HĐND tỉnh Đắk Nông vừa ban hành thông qua danh mục các dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023.
Theo đó, tại kỳ họp thứ 5, HĐND tỉnh Đắk Nông khoá IV, đã thông qua danh mục 37 dự án thu hồi đất đăng ký mới năm 2023.
Cụ thể, toàn tỉnh thu hồi hơn 218 ha đất để triển khai thực hiện 37 dự án trên địa bàn 7 huyện, TP. Trong đó, huyện Tuy Đức thu hồi 5,2 ha để thực hiện 3 dự án; Đắk R’lấp thu hồi 131 ha để thực hiện 5 dự án; Đắk Glong thu hồi 20,7 ha để thực hiện 9 dự án; Krông Nô thu hồi 1,3 ha để thực hiện 1 dự án; Đắk Song thu hồi 14,4 ha để thực hiện 4 dự án; Đắk Mil thu hồi 28,9 ha để thực hiện 10 dự án; TP. Gia Nghĩa thu hồi 16,9 ha để thực hiện 5 dự án.
Huyện Đắk R’lấp thu hồi đất nhiều nhất, với 131 ha để thực hiện 5 dự án; huyện Krông Nô thu hồi đất ít nhất là 1 dự án với 1,3 ha.
Bên cạnh đó, HĐND tỉnh đã thống nhất chuyển tiếp 149 dự án cần thu hồi đất những năm trước sang năm 2023, diện tích thu hồi hơn 1.686 ha đất trên địa bàn 7 huyện, TP.
Trong đó, huyện Đắk R’lấp thu hồi đất nhiều nhất với 719 ha đất để thực hiện 20 dự án; Đắk Song thu hồi đất ít nhất với 46,3 ha để thực hiện 4 dự án.
HĐND tỉnh giao UBND tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết và định kỳ báo cáo HĐND tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.
1. DANH SÁCH CHI TIẾT 37 DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
STT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) |
TỔNG TOÀN TỈNH | 218.79 | ||
I | Thành phố Gia Nghĩa | 16.90 | |
1 | Nâng cấp, sửa chữa đường từ Khu tái định cư Đắk Nur B đến đường Trần Phú | Phường Nghĩa Đức | 2.50 |
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường Trần Phú đến thôn Nam Rạ, xã Đắk Nia | Phường Nghĩa Đức, xã Đắk Nia | 2.00 |
3 | Nâng cấp, sửa chữa đường Trần Cừ, đường Tô Vĩnh Diện, phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 1.50 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa đường tổ dân phố 5, phường Nghĩa Đức | Phường Nghĩa Đức | 1.50 |
5 | Đường Lê Duẩn nối đường Võ Văn Kiệt, thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Tân và Phường Nghĩa Trung | 9.40 |
II | UBND huyện Đắk Mil | 28.93 | |
1 | Đường từ Quốc lộ 14 qua trung tâm hành chính mới đi Tỉnh lộ 683 | Xã Đắk Lao, Thuận An | 5.40 |
2 | Đường từ Quốc lộ 14 nối đường liên xã Đức Minh - Thuận An (Giai đoạn 1) | Xã Đức Minh - Xã Thuận An | 1.12 |
3 | Đường Lê Lợi | Thị trấn Đắk Mil | 0.67 |
4 | Đường từ đường Lê Duẩn đi trụ sở UBND xã Đức Minh mới (Giai đoạn 1) | Xã Đức Minh | 4.50 |
5 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nối từ đường Trần Phú đi Quốc lộ 14C | Thị trấn Đắk Mil | 0.50 |
6 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trãi | Thị trấn Đắk Mil | 1.73 |
7 | Dự án Định canh định cư tập trung xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Xã Đắk R'la | 2.34 |
8 | Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn bon Đắk Sắk và bon Đắk Mâm, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Xã Đắk Sắk | 2.50 |
9 | Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn bon Đắk Láp, xã Đắk Gằn và bon Jun Juh, xã Đức Minh huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Xã Đắk Gằn - xã Đức Minh | 1.98 |
10 | Nhà máy xử lý và tái chế chất thải rắn Đắk Mil | xã Đắk Lao | 8.19 |
III | Huyện Đắk Song | 14.42 | |
1 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông thị trấn Đức An kết nối với xã Nam Bình huyện Đắk Song | Thị trấn Đức An, xã Nam Bình | 6.60 |
2 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà | Xã Đắk N'Drung, xã Thuận Hà | 6.60 |
3 | Hồ Xu Đăng (Dâng D'ri) | Xã Đắk N'Drung | 0.95 |
4 | Hồ Xơ Re | Xã Đắk N'Drung | 0.27 |
IV | Huyện Krông Nô | 1.30 | |
1 | Xây dựng cơ sở vật chất du lịch công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông tại điểm số 8 (núi lửa Nam Kar) và điểm số 10 (cánh đồng lúa ven núi lửa) | Xã Quảng Phú và xã Nâm N'Đir, huyện Krông Nô | 1.30 |
V | Huyện Đắk Glong | 20.73 | |
1 | Đường giao thông xã Quảng Khê (thôn 7) - Đắk Plao, huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê, xã Đắk Plao | 8.70 |
2 | Mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Đắk R’Măng | Xã Đắk R’Măng | 1.03 |
3 | Nhà văn hóa xã Đắk R'Măng | Xã Đắk R’Măng | 0.60 |
4 | Đường giao thông liên xã Đắk Ha, Đắk Glong đi Quảng Thành, Gia Nghĩa (dốc Bình Long xã Đắk Ha đi xã Quảng Thành) | Xã Đắk Ha | 5.40 |
5 | Nâng cấp đập thủy lợi thôn 8, xã Đắk Ha | Xã Đắk Ha | 2.50 |
6 | Dự án thành phần Hồ số 2, xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Đắk Plao | 0.30 |
7 | Dự án thành phần Hồ số 3, xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Đắk Plao | 0.40 |
8 | Dự án thành phần Hồ thôn 3b, xã Quảng Sơn, huyện Đắk Glong thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Quảng Sơn | 0.30 |
9 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 1.50 |
VI | Huyện Đắk R'Lấp | 131.30 | |
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ 9, năm thứ 10) | Các xã trên địa bàn huyện | 129.32 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục nội bộ phục vụ duy trì sản xuất đến năm thứ 10 | Các xã trên địa bàn huyện | 1.11 |
3 | Dự án thành phần Hồ số 2, xã Quảng Tín, huyện Đắk R'Lấp thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Quảng Tín | 0.40 |
4 | Hạng mục đường dây trung áp, hạ áp và trạm biến áp (thuộc dự án cải tạo, nâng cấp, xử lý triệt để ô nhiễm môi trường tại bãi thu gom rác huyện Đắk R'Lấp) | Xã Đạo Nghĩa | 0.10 |
5 | Nhà quản lý vận hành trạm 500 kV Nhân Cơ | Xã Nhân Cơ | 0.37 |
VII | Huyện Tuy Đức | 5.21 | |
1 | Dự án thành phần Hồ Đắk Ngo, xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’ling, Thôn 3B) | Xã Đắk Ngo | 1.00 |
2 | Dự án thành phần Hồ thôn 2, xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Quảng Tâm | 0.40 |
3 | Đường vào xã Đắk Ngo (giai đoạn 2) | Xã Đắk Ngo | 3.81 |
2. DANH SÁCH CHI TIẾT 149 DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 CHƯA QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM | ||||
Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) | Căn cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2013) | |
TỔNG TOÀN TỈNH | 1,686.773 | |||
I | Thành phố Gia Nghĩa | 170.768 | ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật kết nối khu vực đồi Đắk Nur | Phường Nghĩa Đức | 1.20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
2 | Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường TDP 2, phường Nghĩa Phú và phường Quảng Thành (đoạn phía sau Công an tỉnh Đắk Nông) | Phường Nghĩa Phú; phường Quảng Thành | 5.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường N'Trang Lơng đi khu tái định cư đồi Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức (đoạn từ giao với đường 23/3 đến giao với đường Lương Thế Vinh) | Phường Nghĩa Đức | 0.05 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường trên địa bàn tổ 01, phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 0.56 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
5 | Di dời, tái định cư cho 212 hộ dân ở khu trung tâm thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Đức | 9.72 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
6 | Sửa chữa, cải tạo đường Quang Trung (đoạn từ giao với đường 3/2 đến giao với đường Đinh Tiên Hoàng), phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 0.75 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
7 | Công viên hoa Thanh Niên và Khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi tỉnh Đắk Nông | Phường Nghĩa Tân | 1.35 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
8 | Sửa chữa, cải tạo đường Điện Biên Phủ, phường Nghĩa Trung (giai đoạn 1) | Phường Nghĩa Trung | 0.70 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh Tông, thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Trung | 0.03 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
10 | Nâng cấp sửa chữa vỉa hè đường Lê Hồng Phong, phường Nghĩa Phú | Phường Nghĩa Phú | 0.30 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
11 | Nâng cấp, sửa chữa tổ chức giao thông đường 23/3, đường N'Trang Lơng và đường nối từ đường 23/3 tới đường TDP 2 Phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 0.06 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
12 | Đường từ Ngã tư đường tránh đi khu di tích lịch sử quốc gia địa điểm bắt liên lạc khai thông đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 1) | Phường Nghĩa Tân | 3.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
13 | Dự án Khu đô thị Thung lũng xanh Nghĩa Phú (Nghĩa Phú Green Valley City) | Phường Nghĩa Phú | 47.79 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
14 | Dự án Khu đô thị Cửa ngõ Nghĩa Phú (Nghĩa Phú Gateway City) | Phường Nghĩa Phú | 42.27 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
15 | Dự án Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Đắk Nông | Phường Nghĩa Tân | 38.00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
16 | Trường cao đẳng cộng đồng (Thu hồi bổ sung) | Phường Nghĩa Trung | 2.00 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
17 | Đường Lê Hồng Phong nối đường tránh thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Phú, Phường Quảng Thành | 5.50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
18 | Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc Nam | Phường Nghĩa Thành | 1.40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
19 | Đường từ phân hiệu trường Tiểu học Bế Văn Đàn đến hội trường thôn Tân Phương và hệ thống thoát nước xuống hạ lưu đường Thôn Tân Phú | Xã Đắk R'Moan | 0.20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
20 | Đường kết nối từ Quốc lộ 14 vào dự án Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa phú | Phường Nghĩa Phú | 0.11 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
21 | Nâng cấp mở rộng đường tổ dân phố 1, phường Nghĩa Phú (đoạn từ Quốc lộ 14 đi đường tránh đô thị Gia Nghĩa) | Phường Nghĩa Phú, Quảng Thành | 1.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
22 | Nghĩa trang thôn Tân Phú, xã Đắk R'Moan | Xã Đắk R'Moan | 5.60 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
23 | Chợ Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Thành | 0.18 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
24 | Công trình: Nâng cấp, sửa chữa vỉa hè đường Nguyễn Thái Học phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 0.0028 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
25 | Di dời nghĩa địa Đồi Su, phường Nghĩa Phú | Phường Nghĩa Phú | 4.00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
II | Huyện Đắk Mil | 311.83 | ||
1 | Nâng cấp các trục đường giao thông chính thị trấn Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | 2.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
2 | Hồ Đắk Klo Ou, xã Đắk Lao | Xã Đắk Lao | 25.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
3 | Sửa chữa đường Nguyễn Tri Phương - Hai Bà Trưng (Giai đoạn 2) | Thị trấn Đắk Mil | 0.91 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
4 | Đường liên xã Đức Minh - Thuận An, huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh, xã Thuận An | 3.90 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
5 | Đường giao thông từ cửa khẩu Đắk Per, xã Thuận An đi Tỉnh lộ 3 (DT 683) xã Đức Minh, huyện Đắk Mil (giai đoạn 1) | Xã Thuận An, xã Đức Minh | 4.80 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
6 | Đường vành đai Hồ Tây (Giai đoạn 2); hạng mục: Vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng (Từ đường Nguyễn Du đến đường đi QL14) | Thị trấn Đắk Mil, xã Thuận An | 3.50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
7 | Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110Kv Krông Nô | Xã Đắk R'la | 0.10 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
8 | Tiểu Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Thị trấn Đắk Mil; xã Thuận An, xã Đức Mạnh, xã Đắk Lao | 27.10 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
9 | Hồ Đắk Gang (Hồ và hệ thống kênh sau lưu vực 1) | Xã Đắk Gằn, xã Đắk R'la | 184.60 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
10 | Đường giao thông liên xã Đắk R'la đi xã Đắk N'Drot, huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la, xã Đắk N'Drot | 6.30 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
11 | Đường giao thông từ Bản Cao Lạng đi Nam Xuân Krông Nô (ĐH11-A) | Xã Đắk Gằn | 0.50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
12 | Trục đường còn lại của Hoa viên khu dân cư tổ dân phố 13 | Thị trấn Đắk Mil | 0.20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
13 | Hạ tầng khu thương mại, dịch vụ và dân cư | Xã Đức Minh | 6.70 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
14 | Bãi rác xã Đắk N'Drot | Xã Đắk N'Drot | 2.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
15 | Đường liên xã Đức Mạnh - Đức Minh - Đắk Sắk (Từ Quốc lộ 14 đi Tỉnh lộ 682) | Xã Đức Minh, xã Đức Mạnh, Đắk Sắk | 1.50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
16 | Trụ sở làm việc UBND xã Đức Minh | Xã Đức Minh | 2.00 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
17 | Đường giao thông từ xã Đức Minh đi Đức Mạnh, huyện Đắk Mil (Đ16) | Thị trấn Đắk Mil, Xã Đức Minh, Đức Mạnh | 2.50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
18 | Dự án Hồ suối 38, tỉnh Đắk Nông | Xã Đắk R'la | 29.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
19 | Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 2 | Xã Đức Mạnh, xã Đắk Sắk, xã Đức Minh | 5.60 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
20 | Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 3 | Xã Đức Minh | 3.62 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
III | Huyện Cư Jút | 80.18 | ||
1 | Trung tâm văn hóa thể thao và công viên thiếu nhi huyện Cư Jút | Thị trấn Ea T’ling | 2.00 | Điểm c, khoản 3 Điều 62 |
2 | Chợ đầu mối nông sản | Thị trấn Ea T'ling | 1.97 | Điểm c, khoản 3 Điều 62 |
3 | Cơ sở giết mổ tập trung trên địa bàn huyện Cư Jút | Xã Tâm Thắng, Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling | 2.00 | Điểm d, khoản 3 Điều 62 |
4 | Mở đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông thôn Năm Tầng, xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil đi xã Cư Knia, huyện Cư Jút | Xã Cư Knia | 2.50 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
5 | Mở rộng Chi Cục thuế khu vực | Thị trấn Ea T'ling | 0.20 | Điểm a, khoản 3 Điều 62 |
6 | Hồ Đắk Gang (Hệ thống kênh sau lưu vực 2) | Xã Cư K'Nia, xã Trúc Sơn, xã Tâm Thắng, thị trấn Ea T’ling | 45.40 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
7 | Tiểu Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 5.80 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
8 | Nâng cấp mở rộng đường Lý Tự Trọng | Thị trấn Ea T'ling | 1.50 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
9 | Mở rộng đường giao thông thôn 2 xã Cư K'nia từ thôn 2 đi UBND xã Cư K'nia | Xã Cư K'nia | 0.50 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
10 | Nâng cấp mở rộng đường thôn 14 xã Nam Dong (từ UBND xã đi đập Cu Pu) | Xã Nam Dong | 3.00 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
11 | Đường giao thông Bon U xã Đắk D'rông đến Trung tâm văn hóa xã Đắk D’rông | Xã Đắk D’rông | 1.00 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
12 | Nâng cấp mở rộng đường tổ dân phố 8 thị trấn Ea T’ling đi Tâm Thắng (tuyến 2 Quốc lộ 14) | Thị trấn Ea T'ling | 2.00 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
13 | Nâng cấp mở rộng đường vào công viên địa chất toàn cầu xã Ea Pô | Xã Ea Pô | 1.20 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
14 | Nâng cấp mở rộng đường thôn 6 đi thôn Hà Thông xã Đắk Wil | Xã Đắk Wil | 2.00 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
15 | Mở rộng đường thôn 3 xã Trúc Sơn | Xã Trúc Sơn | 1.20 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
16 | Đường Vành đai từ xã Tâm Thắng đi thị trấn Ea T’ling, xã Trúc Sơn (Đường Võ Thị Sáu đến Km 744+900 Quốc lộ 14) | Xã Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling | 3.50 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
17 | Nâng cấp mở rộng đường thôn 1 xã Trúc Sơn | Xã Trúc Sơn | 1.20 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
18 | Đường Mai Hắc Đế thị trấn Ea T'ling đến đường liên xã Trúc Sơn, xã Cư K'nia | Xã Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling | 3.21 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
IV | Huyện Đắk Song | 46.30 | ||
1 | Nhà máy điện gió Asia Đắk Song 1 | Xã Nam Bình | 22.70 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
2 | Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Nông | Các xã trên địa bàn huyện | 2.00 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
3 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 2 | Các xã: Đắk Mol, Đắk Hòa, Nam Bình | 21.40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
4 | Mở rộng khuôn viên trường mẫu giáo Hoa Mai | Xã Thuận Hạnh | 0.20 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
V | Huyện Tuy Đức | 30.02 | ||
1 | Hồ Đắk R'Tan, xã Đắk R'Tih, huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'Tih | 30.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
2 | Dự án Nhà máy điện gió Đắk N’Drung 1, 2, 3 (hạng mục móng trụ đường dây điện) | Xã Quảng Tân | 0.02 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
VI | Huyện Đắk R'lấp | 719.40 | ||
1 | Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh, thị trấn Kiến Đức đi thôn 8 xã Kiến Thành | Thị trấn Kiến Đức, Kiến Thành | 4.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ 7, năm thứ 8) | Các xã trên địa bàn huyện | 189.57 | Điểm đ, khoản 3, Điều 62 |
3 | Dự án đường giao thông liên xã Quảng Tín - Đắk Ngo, huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tín | 0.50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu Trác thị trấn Kiến Đức đi xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức | Thị trấn Kiến Đức | 2.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
5 | Dự án xây dựng công trình Khoang số 3 hồ bùn đỏ phục vụ duy trì sản xuất nhà máy Alumin Nhân Cơ | Xã Nhân Đạo và Nhân Cơ | 10.00 | Điểm đ, khoản 3, Điều 62 |
6 | Khu Công nghiệp Nhân Cơ 2 | Xã Nhân Cơ | 400.00 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
7 | Dự án nhà máy điện gió Đắk N'Drung 1, 2, 3 (Hạng mục: Móng trụ đường dây điện) | Xã Đắk Wer, xã Nhân Cơ | 1.20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
8 | Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (đoạn từ Km0 + km6+485m) | Thị trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành | 6.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
9 | Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 5 | Các xã: Đạo Nghĩa, Đắk Sin, Hưng Bình, Đắk Ru | 19.20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
10 | Dự án Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Quảng Tín đi Đắk Sin (đoạn từ 208 đi Đắk Sin) | Xã Đắk Sin, xã Quảng Tín | 2.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
11 | Dự án Nâng cấp đường giao thông từ QL 14 đi tỉnh lộ 681, huyện Đắk R'lấp | Thị trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành | 16.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
12 | Dự án Khu tái định cư thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp | Xã Nhân Cơ | 9.60 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
13 | Dự án Khu tái định cư thôn 7, xã Kiến Thành, huyện Đắk R’lấp | Xã Kiến Thành | 15.00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
14 | Dự án Khu tái định cư Bon Bu N’Doh, xã Đắk Wer, huyện Đắk R’lấp | xã Đắk Wer | 9.50 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
15 | Dự án Khu tái định cư thôn Quảng Bình, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R’lấp (Khu số 1) | Xã Nghĩa Thắng | 10.00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
16 | Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (đoạn từ Km 27+ 500 + km 29+300) | Các xã trên địa bàn huyện | 7.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
17 | Dự án mở rộng ngăn lộ đấu nối | Xã Nhân Cơ | 0.31 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
18 | Dự án đường giao thông từ tỉnh lộ 681 đi thị trấn Kiến Đức qua các xã Kiến Thành - Đắk Wer - Nhân Cơ | Thị trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành, Đắk Wer, Nhân Cơ | 9.12 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
19 | Đường giao thông trung tâm xã Nghĩa Thắng đi thôn Quảng Phước, xã Đạo Nghĩa | Các xã: Nghĩa Thắng, Đạo Nghĩa | 7.40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
20 | Đường từ bon Đăk B'Lao đi nông trường Echu Cap, huyện Đăk R'lấp) | Xã Kiến thành, thị trấn Kiến Đức | 1.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
VII | Huyện Đắk Glong | 65.21 | ||
1 | Các trục đường khu Trung tâm Văn Hóa - Thương mại huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 5.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
2 | Mở rộng Nghĩa địa thôn Quảng Long | Xã Quảng Khê | 6.01 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
3 | Đường giao thông liên xã Đắk Plao - Đắk R’Măng - Đắk Som | Xã Đắk Plao - Đắk R’Măng - Đắk Som | 37.19 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
4 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Quảng Sơn | Xã Quảng Sơn | 2.40 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
5 | Cây di sản Việt Nam xã Đắk Som | Xã Đắk Som | 0.50 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
6 | Mở rộng trường Tiểu học và THCS Trần Quốc Toản (thôn 4) | Xã Đắk Ha | 0.30 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
7 | ||||
8 | Phân hiệu trường Tiểu học và THCS Trần Quốc Toản (thôn 5) | Xã Đắk Ha | 1.50 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
9 | Thu hồi đất phạm vi đất dành cho thoát nước công trình giao thông đường bộ | Các xã trên địa bàn huyện | 1.90 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
10 | Bãi rác xã Quảng Khê | Xã Quảng Khê | 5.41 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
11 | Tái định cư xen ghép | Xã Đắk Som | 5.00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
VIII | Huyện Krông Nô | 263.07 | ||
1 | Trung tâm xã Đức Xuyên | Xã Đức Xuyên | 1.60 | Điểm b và điểm c, khoản 3, Điều 62 |
2 | Trung tâm xã Đắk Nang | Xã Đắk Nang | 2.20 | Điểm b và điểm c, khoản 3, Điều 62 |
3 | Chỉnh trang khu dân cư đô thị (khu vực nhà ông Cát) | Thị trấn Đắk Mâm | 2.50 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
4 | Dự án điện mặt trời Xuyên Hà | Xã Đức Xuyên | 100.00 | Điểm b, khoản 2, Điều 62 |
5 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 3 | Thị trấn Đắk Mâm, xã Nam Xuân | 20.70 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
6 | Khu du lịch sinh thái suối nước trong | Xã Nam Đà | 51.64 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
7 | Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110Kv Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm, xã Nam Xuân, xã Tân Thành | 0.10 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
8 | Khu đô thị mới Tây Nam Hồ thị trấn Đắk Mâm | Thị trấn Đắk Mâm | 13.20 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
9 | Nhà máy điện mặt trời nổi KN Buôn Tua Srah | Xã Quảng Phú | 7.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
10 | Mở rộng trường tiểu học Bế Văn Đàn | Xã Quảng Phú | 0.20 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
11 | Đường vành đai kết nối các xã trong huyện (D10), huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm, xã Đắk Drô, xã Nam Đà | 6.36 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
12 | Đường giao thông phát triển khu đô thị mới thị trấn Đắk Mâm huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | 8.40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
13 | Hồ Đắk Ri 2, xã Tân Thành, huyện Krông Nô | Xã Tân Thành | 10.00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
14 | Hệ thống nước thải chợ xã | Xã Nam Đà | 0.40 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
15 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện, lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Nông | Các xã: Nam Xuân, Nâm Nung, Tân Thành, Đắk Sôr, Nam Đà, Đắk Drô, Nâm N'Đir và thị trấn Đắk Mâm | 0.25 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
16 | Thủy điện Nam Long - Hạng mục: Đường dây điện 22Kv đấu nối NMTĐ Nam Long vào hệ thống lưới điện quốc gia | Các xã: Nâm N'Đir, Đắk Drô | 0.13 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
17 | Khuôn viên cây xanh | Xã Đắk Drô | 1.70 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
18 | Hệ thống kênh mương Hồ Nam Xuân, tỉnh Đắk Nông | Các xã: Tân Thành, Nam Xuân, Nam Đà; thị trấn Đắk Mâm | 36.69 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |