Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất
Cập nhật ngay đề án tuyển sinh của Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất cũng như để biết về thời gian hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường.
- Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất
- Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 theo phương thức xét tuyển thẳng
- Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
- Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 theo phương thức xét tuyển kết hợp
- Danh sách các ngành đạo tạo của trường Đại học Kinh tế Quốc dân
- Các ngành mới mở năm 2025
- Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt tại NEU (2025)
- Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh tại NEU (2025)
- Các chương trình POHE tại NEU (2025)
- Các chương trình tiên tiến tại NEU (2025)
- Các chương trình CLC (30-50% tiếng Anh) tại NEU (2025)
- Học phí dự kiến của Đại học Kinh tế Quốc Dân 2025 - 2026
Năm 2025, Đại học Kinh tế Quốc dân tiếp tục đa dạng hóa phương thức tuyển sinh nhằm tạo cơ hội cho thí sinh. Trường dự kiến kết hợp nhiều hình thức như xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ quốc tế hoặc thành tích đặc biệt. Các ngành hot như Quản trị kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kinh tế quốc tế sẽ có chỉ tiêu cạnh tranh cao. Thí sinh cần lưu ý các mốc thời gian quan trọng như hồ sơ đăng ký (dự kiến tháng 5-6/2025) và công bố kết quả (tháng 7-8/2025).
Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 mới nhất

Năm 2025, NEU tuyển sinh theo 3 cách chính sau:
Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 theo phương thức xét tuyển thẳng
Áp dụng cho các thí sinh:
Thuộc diện chính sách theo quy định của Bộ Giáo dục.
Đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia.
Đạt giải Nhất trở lên trong kỳ thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
NEU xét 4 tổ hợp môn (điểm các môn tính hệ số 1, không chênh lệch giữa các tổ hợp):
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 theo phương thức xét tuyển kết hợp
Áp dụng cho các thí sinh có một trong các điều kiện sau:
Chứng chỉ quốc tế SAT/ACT
SAT ≥ 1200 hoặc ACT ≥ 26 (cấp từ 01/6/2023 đến hạn nộp hồ sơ).
Cần đăng ký mã trường NEU khi thi:
SAT: 7793 (National Economics University)
ACT: 1767 (National Economics University).
Điểm thi đánh giá năng lực + Chứng chỉ tiếng Anh
ĐHQG Hà Nội (HSA) ≥ 85 hoặc ĐHQG TP.HCM (V-ACT) ≥ 700 hoặc Bách khoa Hà Nội (TSA) ≥ 60 (thi trong năm 2023-2025).
Kết hợp với IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 hoặc TOEIC 4 kỹ năng (L&R 785, S 160, W 150).
Chứng chỉ tiếng Anh + Điểm thi THPT 2025
IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 hoặc TOEIC 4 kỹ năng đạt chuẩn.
Kết hợp với điểm thi THPT 2025 môn Toán và 1 môn khác (trừ Tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển.
Lưu ý:
Chứng chỉ tiếng Anh phải còn hiệu lực (cấp từ 01/6/2023 đến hạn nộp hồ sơ).
Thí sinh nên kiểm tra kỹ mã trường khi đăng ký thi SAT/ACT.
NEU sẽ công bố chi tiết trên website chính thức, thí sinh cần theo dõi để cập nhật thông tin mới nhất.
Danh sách các ngành đạo tạo của trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Các ngành mới mở năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340408 | Quan hệ lao động | 50 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 50 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt tại NEU (2025)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn chính |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 90 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7310101_1 | Kinh tế học | 50 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị | 50 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 100 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 120 | Ưu tiên + CCQT + ĐGNL HCM + Kết hợp + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 180 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
14 | 7340115 | Marketing | 150 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 280 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
21 | 7340301 | Kế toán | 150 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh tại NEU (2025)
STT | Mã CT | Tên chương trình (Ngành chính) | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn chính |
---|---|---|---|---|---|
42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 110 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (QTKD) | 90 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | 60 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | 100 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (JCAEW CFAB) | 60 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (QTKD) | 70 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
51 | EP09 | Công nghệ tài chính (TC-NH) | 100 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (TC-NH) | 100 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
56 | EP14 | Logistics tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 100 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 80 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
Các chương trình POHE tại NEU (2025)
STT | Mã CT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn chính |
---|---|---|---|---|---|
62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | 50 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | 50 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | 60 | Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐGNL HCM + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
65 | POHE4 | Luật kinh doanh | 50 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | 50 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
Các chương trình tiên tiến tại NEU (2025)
STT | Mã CT | Tên chương trình (Chuyên ngành chính) | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn chính |
---|---|---|---|---|---|
69 | TT1 | Kế toán - Kế hoạch tài chính - Quản trị kinh doanh | 165 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
70 | TT2 | Tài chính - Quản trị Kinh doanh quốc tế | 330 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT + ĐT THPT | A00, A01, D01, D07 |
Các chương trình CLC (30-50% tiếng Anh) tại NEU (2025)
STT | Mã CT | Chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|---|---|
71 | CLC1 | • Kinh tế phát triển • Ngân hàng • CNTT & Chuyển đổi số • Bảo hiểm (tích hợp ANZIIF) | 220 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT | A00, A01, D01, D07 |
72 | CLC2 | • Kinh tế Đầu tư • Quản trị nhân lực • Quản trị Kinh doanh • PR | 385 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT | A00, A01, D01, D07 |
73 | CLC3 | • Tài chính doanh nghiệp • Digital Marketing • Quản trị Marketing • Kinh doanh quốc tế • Kinh tế quốc tế • Logistics • Thương mại điện tử • Kiểm toán (tích hợp ACCA) | 1,900 | ĐGNL HCM + Kết hợp + Ưu tiên + CCQT | A00, A01, D01, D07 |
Ghi chú:
- ĐGNL HCM: Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM
- CCQT: Chứng chỉ quốc tế
- ĐT THPT: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Các tổ hợp môn đều có thêm các lựa chọn: ĐGTD BK (K00) và ĐGNL HN (Q00)
Học phí dự kiến của Đại học Kinh tế Quốc Dân 2025 - 2026
Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn năm học 2025 – 2026: theo ngành/chương trình học dao động khoảng từ 18-25 triệu.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.