Đề án chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM
Năm 2024, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG HCM dự kiến tuyển sinh 39 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5150 chỉ tiêu.
- Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM
- Thông tin liên hệ tuyển sinh
- Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM
- Danh mục các chương trình đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024
- Danh sách chương trình đào tạo
- Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành thuộc trường Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM
- Phương thức tuyển sinh
- Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế thành điểm môn tiếng Anh
Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM
2. Mã trường: QSB
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM:
- Trang thông tin chung: https://hcmut.edu.vn/
- Trang thông tin tuyển sinh: https://hcmut.edu.vn/tuyen-sinh-dh/dai-hoc-chinh-quy
Thông tin liên hệ tuyển sinh
Chương trình tiêu chuẩn
Chương trình tài năng
Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)
Địa chỉ: Kiosk 98, Trường ĐH Bách khoa, 142A Tô Hiến Thành, P14, Q10,TP.HCM
Hotline: (028) 2214.6888
Email: tuyensinh@hcmut.edu.vn
Website: https://hcmut.edu.vn/tuyen-sinh-dh/dai-hoc-chinh-quy
Facebook: fb.com/tuvantuyensinhbachkhoa
.png)
CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
Địa chỉ: Kiosk OISP, Khu B2, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P14, Q10,TP.HCM
Hotline: (028) 7301.4183 - 03.9798.9798
Email: tuvan@oisp.edu.vn
Website: https://oisp.hcmut.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/bkquocte

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 39 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5150 chỉ tiêu
Danh mục các chương trình đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024
Danh sách chương trình đào tạo
Chương trình | Số nhóm ngành đào tạo | Ngôn ngữ | Học phí | Kế hoạch đào tạo | Địa điểm học | Chuẩn tiếng Anh | Chuẩn kỹ năng CNTT | Bằng tốt nghiệp |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình Tiêu chuẩn | 39 | Tiếng Việt | 15 triệu/HK | 4 năm | Cơ sở Dĩ An | TOEIC ≥ 600/200 | MOS Excel | Bách khoa |
Chương trình Tài năng | 15 | Tiếng Việt | 15 triệu/HK | 4 năm | Cơ sở Dĩ An | TOEIC ≥ 700/245 | MOS Excel | Bách khoa |
Chương trình Tiên tiến | 1 | Tiếng Anh | 40 triệu/HK | 4 năm | Cơ sở Lý Thường Kiệt | IELTS ≥ 6.0/TOEFL ≥ 79/TOEIC ≥ 730/280 | MOS Excel | Bách khoa |
Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) | 8 | Tiếng Việt | 15 triệu/HK | 5 năm | Cơ sở Lý Thường Kiệt | DELF B1/TOEIC ≥ 700/245 | MOS Excel | Bách khoa |
Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh | 22 | Tiếng Anh | 40 triệu/HK | 4 năm | Cơ sở Q.10 | IELTS ≥ 6.0/TOEFL ≥ 79/TOEIC ≥ 730/280 | MOS Excel | Bách khoa |
Chương trình Định hướng Nhật Bản | 2 | Tiếng Việt/Tiếng Nhật | 30 triệu/HK | 4 năm | Cơ sở Lý Thường Kiệt | JLPT N3/TOEIC ≥ 600/200 | MOS Excel | Bách khoa |
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand) | 15 | Tiếng Anh | 40 triệu/HK | 4 năm | Cơ sở Lý Thường Kiệt | IELTS ≥ 6.0/TOEFL ≥ 79/TOEIC ≥ 730/280 | MOS Excel | ĐH đối tác Úc/Mỹ/NZ |
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản) | 1 | Tiếng Việt/Tiếng Nhật | 30 triệu/HK | 4 năm | Cơ sở Lý Thường Kiệt | JLPT N2 | MOS Excel | ĐH đối tác Nhật |

Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành thuộc trường Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||
106 | Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) | A00; A01 | 240 |
107 | Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) | A00; A01 | 100 |
108 | Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Vi mạch (Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Thiết kế Vi mạch [dự kiến]) | A00; A01 | 670 |
109 | Kỹ Thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển) | A00; A01 | 300 |
110 | Kỹ Thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 105 |
112 | Dệt - May (Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May) | A00; A01 | 90 |
128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) | A00; A01 | 70 |
140 | Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 80 |
114 | Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa Dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến]) | A00; B00; D07 | 330 |
115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi -Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng - Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) | A00; A01 | 470 |
117 | Kiến Trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan) | A01; C01 | 90 |
148 | Kinh tế Xây dựng (dự kiến) | A00; A01 | 120 |
120 | Dầu khí - Địa chất (Chuyên ngành: Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản) | A00; A01; D07 | 90 |
147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến) | A00; A01; D07 | 40 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit [Hữu cơ Polyme]; Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng [Vô cơ Silicat]; Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh [Năng lượng Ứng dụng]) | A00; A01; D07 | 180 |
137 | Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật) | A00; A01 | 50 |
138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 50 |
146 | Khoa học Dữ liệu (dự kiến) | A00; A01 | 30 |
142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 90 |
145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không (Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không) | A00; A01 | 60 |
123 | Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 120 |
125 | Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) | A00; A01; B00; D07 | 120 |
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp (Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp) | A00; A01 | 110 |
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | |||
208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chuyên ngành: Hệ thống Mạch - Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông) | A00; A01 | 150 |
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||
206 | Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) | A00; A01 | 130 |
207 | Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) | A00; A01 | 80 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển) | A00; A01 | 50 |
210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 50 |
211 | Kỹ thuật Robot (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) | A00; A01 | 50 |
214 | Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến]) | A00; B00; D07 | 150 |
218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 40 |
219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 40 |
215 | Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV) | A00; A01 | 120 |
217 | Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc) | A01; C01 | 45 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chuyên ngành: Khoan và Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí) | A00; A01; D07 | 50 |
223 | Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 90 |
225 | Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) | A00; A01; B00; D07 | 60 |
228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) | A00; A01 | 60 |
229 | Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials) (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu) | A00; A01; D07 | 40 |
237 | Kỹ thuật Y Sinh (Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật) | A00; A01 | 30 |
242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 50 |
245 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 40 |
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN | |||
266 | Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) | A00; A01 | 40 |
268 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 30 |
E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN) | |||
108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản | A00; A01 | 20 |
306 | Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand | A00; A01 | 150 |
307 | Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | A00; A01 | |
308 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc | A00; A01 | |
309 | Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc | A00; A01 | |
310 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc | A00; A01 | |
313 | Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc | A00; B00; D07 | |
314 | Kỹ thuật Hóa học | Úc | A00; B00; D07 | |
315 | Kỹ thuật Xây dựng | Úc | A00; A01 | |
319 | Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | A00; B00; D07 | |
320 | Kỹ thuật Dầu khí | Úc | A00; A01 | |
323 | Quản lý Công nghiệp | Úc | A00; A01; D01; D07 | |
325 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | A00; A01; B00; D07 | |
342 | Kỹ thuật Ô tô | Úc | A00; A01 | |
345 | Kỹ thuật Hàng không | Úc | A00; A01 |
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và ĐHQG-HCM (Xem chi tiết)
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (Xem chi tiết)
3. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài (Xem chi tiết)
4. Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, New Zealand) (Xem chi tiết)
5. Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí (Xem chi tiết)
Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế thành điểm môn tiếng Anh
Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG-HCM) áp dụng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang điểm môn Tiếng Anh trong xét tuyển đại học chính quy.
Theo đó, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe – đọc ≥ 460 & nói – viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn Tiếng Anh trong học bạ và điểm thi TN THPT trong tổ hợp môn xét tuyển A01, B08, D01, D07 thuộc phương thức Ưu tiên xét tuyển (ĐHQG-HCM) và phương thức Xét tuyển kết hợp.
Đối với TOEIC, để quy đổi ngang hàng thì cặp điểm thành phần nghe – đọc và nói – viết phải đạt đồng thời điểm CCTA theo yêu cầu. Nếu không đạt đồng thời thì điểm quy đổi môn Tiếng Anh sẽ lấy theo cặp điểm thành phần nào thấp hơn.
Bảng quy đổi điểm từ các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
Loại chứng chỉ | IELTS | TOEFL iBT | TOEIC | Điểm môn tiếng Anh trong học bạ hoặc thi THPT | |
Nghe & Đọc | Nói & Viết | ||||
Điểm | 6.0 | 79 | 730 | 280 | 10 |
75 | 700 | 270 | 9.8 | ||
71 | 670 | 260 | 9.6 | ||
67 | 640 | 250 | 9.4 | ||
63 | 610 | 240 | 9.2 | ||
5.5 | 60 | 590 | 230 | 9 | |
57 | 565 | 8.8 | |||
54 | 540 | 8.6 | |||
51 | 515 | 8.4 | |||
48 | 490 | 8.2 | |||
5.0 | 46 | 460 | 200 | 8 |