Để thực hiện Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ vềchính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp – PTNT đãban hành Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN, ngày 18/6/ 2013 vềviệc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làmcơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. Theo đó, phụ biểu vềdiện tích lưu vực và diện tích rừng của các tỉnh có chung lưu vựcvới tỉnh Đắk Nông như sau:
STT | Lưu vực | Tỉnh | Diện tích tự nhiên của tỉnh trong lưu vực (ha) | Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) | Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
1 | Buôn Tua Srah | Đắk Lắk | 66.160 | 53.721 | 24,98 |
Đắk Nông | 100.700 | 57.823 | 26,89 | ||
Lâm Đồng | 129.570 | 103.497 | 48,13 | ||
Tổng diện tích | 296.430 | 215.041 | 100,00 | ||
2 | Cần Đơn | Bình Phước | 222.700 | 60.892 | 51,80 |
Đắk Nông | 97.320 | 56.671 | 48,20 | ||
Tổng diện tích | 320.020 | 117.563 | 100,00 | ||
3 | Đắk Glun | Bình Phước | 12.800 | 9.705 | 20,06 |
Đắk Nông | 51.480 | 38.673 | 79,94 | ||
Tổng diện tích | 64.280 | 48.378 | 100,00 | ||
4 | Đrây H’linh 0 | Đắk Lắk | 494.900 | 198.463 | 47,66 |
Đắk Nông | 260.400 | 114.453 | 27,49 | ||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,85 | ||
Tổng diện tích | 885.000 | 416.413 | 100,00 | ||
5 | Đrây H’linh 1 | Đắk Lắk | 494.900 | 198.463 | 47,66 |
Đắk Nông | 260.400 | 114.453 | 27,49 | ||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,85 | ||
Tổng diện tích | 885.000 | 416.413 | 100,00 | ||
6 | Đrây H’linh 2 | Đắk Lắk | 494.900 | 198.463 | 47,66 |
Đắk Nông | 260.400 | 114.453 | 27,49 | ||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,85 | ||
Tổng diện tích | 885.000 | 416.413 | 100,00 | ||
7 | Đrây H’linh 3 | Đắk Lắk | 494.900 | 198.463 | 47,66 |
Đắk Nông | 260.400 | 114.453 | 27,49 | ||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,85 | ||
Tổng diện tích | 885.000 | 416.413 | 100,00 | ||
8 | Hòa Phú | Đắk Lắk | 493.800 | 198.434 | 47,79 |
Đắk Nông | 238.500 | 113.286 | 27,28 | ||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,93 | ||
Tổng diện tích | 862.000 | 415.217 | 100,00 | ||
9 | Sêrêpốk 4 | Đắk Lắk | 543.458 | 201.387 | 47,40 |
Đắk Nông | 272.131 | 119.952 | 28,23 | ||
Lâm Đồng | 129.565 | 103.497 | 24,36 | ||
Tổng diện tích | 945.154 | 424.836 | 100,00 | ||
10 | Sêrêpôk 4A | Đắk Lắk | 543.458 | 201.387 | 47,40 |
Đắk Nông | 272.131 | 119.952 | 28,23 | ||
Lâm Đồng | 129.565 | 103.497 | 24,36 | ||
Tổng diện tích | 945.154 | 424.836 | 100,00 | ||
11 | Srok Phu Miêng | Bình Phước | 267.900 | 69.305 | 55,01 |
Đắk Nông | 97.320 | 56.671 | 44,99 | ||
Tổng diện tích | 365.220 | 125.976 | 100,00 | ||
12 | Thác Mơ | Bình Phước | 140.500 | 23.595 | 35,54 |
Đắk Nông | 80.380 | 42.798 | 64,46 | ||
Tổng diện tích | 220.880 | 66.393 | 100,00 | ||
13 | Trị An | Bình Phước | 42.980 | 14.228 | 2,04 |
Bình Thuận | 190.400 | 93.335 | 13,37 | ||
Đắk Nông | 198.900 | 58.982 | 8,45 | ||
Đồng Nai | 273.700 | 120.209 | 17,22 | ||
Lâm Đồng | 778.600 | 411.367 | 58,92 | ||
Tổng diện tích | 1.484.580 | 698.121 | 100,00 |
V.T (thực hiện)