Mẹo vặt

Đề án chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM

Kiên Trung 20/03/2024 14:47

Năm 2024, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG HCM dự kiến tuyển sinh 39 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5150 chỉ tiêu.

ADQuảng cáo

Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM

1. Tên cơ sở đào tạo: Trường đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM

2. Mã trường: QSB

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM:

- Trang thông tin chung: https://hcmut.edu.vn/

- Trang thông tin tuyển sinh: https://hcmut.edu.vn/tuyen-sinh-dh/dai-hoc-chinh-quy

Thông tin liên hệ tuyển sinh

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình tài năng

Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

Địa chỉ: Kiosk 98, Trường ĐH Bách khoa, 142A Tô Hiến Thành, P14, Q10,TP.HCM

Hotline: (028) 2214.6888

Email: tuyensinh@hcmut.edu.vn

Website: https://hcmut.edu.vn/tuyen-sinh-dh/dai-hoc-chinh-quy

Facebook: fb.com/tuvantuyensinhbachkhoa

CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ

Địa chỉ: Kiosk OISP, Khu B2, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P14, Q10,TP.HCM

Hotline: (028) 7301.4183 - 03.9798.9798

ADQuảng cáo

Email: tuvan@oisp.edu.vn

Website: https://oisp.hcmut.edu.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/bkquocte

Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển 2.400 chỉ tiêu năm 2024

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 39 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5150 chỉ tiêu

Danh mục các chương trình đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

Danh sách chương trình đào tạo

Chương trìnhSố nhóm ngành đào tạoNgôn ngữHọc phíKế hoạch đào tạoĐịa điểm họcChuẩn tiếng AnhChuẩn kỹ năng CNTTBằng tốt nghiệp
Chương trình Tiêu chuẩn39Tiếng Việt15 triệu/HK4 nămCơ sở Dĩ AnTOEIC ≥ 600/200MOS ExcelBách khoa
Chương trình Tài năng15Tiếng Việt15 triệu/HK4 nămCơ sở Dĩ AnTOEIC ≥ 700/245MOS ExcelBách khoa
Chương trình Tiên tiến1Tiếng Anh40 triệu/HK4 nămCơ sở Lý Thường KiệtIELTS ≥ 6.0/TOEFL ≥ 79/TOEIC ≥ 730/280MOS ExcelBách khoa
Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)8Tiếng Việt15 triệu/HK5 nămCơ sở Lý Thường KiệtDELF B1/TOEIC ≥ 700/245MOS ExcelBách khoa
Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh22Tiếng Anh40 triệu/HK4 nămCơ sở Q.10IELTS ≥ 6.0/TOEFL ≥ 79/TOEIC ≥ 730/280MOS ExcelBách khoa
Chương trình Định hướng Nhật Bản2Tiếng Việt/Tiếng Nhật30 triệu/HK4 nămCơ sở Lý Thường KiệtJLPT N3/TOEIC ≥ 600/200MOS ExcelBách khoa
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand)15Tiếng Anh40 triệu/HK4 nămCơ sở Lý Thường KiệtIELTS ≥ 6.0/TOEFL ≥ 79/TOEIC ≥ 730/280MOS ExcelĐH đối tác Úc/Mỹ/NZ
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản)1Tiếng Việt/Tiếng Nhật30 triệu/HK4 nămCơ sở Lý Thường KiệtJLPT N2MOS ExcelĐH đối tác Nhật

Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành thuộc trường Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM

Mã tuyển sinhTÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHTổ hợpChỉ tiêu
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
106
Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)
A00; A01
240
107
Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính)
A00; A01
100
108
Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Vi mạch
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Thiết kế Vi mạch [dự kiến])
A00; A01
670
109
Kỹ Thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)
A00; A01
300
110
Kỹ Thuật Cơ Điện tửA00; A01
105
112
Dệt - May
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May)
A00; A01
90
128
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)
A00; A01
70
140
Kỹ thuật Nhiệt
(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh)
A00; A01
80
114
Hoá - Thực phẩm - Sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học;
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa Dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])
A00; B00; D07
330
115
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi -Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng - Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng)
A00; A01
470
117
Kiến Trúc
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)
A01; C01
90
148
Kinh tế Xây dựng (dự kiến)A00; A01
120
120
Dầu khí - Địa chất
(Chuyên ngành: Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản)
A00; A01; D07
90
147
Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến)A00; A01; D07
40
129
Kỹ thuật Vật liệu
(Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit [Hữu cơ Polyme]; Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng [Vô cơ Silicat]; Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh [Năng lượng Ứng dụng])
A00; A01; D07
180
137
Vật lý Kỹ thuật
(Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)
A00; A01
50
138
Cơ Kỹ thuậtA00; A01
50
146
Khoa học Dữ liệu (dự kiến)A00; A01
30
142
Kỹ thuật Ô tôA00; A01
90
145
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)
A00; A01
60
123
Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh)
A00; A01; D01; D07
120
125
Tài nguyên và Môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)
A00; A01; B00; D07
120
141
Bảo dưỡng Công nghiệp
(Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp)
A00; A01
110
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
208
Kỹ thuật Điện - Điện tử
(Chuyên ngành: Hệ thống Mạch - Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông)
A00; A01
150
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
206
Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)
A00; A01
130
207
Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính)
A00; A01
80
209
Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)
A00; A01
50
210
Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A01
50
211
Kỹ thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)
A00; A01
50
214
Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])
A00; B00; D07
150
218
Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07
40
219
Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07
40
215
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV)
A00; A01
120
217
Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)
A01; C01
45
220
Kỹ thuật Dầu khí
(Chuyên ngành: Khoan và Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí)
A00; A01; D07
50
223
Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh)
A00; A01; D01; D07
90
225
Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)
A00; A01; B00; D07
60
228
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)
A00; A01
60
229
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials)
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu)
A00; A01; D07
40
237
Kỹ thuật Y Sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)
A00; A01
30
242
Kỹ thuật Ô tô A00; A01
50
245
Kỹ thuật Hàng không A00; A01
40
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
266
Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)
A00; A01
40
268
Cơ Kỹ thuật A00; A01
30
E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)
108
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật BảnA00; A01
20
306
Khoa học Máy tính | Úc, New ZealandA00; A01
150
307
Kỹ thuật Máy tính | Úc, New ZealandA00; A01
308
Kỹ thuật Điện - Điện tử | ÚcA00; A01
309
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), ÚcA00; A01
310
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), ÚcA00; A01
313
Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | ÚcA00; B00; D07
314
Kỹ thuật Hóa học | ÚcA00; B00; D07
315
Kỹ thuật Xây dựng | ÚcA00; A01
319
Công nghệ Thực phẩm | New ZealandA00; B00; D07
320
Kỹ thuật Dầu khí | ÚcA00; A01
323
Quản lý Công nghiệp | ÚcA00; A01; D01; D07
325
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ÚcA00; A01; B00; D07
342
Kỹ thuật Ô tô | ÚcA00; A01
345
Kỹ thuật Hàng không | ÚcA00; A01

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:

1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và ĐHQG-HCM (Xem chi tiết)

2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (Xem chi tiết)

3. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài (Xem chi tiết)

4. Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, New Zealand) (Xem chi tiết)

5. Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí (Xem chi tiết)

Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế thành điểm môn tiếng Anh

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG-HCM) áp dụng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang điểm môn Tiếng Anh trong xét tuyển đại học chính quy.

Theo đó, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe – đọc ≥ 460 & nói – viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn Tiếng Anh trong học bạ và điểm thi TN THPT trong tổ hợp môn xét tuyển A01, B08, D01, D07 thuộc phương thức Ưu tiên xét tuyển (ĐHQG-HCM) và phương thức Xét tuyển kết hợp.

Đối với TOEIC, để quy đổi ngang hàng thì cặp điểm thành phần nghe – đọc và nói – viết phải đạt đồng thời điểm CCTA theo yêu cầu. Nếu không đạt đồng thời thì điểm quy đổi môn Tiếng Anh sẽ lấy theo cặp điểm thành phần nào thấp hơn.

Bảng quy đổi điểm từ các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:

Loại chứng chỉ
IELTS
TOEFL iBT
TOEIC
Điểm môn tiếng Anh trong học bạ hoặc thi THPT
Nghe & Đọc
Nói & Viết
Điểm
6.0
79
730
280
10

75
700
270
9.8
71
670
260
9.6
67
640
250
9.4
63
610
240
9.2
5.5
60
590
230
9

57
565
8.8
54
540
8.6
51
515
8.4
48
490
8.2
5.0
46
460
200
8
ADQuảng cáo
ADQuảng cáo
(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Đề án chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO