Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng

27/06/2013 13:38

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp – PTNT đã ban hành Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN, ngày 18/6/ 2013 về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng...

Để thực hiện Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ vềchính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp – PTNT đãban hành Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN, ngày 18/6/ 2013 vềviệc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làmcơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. Theo đó, phụ biểu vềdiện tích lưu vực và diện tích rừng của các tỉnh có chung lưu vựcvới tỉnh Đắk Nông như sau:

STT

Lưu vực

Tỉnh

Diện tích tự nhiên của tỉnh trong lưu vực (ha)

Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha)

Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%)

1

Buôn Tua Srah

Đắk Lắk

66.160

53.721

24,98

Đắk Nông

100.700

57.823

26,89

Lâm Đồng

129.570

103.497

48,13

Tổng diện tích

296.430

215.041

100,00

2

Cần Đơn

Bình Phước

222.700

60.892

51,80

Đắk Nông

97.320

56.671

48,20

Tổng diện tích

320.020

117.563

100,00

3

Đắk Glun

Bình Phước

12.800

9.705

20,06

Đắk Nông

51.480

38.673

79,94

Tổng diện tích

64.280

48.378

100,00

4

Đrây H’linh 0

Đắk Lắk

494.900

198.463

47,66

Đắk Nông

260.400

114.453

27,49

Lâm Đồng

129.700

103.497

24,85

Tổng diện tích

885.000

416.413

100,00

5

Đrây H’linh 1

Đắk Lắk

494.900

198.463

47,66

Đắk Nông

260.400

114.453

27,49

Lâm Đồng

129.700

103.497

24,85

Tổng diện tích

885.000

416.413

100,00

6

Đrây H’linh 2

Đắk Lắk

494.900

198.463

47,66

Đắk Nông

260.400

114.453

27,49

Lâm Đồng

129.700

103.497

24,85

Tổng diện tích

885.000

416.413

100,00

7

Đrây H’linh 3

Đắk Lắk

494.900

198.463

47,66

Đắk Nông

260.400

114.453

27,49

Lâm Đồng

129.700

103.497

24,85

Tổng diện tích

885.000

416.413

100,00

8

Hòa Phú

Đắk Lắk

493.800

198.434

47,79

Đắk Nông

238.500

113.286

27,28

Lâm Đồng

129.700

103.497

24,93

Tổng diện tích

862.000

415.217

100,00

9

Sêrêpốk 4

Đắk Lắk

543.458

201.387

47,40

Đắk Nông

272.131

119.952

28,23

Lâm Đồng

129.565

103.497

24,36

Tổng diện tích

945.154

424.836

100,00

10

Sêrêpôk 4A

Đắk Lắk

543.458

201.387

47,40

Đắk Nông

272.131

119.952

28,23

Lâm Đồng

129.565

103.497

24,36

Tổng diện tích

945.154

424.836

100,00

11

Srok Phu Miêng

Bình Phước

267.900

69.305

55,01

Đắk Nông

97.320

56.671

44,99

Tổng diện tích

365.220

125.976

100,00

12

Thác Mơ

Bình Phước

140.500

23.595

35,54

Đắk Nông

80.380

42.798

64,46

Tổng diện tích

220.880

66.393

100,00

13

Trị An

Bình Phước

42.980

14.228

2,04

Bình Thuận

190.400

93.335

13,37

Đắk Nông

198.900

58.982

8,45

Đồng Nai

273.700

120.209

17,22

Lâm Đồng

778.600

411.367

58,92

Tổng diện tích

1.484.580

698.121

100,00

V.T (thực hiện)

Theo baodaknong.org.vn
https://baodaknong.org.vn/quan-ly-bao-ve-rung/cong-bo-dien-tich-rung-thuoc-luu-vuc-trong-pham-vi-hai-tinh-tro-len-lam-co-so-cho-viec-thuc-hien-chinh-sach-chi-tra-dich-vu-moi-truong-rung-24659.html
Copy Link
https://baodaknong.org.vn/quan-ly-bao-ve-rung/cong-bo-dien-tich-rung-thuoc-luu-vuc-trong-pham-vi-hai-tinh-tro-len-lam-co-so-cho-viec-thuc-hien-chinh-sach-chi-tra-dich-vu-moi-truong-rung-24659.html
x

Nổi bật

    Mới nhất
    Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
    • Mặc định
    POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO