Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Kim Sơn - Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước đã ký Quyết định 32/QĐ-HĐGSNN về việc bổ nhiệm chức danh Phó Chủ tịch, Thư ký của 28 Hội đồng Giáo sư ngành/liên ngành năm 2023.
Cụ thể, danh sách Phó Chủ tịch, Thư ký của 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2023 như sau:
Theo kế hoạch, từ ngày 11/9 đến ngày 6/10, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2023.
Từ ngày 25/10 đến ngày 31/10, Hội đồng Giáo sư Nhà nước sẽ họp xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2023.
Trước đó, năm 2022, Hội đồng Giáo sư Nhà nước đã ký quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư đối với 383 ứng viên. Trong đó, có 34 giáo sư, 349 phó giáo sư.
Chi tiết danh sách thành viên 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2023:
1. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Thanh Phương | 1965 | Chủ tịch | Trường Đại học Cần Thơ |
2 | GS.TS. Vũ Đình Tôn | 1958 | Phó Chủ tịch | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
3 | GS.TS. Lê Đức Ngoan | 1953 | Thư ký | Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế |
4 | GS.TS. Từ Quang Hiển | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
5 | GS.TS. Nguyễn Duy Hoan | 1961 | Ủy viên | Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
6 | GS.TS. Lã Văn Kính | 1959 | Ủy viên | Viện Chăn nuôi |
7 | GS.TS. Nguyễn Thị Lan | 1974 | Ủy viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
8 | GS.TS. Nguyễn Văn Thu | 1955 | Ủy viên | Trường Đại học Cần Thơ |
9 | PGS.TS. Nguyễn Quang Linh | 1961 | Ủy viên | Đại học Huế |
2. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Cơ học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh | 1954 | Chủ tịch | Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 | GS.TS. Nguyễn Xuân Hùng | 1976 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Trần Văn Liên | 1961 | Thư ký | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
4 | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức | 1963 | Ủy viên | Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | GS.TSKH. Phạm Đức Chính | 1958 | Ủy viên | Viện Cơ học, Viện Hàn lâm, Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
6 | GS.TS. Nguyễn Thái Chung | 1973 | Ủy viên | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
7 | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm | 1955 | Ủy viên | Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 | GS.TS. Phạm Chí Vĩnh | 1956 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Cơ khí - Động lực
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Bành Tiến Long | 1949 | Chủ tịch | Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 | GS.TSKH. Bùi Văn Ga | 1957 | Phó Chủ tịch | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng |
3 | GS.TS. Lê Anh Tuấn | 1975 | Thư ký | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4 | GS.TS. Chu Văn Đạt | 1962 | Ủy viên | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
5 | GS.TS. Nguyễn Hay | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | GS.TS. Nguyễn Lạc Hồng | 1962 | Ủy viên | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
7 | GS.TS. Nguyễn Thanh Nam | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | GS.TS. Trần Văn Nam | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
9 | GS.TS. Lương Công Nhớ | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
4. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Công nghệ thông tin
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy | 1960 | Chủ tịch | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TSKH. Nguyễn Khoa Sơn | 1948 | Phó Chủ tịch | Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 | GS.TS. Ngô Đắc Tân | 1952 | Thư ký | Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
4 | GS.TS. Đặng Quang Á | 1950 | Ủy viên | Trung tâm Tin học và Tính toán, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5 | GS.TS. Lê Hoài Bắc | 1963 | Uỷ viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | GS.TSKH. Đinh Dũng | 1951 | Ủy viên | Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TSKH. Phạm Thế Long | 1954 | Ủy viên | Học viện Kỹ thuật quân sự |
8 | GS.TS. Từ Minh Phương | 1971 | Uỷ viên | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
9 | GS.TS. Vũ Đức Thi | 1949 | Ủy viên | Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 | GS.TS. Phan Thị Tươi | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | PGS.TS. Hồ Tú Bảo | 1952 | Ủy viên | Viện Nghiên cứu cao cấp về Toán |
5. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Dược học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Lê Quan Nghiệm | 1955 | Chủ tịch | Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | GS.TS. Nguyễn Hải Nam | 1972 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Dược Hà Nội |
3 | GS.TS. Phạm Thị Minh Huệ | 1965 | Thư ký | Trường Đại học Dược Hà Nội |
4 | GS.TS. Trần Thành Đạo | 1964 | Ủy viên | Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Nguyễn Minh Đức | 1955 | Ủy viên | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
6 | GS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu | 1956 | Ủy viên | Trường Đại học Tây Đô |
7 | PGS.TS. Trần Hùng | 1959 | Ủy viên | Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
6. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên Ngành điện - Điện tử - Tự động hóa
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc | 1965 | Chủ tịch | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | GS.TSKH. Nguyễn Công Định | 1963 | Phó Chủ tịch | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
3 | PGS.TS. Nguyễn Chí Ngôn | 1972 | Thư ký | Trường Đại học Cần Thơ |
4 | GS.TS. Lê Kim Hùng | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
5 | GS.TS. Trần Xuân Nam | 1971 | Ủy viên | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
6 | GS.TS. Nguyễn Doãn Phước | 1956 | Ủy viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
7 | GS.TS. Lê Tiến Thường | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
7. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Giao thông vận tải
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác | Cột |
1 | GS.TS. Phạm Huy Khang | 1956 | Chủ tịch | Trường Đại học Giao thông vận tải | |
2 | GS.TS. Phạm Cao Thăng | 1953 | Phó Chủ tịch | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
3 | GS.TS. Đào Văn Đông | 1973 | Thư ký | Trường Đại học Hoà Bình | |
4 | GS.TS. Trần Đức Nhiệm | 1952 | Ủy viên | Trường Đại học Giao thông vận tải | |
5 | GS.TS. Hoàng Phương Hoa | 1963 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | |
6 | PGS.TS. Nguyễn Minh Đức | 1981 | Ủy viên | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | |
7 | PGS.TS. Phạm Duy Hòa | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | |
8 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Long | 1963 | Ủy viên | Trường Đại học Giao thông vận tải | |
9 | PGS.TS. Đào Minh Quân | 1976 | Ủy viên | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
8. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Giáo dục học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc | 1955 | Chủ tịch | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Phạm Hồng Quang | 1964 | Phó Chủ tịch | Đại học Thái Nguyên |
3 | GS.TS. Đỗ Hương Trà | 1957 | Thư ký | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
4 | GS.TS. Nguyễn Hữu Châu | 1948 | Ủy viên | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | GS.TS. Lê Thị Phương Nga | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
6 | GS.TS. Huỳnh Văn Sơn | 1976 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | GS.TS. Thái Văn Thành | 1969 | Uỷ viên | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An |
8 | GS.TS. Trần Trung | 1978 | Uỷ viên | Học viện Dân tộc |
9 | GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến | 1960 | Ủy viên | Học viện Quản lý giáo dục |
9. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Trần Văn Sung | 1948 | Chủ tịch | Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 | GS.TSKH. Lưu Văn Bôi | 1952 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | GS.TS. Trần Đại Lâm | 1971 | Thư ký | Viện Kỹ thuật Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
4 | GS.TS. Huỳnh Trung Hải | 1965 | Ủy viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
5 | GS.TS. Trần Thái Hòa | 1955 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
6 | GS.TSKH. Đỗ Ngọc Khuê | 1948 | Ủy viên | Hội Khoa học Kỹ thuật Phân tích Hóa, Lý và Sinh học Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
7 | GS.TS. Phạm Quốc Long | 1960 | Ủy viên | Viện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 | GS.TSKH. Lưu Cẩm Lộc | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | GS.TS. Lê Văn Việt Mẫn | 1971 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | GS.TS. Đống Thị Anh Đào | 1961 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | GS.TS. Dương Tuấn Quang | 1970 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
12 | GS.TS. Phan Đình Tuấn | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến | 1961 | Ủy viên | Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
14 | GS.TS. Lê Minh Thắng | 1975 | Ủy viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
15 | GS.TS. Phạm Hùng Việt | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
12. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Khoa học trái đất - mỏ
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Mai Trọng Nhuận | 1952 | Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải | 1952 | Phó Chủ tịch | Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 | GS.TS. Trần Thanh Hải | 1965 | Thư ký | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
4 | GS.TS. Trương Quang Hải | 1952 | Ủy viên | Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | GS.TS. Nguyễn Cao Huần | 1952 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | GS.TS. Võ Trọng Hùng | 1956 | Ủy viên | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
7 | GS.TS. Bùi Công Quế | 1948 | Ủy viên | Hội Khoa học Kỹ thuật Địa vật lý Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
8 | GS.TS. Trần Đức Thạnh | 1954 | Ủy viên | Viện Tài nguyên và Môi trường Biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
9 | GS.TS. Trần Hồng Thái | 1974 | Ủy viên | Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn |
10 | GS.TS. Trần Tân Tiến | 1949 | Ủy viên | Trung tâm Khoa học Công nghệ Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
13. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Kinh tế
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Trần Thọ Đạt | 1959 | Chủ tịch | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
2 | GS.TS. Nguyễn Đông Phong | 1960 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Đỗ Kim Chung | 1956 | Thư ký | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
4 | GS.TS. Nguyễn Thị Cành | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Ngô Thế Chi | 1954 | Ủy viên | Học viện Tài chính |
6 | GS.TS. Nguyễn Trọng Hoài | 1961 | Ủy viên | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | GS.TS. Ngô Thắng Lợi | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
8 | GS.TS. Nguyễn Văn Song | 1958 | Ủy viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
9 | GS.TS. Đinh Văn Sơn | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Thương mại |
10 | GS.TS. Trương Bá Thanh | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
11 | GS.TS. Nguyễn Văn Tiến | 1962 | Ủy viên | Học viện Ngân hàng |
12 | GS.TS. Sử Đình Thành | 1965 | Ủy viên | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | GS.TS. Phạm Hồng Chương | 1964 | Ủy viên | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
14 | GS.TS. Nguyễn Minh Hà | 1972 | Ủy viên | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
14. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Luật học
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Đào Trí Úc | 1948 | Chủ tịch | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Võ Khánh Vinh | 1956 | Phó Chủ tịch | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
3 | GS.TS. Nguyễn Ngọc Hòa | 1955 | Thư ký | Trường Đại học Luật Hà Nội |
4 | GS.TS. Lê Hồng Hạnh | 1953 | Ủy viên | Tạp chí Pháp luật và Phát triển, Hội Luật gia Việt Nam |
5 | GS.TS. Nguyễn Thị Mơ | 1949 | Ủy viên | Trường Đại học Ngoại thương |
6 | GS.TS. Phạm Hồng Thái | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TS. Thái Vĩnh Thắng | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Luật Hà Nội |
15. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Luyện kim
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Hồng Hải | 1953 | Chủ tịch | Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 | GS.TS. Đặng Mậu Chiến | 1959 | Phó Chủ tịch | Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Mai Thanh Tùng | 1974 | Thư ký | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4 | GS.TS. Nguyễn Huy Dân | 1968 | Ủy viên | Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5 | PGS.TS. Đỗ Hùng Mạnh | 1963 | Ủy viên | Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
6 | PGS.TS. Nguyễn Đăng Nam | 1980 | Ủy viên | Trường Đại học Duy Tân |
7 | PGS.TS. Đoàn Đình Phương | 1962 | Ủy viên | Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
16. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Ngôn ngữ học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Mai Ngọc Chừ | 1950 | Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp | 1964 | Phó Chủ tịch | Trường Ngoại ngữ-Du lịch, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
3 | GS.TS. Vũ Văn Đại | 1953 | Thư ký | Trường Đại học Hà Nội |
4 | GS.TS. Đỗ Việt Hùng | 1966 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
5 | GS.TS. Trần Trí Dõi | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | GS.TS. Nguyễn Văn Khang | 1951 | Ủy viên | Hội Ngôn ngữ học Việt Nam |
7 | PGS.TS. Phạm Thị Hồng Nhung | 1976 | Ủy viên | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
17. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Bùi Chí Bửu | 1953 | Chủ tịch | Viện Nghiên cứu Nông nghiệp Công nghệ cao Đồng bằng Sông Cửu Long |
2 | GS.TS. Trần Đức Viên | 1954 | Phó Chủ tịch | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
3 | GS.TS. Trần Văn Chứ | 1962 | Thư ký | Trường Đại học Lâm nghiệp |
4 | GS.TS. Phạm Văn Cường | 1971 | Ủy viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
5 | GS.TS. Võ Đại Hải | 1964 | Ủy viên | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
6 | GS.TS. Lê Huy Hàm | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TS. Trần Đăng Hòa | 1971 | Ủy viên | Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế |
8 | GS.TS. Ngô Xuân Bình | 1962 | Ủy viên | Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 | GS.TS. Ngô Ngọc Hưng | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Cần Thơ |
10 | GS.TS. Vũ Văn Liết | 1954 | Ủy viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
11 | GS.TS. Võ Quang Minh | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Cần Thơ |
12 | GS.TS. Phạm Quang Thu | 1959 | Ủy viên | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
13 | GS.TS. Phạm Văn Toản | 1964 | Ủy viên | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Sinh học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 1959 | Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Trương Nam Hải | 1954 | Phó Chủ tịch | Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 | GS.TS. Chu Hoàng Mậu | 1958 | Thư ký | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
4 | GS.TSKH. Lê Huy Bá | 1947 | Ủy viên | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Phan Văn Chi | 1952 | Ủy viên | Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
6 | GS.TS. Ngô Đắc Chứng | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
7 | GS.TSKH. Vũ Quang Côn | 1944 | Ủy viên | Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
8 | GS.TS. Lê Thanh Hòa | 1954 | Ủy viên | Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
9 | GS.TSKH. Trương Quang Học | 1945 | Ủy viên | Viện Tài nguyên và Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 | GS.TS. Đặng Đình Kim | 1949 | Ủy viên | Viện Công nghệ Môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
11 | GS.TS. Nguyễn Ngọc Lâm | 1956 | Ủy viên | Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
12 | GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
13 | GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
14 | GS.TS. Dương Tấn Nhựt | 1967 | Ủy viên | Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 | GS.TS. Trần Linh Thước | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
19. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Vũ Minh Giang | 1951 | Chủ tịch | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Võ Văn Sen | 1958 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Trần Thị Vinh | 1953 | Thư ký | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
4 | GS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | GS.TS. Nguyễn Thái Yên Hương | 1962 | Ủy viên | Học viện Ngoại giao |
6 | GS.TS. Nguyễn Văn Khánh | 1955 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TS. Phạm Hồng Tung | 1963 | Ủy viên | Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 | GS.TS. Furuta Motoo | 1949 | Ủy viên | Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 | GS.TS. Hoàng Anh Tuấn | 1976 | Uỷ viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
20. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Tâm lý học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Vũ Dũng | 1955 | Chủ tịch | Hội Tâm lý học Việt Nam |
2 | GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ | 1952 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | GS.TS. Hoàng Bá Thịnh | 1956 | Thư ký | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | GS.TS. Trần Quốc Thành | 1952 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
5 | GS.TS. Trần Thị Minh Đức | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | GS.TS. Đinh Quang Báo | 1948 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
7 | GS.TS. Đoàn Văn Điều | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
21. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Thủy lợi
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Trần Thục | 1954 | Chủ tịch | Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
2 | GS.TS. Trịnh Minh Thụ | 1964 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Thủy lợi |
3 | GS.TS. Trần Đình Hòa | 1970 | Thư ký | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
4 | GS.TS. Nguyễn Quốc Dũng | 1959 | Ủy viên | Hội Đập lớn và Phát triển nguồn nước Việt Nam |
5 | GS.TS. Lê Mạnh Hùng | 1956 | Ủy viên | Hội Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | GS.TS. Nguyễn Thế Hùng | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
7 | GS.TS. Phạm Ngọc Quý | 1953 | Ủy viên | Hội Thủy lợi Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
8 | GS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh | 1962 | Ủy viên | Hội Thủy lợi Việt Nam |
9 | GS.TS. Nguyễn Trung Việt | 1974 | Ủy viên | Trường Đại học Thủy lợi |
22. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Toán học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Vũ Dũng | 1955 | Chủ tịch | Hội Tâm lý học Việt Nam |
2 | GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ | 1952 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | GS.TS. Hoàng Bá Thịnh | 1956 | Thư ký | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | GS.TS. Trần Quốc Thành | 1952 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
5 | GS.TS. Trần Thị Minh Đức | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | GS.TS. Đinh Quang Báo | 1948 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
7 | GS.TS. Đoàn Văn Điều | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
23. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Phạm Văn Đức | 1961 | Chủ tịch | Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
2 | GS.TS. Nguyễn Văn Tài | 1954 | Phó Chủ tịch | Học viện Chính trị, Bộ Quốc phòng |
3 | GS.TS. Trần Văn Phòng | 1961 | Thư ký | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
4 | GS.TS. Đặng Nguyên Anh | 1961 | Ủy viên | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
5 | GS.TS. Bùi Thế Cường | 1952 | Ủy viên | Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
6 | GS.TS. Nguyễn Vũ Hảo | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TS. Lê Ngọc Hùng | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 | GS.TS. Nguyễn Hữu Minh | 1957 | Ủy viên | Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
9 | GS.TS. Hoàng Khắc Nam | 1962 | Uỷ viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 | GS.TS. Hồ Sĩ Quý | 1953 | Ủy viên | Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
11 | GS.TS. Phan Xuân Sơn | 1954 | Ủy viên | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
12 | GS.TS. Nguyễn Quý Thanh | 1965 | Ủy viên | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
24. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên Ngành văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Tạ Ngọc Tấn | 1954 | Chủ tịch | Hội đồng Lý luận Trung ương |
2 | GS.TS. Ngô Văn Thành | 1951 | Phó Chủ tịch | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
3 | GS.TS. Trần Thanh Hiệp | 1954 | Thư ký | Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
4 | GS.TS. Nguyễn Đại Dương | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
5 | GS.TS. Trần Thu Hà | 1949 | Ủy viên | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
6 | GS.TS. Đào Mạnh Hùng | 1956 | Ủy viên | Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam |
7 | GS.TS. Lê Hồng Lý | 1957 | Ủy viên | Viện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
8 | GS.TS. Lê Thị Hoài Phương | 1958 | Ủy viên | Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam |
9 | GS.TS. Lê Quý Phượng | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | GS.TSKH. Trần Ngọc Thêm | 1951 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | GS.TS. Nguyễn Xuân Tiên | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
25. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Văn học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Lã Nhâm Thìn | 1952 | Chủ tịch | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2 | GS.TS. Huỳnh Như Phương | 1955 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Trần Nho Thìn | 1951 | Thư ký | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | GS.TS. Phan Thị Thu Hiền | 1963 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Nguyễn Đức Ninh | 1950 | Ủy viên | Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
6 | GS.TS. Lê Huy Bắc | 1968 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
7 | GS.TS. Trần Ngọc Vương | 1956 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
26. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Vật lý
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Hữu Đức | 1958 | Chủ tịch | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Nguyễn Quang Liêm | 1959 | Phó Chủ tịch | Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 | GS.TS. Nguyễn Văn Hiếu | 1972 | Thư ký | Trường Đại học Phenikaa |
4 | GS.TS. Nguyễn Đức Chiến | 1951 | Ủy viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
5 | GS.TS. Bạch Thành Công | 1952 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | GS.TS. Lê Văn Hoàng | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | GS.TS. Nguyễn Đại Hưng | 1954 | Ủy viên | Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 | GS.TS. Đào Tiến Khoa | 1952 | Ủy viên | Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam |
9 | GS.TS. Đinh Xuân Khoa | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Vinh |
10 | GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 | GS.TS. Phan Ngọc Minh | 1969 | Ủy viên | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
12 | GS.TS. Nguyễn Văn Minh | 1963 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
13 | GS.TS. Đặng Văn Soa | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
14 | GS.TS. Trần Đức Thiệp | 1949 | Ủy viên | Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
27. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành Xây dựng – Kiến trúc
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Việt Anh | 1968 | Chủ tịch | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
2 | GS.TS. Lê Thanh Hải | 1967 | Phó Chủ tịch | Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | PGS.TS. Nguyễn Trí Tá | 1964 | Thư ký | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
4 | GS.TS. Nguyễn Tố Lăng | 1957 | Ủy viên | Hội Quy hoạch Phát triển Đô thị Việt Nam |
5 | GS.TS. Phan Quang Minh | 1960 | Ủy viên | Hội Kết cấu và Công nghệ Xây dựng Việt Nam |
6 | GS.TS. Doãn Minh Khôi | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
7 | PGS.TS. Nguyễn Tuấn Anh | 1978 | Uỷ viên | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
8 | PGS.TS. Lương Văn Hải | 1978 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
28. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành Y học
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Đặng Vạn Phước | 1947 | Chủ tịch | Khoa Y-Dược, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | GS.TS. Mai Hồng Bàng | 1962 | Phó Chủ tịch | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
3 | GS.TS. Mai Trọng Khoa | 1957 | Thư ký | Trường Đại học Y Hà Nội |
4 | GS.TS. Trương Việt Dũng | 1952 | Ủy viên | Trường Đại học Thăng Long |
5 | GS.TS. Trần Bình Giang | 1962 | Ủy viên | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức |
6 | GS.TS. Trịnh Đình Hải | 1959 | Ủy viên | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội |
7 | GS.TS. Phạm Như Hiệp | 1965 | Ủy viên | Bệnh viện Trung ương Huế |
8 | GS.TS. Nguyễn Văn Khôi | 1959 | Ủy viên | Bệnh viện Chợ Rẫy |
9 | GS.TS. Hà Văn Quyết | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
10 | GS.TS. Cao Ngọc Thành | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
11 | GS.TS. Lê Ngọc Thành | 1961 | Ủy viên | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
12 | GS.TSKH. Vũ Thị Minh Thục | 1949 | Ủy viên | Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương |
13 | GS.TS. Trần Diệp Tuấn | 1967 | Uỷ viên | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
14 | GS.TS. Nguyễn Lân Việt | 1952 | Uỷ viên | Trường Đại học Y Hà Nội |
15 | GS.TS. Tạ Thành Văn | 1964 | Ủy viên | Trường Đại học Y Hà Nội |