Danh mục các cơ sở có nguy hiểm về cháy nổ từ 01/07/2025 (Hình từ internet)
Ngày 15/5/2025, Chính phủ đã ban hành Nghị định 105/2025/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 2024.
Danh mục các cơ sở có nguy hiểm về cháy nổ từ 01/07/2025
Cụ thể, tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 105/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ 01/07/2025, cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ là các cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy, chữa cháy có nguy cơ cháy, nổ cao quy định tại khoản 8 Điều 2 tiết Luật Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 2024.
Theo đó, danh mục các cơ sở có nguy hiểm về cháy nổ từ 01/07/2025 sẽ bao gồm:
TT | Loại hình cơ sở | Nhóm 1 | Nhóm 2 |
1 | Nhà chung cư, nhà ở tập thể | Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có nhà cao từ 5 tầng đến dưới 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 3.000 m² |
2 | Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non | Có từ 150 cháu trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 2.000 m2 trở lên | Có từ 50 cháu đến dưới 150 cháu hoặc tổng diện tích sàn từ 500 m2 đến dưới 2.000 m2 |
3 | Trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường đại học, trường cao đẳng; trường trung học chuyên nghiệp; trường dạy nghề; trường công nhân kỹ thuật; cơ sở giáo dục khác theo quy định của pháp luật về giáo dục; cơ sở nghiên cứu vũ trụ, trung tâm cơ sở dữ liệu chuyên ngành và cơ sở nghiên cứu chuyên ngành khác | Có nhà cao từ 5 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 5 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.500 m² đến dưới 3.000 m² |
4 | Bệnh viện | Tổng số giường bệnh từ 250 giường trở lên | Tổng số giường bệnh dưới 250 giường |
5 | Phòng khám (đa khoa hoặc chuyên khoa), trạm y tế, nhà hộ sinh, cơ sở phòng chống dịch bệnh, cơ sở nghiên cứu, thí nghiệm chuyên ngành y tế, nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, dưỡng lão và cơ sở y tế khác theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh | Có nhà cao từ 5 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên | Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 5 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 2.000 m² |
6 | Sân vận động | Có sức chứa của khán đài từ 5.000 chỗ ngồi trở lên | Có sức chứa của khán đài từ 2.000 chỗ ngồi đến dưới 5.000 chỗ ngồi |
7 | Nhà thi đấu, nhà tập luyện các môn thể thao, bể bơi, sân thi đấu các môn thể thao có khán đài; trường đua, trường bắn; cơ sở thể thao khác được thành lập theo Luật Thể dục, thể thao | Có từ 5.000 chỗ ngồi trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 5.000 m² trở lên | Có từ 1.000 chỗ ngồi đến dưới 5.000 chỗ ngồi hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 5.000 m² |
8 | Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc | Có từ 300 chỗ ngồi trở lên | Có dưới 300 chỗ ngồi |
9 | Trung tâm hội nghị; bảo tàng; thư viện; nhà trưng bày; nhà triển lãm | Có nhà cao từ 5 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 5 tầng hoặc tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
10 | Thủy cung; cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường; cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí; cơ sở biểu diễn nghệ thuật, hoạt động văn hóa khác | Cao từ 4 tầng trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m2 trở lên | Cao từ 2 tầng đến dưới 4 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 300 m2 đến dưới 1.000 m2 |
11 | Cơ sở tôn giáo; cơ sở tín ngưỡng (trừ nhà thờ dòng họ) | Có nhà có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có nhà có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
12 | Công trình di tích lịch sử - văn hóa | Cấp quốc gia đặc biệt | Cấp quốc gia |
13 | Chợ; trung tâm thương mại; siêu thị | Có tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 2.000 m² |
14 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở kinh doanh dịch vụ khác theo quy định của pháp luật | Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 3.000 m² |
15 | Cơ sở kinh doanh hàng hóa dễ cháy | Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 200 m² đến dưới 3.000 m² |
16 | Cơ sở kinh doanh hàng hóa khó cháy hoặc hàng hóa không cháy đựng trong bao bì dễ cháy | Có tổng diện tích sàn từ 5.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 5.000 m² |
17 | Cơ sở kinh doanh khí đốt | Có tổng lượng khí đốt tồn chứa trên 500 kg | - |
18 | Cửa hàng xăng dầu | Không phụ thuộc quy mô | - |
19 | Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ; cơ sở nghỉ dưỡng, cơ sở dịch vụ lưu trú khác | Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
20 | Bưu điện; bưu cục, cơ sở cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông khác | Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
21 | Trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước; trụ sở, nhà làm việc của doanh nghiệp, tổ chức chính trị, xã hội | Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
22 | Nhà đa năng, nhà hỗn hợp, trừ nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh | Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
23 | Nhà máy lọc dầu; nhà máy hóa dầu; nhà máy lọc, hóa dầu; nhà máy chế biến khí; nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học; kho chứa dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ; kho chứa khí hóa lỏng; trạm chiết nạp khí hóa lỏng; trạm phân phối khí đốt | Không phụ thuộc quy mô | - |
24 | Nhà máy điện | Không phụ thuộc quy mô | - |
25 | Trạm biến áp có điện áp từ 110 kV trở lên | Điện áp 500 kV | Điện áp 110 kV và 220 kV |
26 | Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ công nghiệp, vũ khí, công cụ hỗ trợ; kho cố định chứa vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ công nghiệp, vũ khí, công cụ hỗ trợ | Không phụ thuộc quy mô | - |
27 | Cơ sở sản xuất công nghiệp có nhà phục vụ sản xuất thuộc hạng nguy hiểm cháy nổ A, B | Có khối tích từ 7.000 m3 trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² trở lên | Có khối tích dưới 7.000 m3 hoặc có tổng diện tích sàn dưới 1.000 m² |
28 | Cơ sở sản xuất công nghiệp có nhà phục vụ sản xuất thuộc hạng nguy hiểm cháy C | Có khối tích từ 15.000 m3 trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên | Có khối tích dưới 15.000 m3 hoặc có tổng diện tích sàn dưới 2.000 m² |
29 | Cơ sở sản xuất công nghiệp có nhà phục vụ sản xuất thuộc hạng nguy hiểm cháy D, E | Có khối tích từ 30.000 m3 trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 10.000 m² trở lên | Có khối tích từ 5.000 m3 đến dưới 30.000 m3 hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 10.000 m² |
30 | Kho chứa hàng hóa có hạng nguy hiểm cháy nổ A, B; kho chứa hàng hóa có hạng nguy hiểm cháy C | Có tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 200 m2 đến dưới 2.000 m² |
31 | Kho dự trữ quốc gia | Không phụ thuộc quy mô | - |
32 | Kho chứa hàng hóa có hạng nguy hiểm cháy D, E | - | Có khối tích từ 5.000 m3 trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² trở lên |
33 | Nhà để xe ô tô, xe máy, nhà trưng bày ô tô, xe máy | Có tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 2.000 m² |
34 | Nhà máy nước, nhà máy xử lý chất thải | Không phụ thuộc quy mô | - |
35 | Nhà ga hành khách, nhà khách phục vụ ngoại giao, nhà ga hàng hóa thuộc cảng hàng không; nhà kỹ thuật máy bay; đài kiểm soát không lưu | Không phụ thuộc quy mô | - |
36 | Cảng, bến thủy nội địa; bến cảng biển | Thuộc công trình từ cấp III trở lên theo quy định của pháp luật về xây dựng | - |
37 | Cảng cạn | Không phụ thuộc quy mô | - |
38 | Cảng cá | Loại I | Loại II |
39 | Bến xe khách; trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông; trạm dừng nghỉ | Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
40 | Nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa, đề - pô (depot) đường sắt; nhà ga cáp treo; nhà ga hành khách, đề - pô (depot) đường sắt đô thị | Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 3.000 m² |
41 | Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm đường sắt đô thị | Chiều dài từ 1.000 m trở lên | Chiều dài từ 500 m đến dưới 1.000 m |
42 | Cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
43 | Cơ sở sửa chữa phương tiện thủy nội địa, tàu biển | Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên | Có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 3.000 m² |
44 | Cơ sở hạt nhân | Không phụ thuộc quy mô | - |
45 | Cơ sở trợ giúp xã hội | Có nhà cao từ 3 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 300 m² trở lên | - |
46 | Nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh | - | Có tổng diện tích phục vụ sản xuất, kinh doanh từ 200 m2 trở lên |
47 | Hạ tầng kỹ thuật của khu đô thị, khu nhà ở, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu du lịch, khu nghiên cứu, đào tạo, khu thể dục, thể thao | Từ 75 ha trở lên | Dưới 75 ha |