Đại học Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo về đề án chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024. Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh dự kiến tuyển tuyển sinh 7900 chỉ tiêu (tăng 100 chỉ tiêu so với 2023 chủ yếu cho 2 chương trình mới).
Năm 2024, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) giữ ổn định tổng chỉ tiêu và 6 phương thức xét tuyển. Nhà trường tiếp tục phát triển đa lĩnh vực với 11 lĩnh vực đào tạo và 56 lựa chọn chương trình học, từ Kinh doanh, Kinh tế, Quản lý, Nhân văn đến Công nghệ, Thiết kế ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Mở mới 02 chương trình đào tạo: ArtTech (Công nghệ nghệ thuật) và Điều khiển thông minh và tự động hóa.
Năm 2024, UEH tuyển sinh 7900 chỉ tiêu (tăng 100 chỉ tiêu so với 2023 chủ yếu cho 2 chương trình mới), tương ứng 56 lựa chọn chương trình học tại TP.HCM (mã trường: KSA) và 630 chỉ tiêu, 16 chương trình học tại Vĩnh Long (mã trường: KSV), với định hướng “Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng – Đa dạng lựa chọn, hỗ trợ định hướng để phù hợp nghề nghiệp của chính mình”.
1. Tên cơ sở đào tạo: Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (Tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City – UEH) hay còn được gọi là Đại học UEH.
2. Mã trường: KSA
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Đại học Bách khoa Hà Nội:
- Trang thông tin chung: https://www.ueh.edu.vn/;
- Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/;
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): https://www.facebook.com/DHKT.UEH
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 028.3829.5299
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 7.900 sinh viên
Giữ ổn định với 6 phương thức tuyển sinh trong năm 2024:
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
STT | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn | Mã môn | PT4: Tổ hợp môn | PT6 |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | TO-LI-HO | Sử dụng | Sử dụng |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TO-LI-N1 | Sử dụng | Sử dụng |
3 | D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga | TO-LI-N2 | Điều kiện: IELTS >=5.5 (*) | Không sử dụng |
4 | D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | TO-LI-N3 | ||
5 | D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung | TO-LI-N4 | ||
6 | D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức | TO-LI-N5 | ||
7 | D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | TO-LI-N6 | ||
8 | AH3 | Toán, Vật lí, Tiếng Hàn | TO-LI-N7 | ||
9 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TO-VA-N1 | Sử dụng | Sử dụng |
10 | D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | TO-VA-N2 | Điều kiện: IELTS >=5.5 (*) | Không sử dụng |
11 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | TO-VA-N3 | ||
12 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | TO-VA-N4 | ||
13 | D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | TO-VA-N5 | ||
14 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | TO-VA-N6 | ||
15 | DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn | TO-VA-N7 | ||
16 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | TO-HO-N1 | Sử dụng | Sử dụng |
17 | D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga | TO-HO-N2 | Điều kiện: IELTS >=5.5 (*) | Không sử dụng |
18 | D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | TO-HO-N3 | ||
19 | D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung | TO-HO-N4 | ||
20 | D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức | TO-HO-N5 | ||
21 | D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật | TO-HO-N6 | ||
22 | AH2 | Toán, Hóa học, Tiếng Hàn | TO-HO-N7 | ||
23 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | TO-N1-TN | Không sử dụng | Không sử dụng |
24 | D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga | TO-N2-TN | Không sử dụng | Không sử dụng |
25 | D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp | TO-N3-TN | ||
26 | D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung | TO-N4-TN | ||
27 | D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức | TO-N5-TN | ||
28 | D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật | TO-N6-TN | ||
29 | AH7 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Hàn | TO-N7-TN | ||
30 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | TO-N1-XH | Không sử dụng | Sử dụng |
31 | D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | TO-N2-XH | Không sử dụng | Không sử dụng |
32 | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | TO- N3-XH | ||
33 | DD1 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | TO-N4-XH | ||
34 | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | TO-N5-XH | ||
35 | DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | TO-N6-XH | ||
36 | AH8 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Hàn | TO-N7-XH | ||
37 | V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**) | TO-LI-NK1 | Không sử dụng | Sử dụng |