Giáo dục - Đào tạo

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất

Văn Khoa28/04/2025 15:53

Cập nhật ngay đề án tuyển sinh của Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất cũng như để biết về thời gian hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường.

Năm 2025, Đại học Kinh tế Quốc dân tiếp tục đa dạng hóa phương thức tuyển sinh nhằm tạo cơ hội cho thí sinh. Trường dự kiến kết hợp nhiều hình thức như xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ quốc tế hoặc thành tích đặc biệt. Các ngành hot như Quản trị kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kinh tế quốc tế sẽ có chỉ tiêu cạnh tranh cao. Thí sinh cần lưu ý các mốc thời gian quan trọng như hồ sơ đăng ký (dự kiến tháng 5-6/2025) và công bố kết quả (tháng 7-8/2025).

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất
Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất

Năm 2025, NEU tuyển sinh theo 3 cách chính sau:

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 theo phương thức xét tuyển thẳng

Áp dụng cho các thí sinh:

Thuộc diện chính sách theo quy định của Bộ Giáo dục.

Đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia.

Đạt giải Nhất trở lên trong kỳ thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

NEU xét 4 tổ hợp môn (điểm các môn tính hệ số 1, không chênh lệch giữa các tổ hợp):

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 theo phương thức xét tuyển kết hợp

Áp dụng cho các thí sinh có một trong các điều kiện sau:

Chứng chỉ quốc tế SAT/ACT

SAT ≥ 1200 hoặc ACT ≥ 26 (cấp từ 01/6/2023 đến hạn nộp hồ sơ).

Cần đăng ký mã trường NEU khi thi:

SAT: 7793 (National Economics University)

ACT: 1767 (National Economics University).

Điểm thi đánh giá năng lực + Chứng chỉ tiếng Anh

ĐHQG Hà Nội (HSA) ≥ 85 hoặc ĐHQG TP.HCM (V-ACT) ≥ 700 hoặc Bách khoa Hà Nội (TSA) ≥ 60 (thi trong năm 2023-2025).

Kết hợp với IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 hoặc TOEIC 4 kỹ năng (L&R 785, S 160, W 150).

Chứng chỉ tiếng Anh + Điểm thi THPT 2025

IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 hoặc TOEIC 4 kỹ năng đạt chuẩn.

Kết hợp với điểm thi THPT 2025 môn Toán và 1 môn khác (trừ Tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển.

Lưu ý:

Chứng chỉ tiếng Anh phải còn hiệu lực (cấp từ 01/6/2023 đến hạn nộp hồ sơ).

Thí sinh nên kiểm tra kỹ mã trường khi đăng ký thi SAT/ACT.

NEU sẽ công bố chi tiết trên website chính thức, thí sinh cần theo dõi để cập nhật thông tin mới nhất.

Danh sách các ngành đạo tạo của trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Các ngành mới mở năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp môn
17340408Quan hệ lao động50ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
27380109Luật thương mại quốc tế50ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07

Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt tại NEU (2025)

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp môn chính
37220201Ngôn ngữ Anh90ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
47310101_1Kinh tế học50ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
57310101_2Kinh tế và quản lý đô thị50ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
77310104Kinh tế đầu tư100ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
87310105Kinh tế phát triển120Ưu tiên + CCQT + ĐGNL HCM + Kết hợp + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
137340101Quản trị kinh doanh180ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
147340115Marketing150ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
197340201Tài chính - Ngân hàng280ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
217340301Kế toán150ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng100ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07

Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh tại NEU (2025)

STTMã CTTên chương trình (Ngành chính)Chỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp môn chính
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)110ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (QTKD)90ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro60ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)100ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
46EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (JCAEW CFAB)60ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
49EP07Quản trị điều hành thông minh (QTKD)70ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
51EP09Công nghệ tài chính (TC-NH)100ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
52EP10Tài chính và Đầu tư (TC-NH)100ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
56EP14Logistics tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)100ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
58EP16Trí tuệ nhân tạo80ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07

Các chương trình POHE tại NEU (2025)

STTMã CTTên chương trìnhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp môn chính
62POHE1Quản trị khách sạn50ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
63POHE2Quản trị lữ hành50ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
64POHE3Truyền thông Marketing60Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐGNL HCM + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
65POHE4Luật kinh doanh50ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại50ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07

Các chương trình tiên tiến tại NEU (2025)

STTMã CTTên chương trình (Chuyên ngành chính)Chỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp môn chính
69TT1Kế toán - Kế hoạch tài chính - Quản trị kinh doanh165ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07
70TT2Tài chính - Quản trị Kinh doanh quốc tế330ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPTA00, A01, D01, D07

Các chương trình CLC (30-50% tiếng Anh) tại NEU (2025)

STTMã CTChuyên ngành đào tạoChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp môn
71CLC1• Kinh tế phát triển
• Ngân hàng
• CNTT & Chuyển đổi số
• Bảo hiểm (tích hợp ANZIIF)
220ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQTA00, A01, D01, D07
72CLC2• Kinh tế Đầu tư
• Quản trị nhân lực
• Quản trị Kinh doanh
• PR
385ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQTA00, A01, D01, D07
73CLC3• Tài chính doanh nghiệp
• Digital Marketing
• Quản trị Marketing
• Kinh doanh quốc tế
• Kinh tế quốc tế
• Logistics
• Thương mại điện tử
• Kiểm toán (tích hợp ACCA)
1,900ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQTA00, A01, D01, D07

Ghi chú:

  • ĐGNL HCM: Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM
  • CCQT: Chứng chỉ quốc tế
  • ĐT THPT: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Các tổ hợp môn đều có thêm các lựa chọn: ĐGTD BK (K00) và ĐGNL HN (Q00)

Học phí dự kiến của Đại học Kinh tế Quốc Dân 2025 - 2026

Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn năm học 2025 – 2026: theo ngành/chương trình học dao động khoảng từ 18-25 triệu.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

x

Nổi bật

    Mới nhất
    Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất
    • Mặc định
    POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO