 ngành, chuyên ngành với 6 phương thức xét tuyển
- Thông tin chung về Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng năm 2024
- Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
- Dự kiến chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành như sau
- Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
- Xét tuyển theo học bạ THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thẳng
- Ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM
- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Thông tin chung về Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng năm 2024
Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Mã tuyển sinh: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377 - 0888 377 177 - 0888 577 277 - 0236 36 20 999
Website: http://www.dut.udn.vn
Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage
Zalo tuyển sinh: https://zalo.me/dhbkdn2022
Trang tin tuyển sinh 2024: https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024
Email tuyển sinh đại học: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn

Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
Học sinh trong toàn quốc đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Dự kiến chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành như sau
TT | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển thẳng theo quy chế TS | Xét điểm thi THPT | Xét Học bạ | Tuyển sinh riêng | Xét điểm thi ĐGNL | Xét điểm thi ĐGTD |
1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 210 | 10 | 120 | 0 | 60 | 15 | 5 |
2 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 110 | 5 | 60 | 0 | 35 | 5 | 5 |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 60 | 5 | 40 | 0 | 10 | 3 | 2 |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 100 | 4 | 60 | 5 | 26 | 3 | 2 |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | 2 | 42 | 10 | 6 | 3 | 2 |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | 1 | 30 | 5 | 5 | 2 | 2 |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 45 | 1 | 26 | 13 | 3 | 2 | 0 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 180 | 5 | 125 | 15 | 20 | 10 | 5 |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 120 | 1 | 89 | 20 | 5 | 5 | 0 |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 60 | 1 | 42 | 5 | 10 | 2 | 0 |
11 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 120 | 2 | 73 | 30 | 10 | 3 | 2 |
12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 120 | 2 | 78 | 20 | 15 | 3 | 2 |
13 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 180 | 4 | 131 | 15 | 25 | 3 | 2 |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 120 | 2 | 80 | 25 | 10 | 3 | 0 |
15 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
16 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 240 | 5 | 165 | 30 | 30 | 5 | 5 |
17 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 200 | 2 | 144 | 24 | 20 | 5 | 5 |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 150 | 2 | 88 | 20 | 30 | 5 | 5 |
19 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 1 | 67 | 15 | 5 | 2 | 0 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
21 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | 1 | 39 | 15 | 3 | 2 | 0 |
22 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | 1 | 34 | 5 | 5 | 3 | 2 |
23 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 100 | 2 | 80 | 0 | 10 | 5 | 3 |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207VM | 45 | 2 | 18 | 15 | 5 | 3 | 2 |
25 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7480118VM | 45 | 2 | 18 | 15 | 5 | 3 | 2 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 140 | 1 | 101 | 20 | 15 | 3 | 0 |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | 2 | 70 | 14 | 14 | 0 | 0 |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 200 | 2 | 138 | 35 | 15 | 5 | 5 |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 80 | 1 | 49 | 23 | 5 | 2 | 0 |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | 2 | 58 | 35 | 6 | 4 | 0 |
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 120 | 1 | 84 | 20 | 10 | 5 | 0 |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | 1 | 24 | 15 | 3 | 2 | 0 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 | 1 | 28 | 26 | 3 | 2 | 0 |
Dự kiến mở mới trong năm 2024 | |||||||||
37 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch (Dự kiến) | 7520207A | 60 | 1 | 44 | 0 | 11 | 2 | 2 |
Tổng cộng: | 3650 | 80 | 2340 | 590 | 450 | 130 | 60 |
Phương thức xét tuyển
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Phương thức xét tuyển | |||||
Tuyển thẳng | THPT | Học bạ | Tuyển sinh riêng | ĐGNL ĐHQG | ĐGTD BKHN | ||||
I.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 748 | 480 | ||||||
1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 210 | XT | XT | - | XT | XT | XT |
2 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp- Ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 110 | XT | XT | - | XT | XT | XT |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 60 | XT | XT | - | XT | XT | XT |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 100 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
I.2 | Khoa học sự sống | 742 | 110 | ||||||
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
I.3 | Công nghệ kỹ thuật | 751 | 525 | ||||||
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 180 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 120 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 60 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
11 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: | PFIEV | 120 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
- Sản xuất tự động | |||||||||
- Tin học công nghiệp | |||||||||
- Công nghệ phần mềm | |||||||||
I.4 | Kỹ thuật | 752 | 1550 | ||||||
12 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 120 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 180 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 120 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
15 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
16 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 240 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
17 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 200 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
18 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 7520207A | 60 | XT | XT | - | XT | XT | XT |
19 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 150 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
20 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
21 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
22 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
23 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
24 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 100 | XT | XT | - | XT | XT | XT |
25 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7520207VM | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
26 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7480118VM | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
I.5 | Sản xuất và chế biến | 754 | 140 | ||||||
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 140 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
I.6 | Kiến trúc và xây dựng | 758 | 785 | ||||||
28 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | XT | XT | XT | XT | - | - |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201 | 200 | XT | XT | XT | XT | XT | XT |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 80 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
32 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng | 7580201C | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 120 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
36 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
I.7 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 785 | 60 | - | |||||
37 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 | XT | XT | XT | XT | XT | - |
Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh. (xem Phụ lục I)
Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh. (xem Phụ lục II)
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
- Giải Khuyến khích HSG cấp QG: 300 điểm
- Giải Khuyến khích KHKT cấp QG: 300 điểm
Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh. (xem Phụ lục I)
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
- Giải nhất: 290 điểm
- Giải nhì: 280 điểm
- Giải ba: 270 điểm
- Giải khuyến khích: 260 điểm
Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh. (xem Phụ lục II)
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên ưu tiên (nếu có)
- Giải nhất: 250 điểm
- Giải nhì: 240 điểm
- Giải ba: 230 điểm
- Giải Khuyến khích: 220 điểm
Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.
- Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh. (xem Phụ lục I)
Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TB môn chuyên lớp 10 + Điểm TB môn chuyên lớp 11 + Điểm TB môn chuyên HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
Điểm quy đổi nhóm 4: 220
Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
Điểm quy đổi nhóm 5: 210
Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550) hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36).
- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
- Điểm SAT trên 1400, hoặc Điểm ACT trên 30: 205 điểm
- Điểm SAT từ 1100 đến 1400, hoặc Điểm ACT từ 24 đến 30: 200 điểm
Nhóm 7: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).
- Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
- IELTS trên 6.5, TOELF IBT trên 93, TOIEC trên 845: 200 điểm
- IELTS từ 6.0 đến 6.5 , TOELF IBT từ 80 đến 93, TOIEC từ 800 đến 845: 195 điểm
- IELTS từ 5.5 đến dưới 6.0, TOELF IBT từ 46 dưới 80, TOIEC từ 600 đến 800: 190 điểm
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2024, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên.
Phụ lục I
TT | Môn thi HSG | Các ngành xét tuyển | Mã ĐKXT |
1 | Toán, Vật lý, Hoá học | Công nghệ sinh học | 7420201 |
2 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | |
3 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
5 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | |
6 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | |
7 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | |
8 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | |
9 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | |
10 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | |
11 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | |
12 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
13 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | |
14 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |
15 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | |
19 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | |
20 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | |
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | |
22 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
23 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
25 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207VM | |
26 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7480118VM | |
27 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 7520207A | |
28 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: | PFIEV | |
29 | - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; | ||
30 | - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; | ||
31 | - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | ||
32 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | |
33 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | |
34 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | |
35 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | |
36 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | |
37 | Toán, Vật lý | Kiến trúc | 7580101 |
38 | Sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 |
39 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | |
40 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
41 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
42 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
43 | Toán, Vật lý, Tin học | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201 |
44 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | |
45 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B |
Phụ lục II
TT | Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật | Ngành được xét tuyển | Mã ngành |
1 | Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử; Y sinh và khoa học sức khỏe | Công nghệ sinh học | 7420201 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | ||
2 | Hoá học, Khoa học vật liệu | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
3 | Phần mềm hệ thống | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201 |
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | ||
4 | Kỹ thuật Cơ khí | Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | ||
5 | Khoa học trái đất và môi trường | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | ||
6 | Robot và máy thông minh. | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | ||
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 7520207A | ||
7 | Hệ thống nhúng | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | ||
8 | Tài nguyên & Môi trường | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | ||
9 | Thông tin-Điện tử-Viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 7520207A | ||
Kỹ thuật Điện | 7520201 |
Xét tuyển theo học bạ THPT
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024
* Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu “Vẽ mỹ thuật”, do Hội đồng thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.
Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 15/05/2024
Thông tin chi tiết về hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển được đăng tại địa chỉ: https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển:
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển thẳng
Nhà trường xét tuyển thẳng cho các nhóm đối tượng sau:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng
Ưu tiên xét tuyển
- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là Điểm xét tuyển (ĐXT), công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024
- Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT, công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng quy đổi theo quy định
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu