Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 gồm 10 chương với 83 điều, quy định về kinh doanh bất động sản, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong kinh doanh bất động sản và quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản.
Đối tượng áp dụng của Luật là tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản tại Việt Nam. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến kinh doanh bất động sản tại Việt Nam.
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 | ||
1. Nội dung giao Chính phủ: | ||
1. | Quy định chi tiết khoản 2 và khoản 3 Điều 5 | Khoản 6 Điều 5 |
2. | Quy định chi tiết công khai thông tin về bất động sản, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh | Khoản 7 Điều 6 |
3. | Quy định chi tiết điểm b và điểm c khoản 2 Điều 9; quy định việc xác định kinh doanh bất động sản quy mô nhỏ quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 9 | Khoản 6 Điều 9 |
4. | Quy định chi tiết khoản 4 Điều 24 | Khoản 4 Điều 24 |
5. | Quy định chi tiết khoản 7 Điều 21 | Khoản 7 Điều 31 |
6. | Quy định chi tiết thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản | Khoản 4 Điều 42 |
7. | Quy định các loại hợp đồng mẫu trong kinh doanh bất động sản quy định tại khoản 1 Điều 44 | Khoản 7 Điều 44 |
8. | Quy định chi tiết về trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sản | Điều 52 |
9. | Quy định chi tiết khoản 3 Điều 54 | Khoản 4 Điều 54 |
10. | Quy định chi tiết điều kiện hoạt động của sàn giao dịch bất động sản | Khoản 5 Điều 55 |
11. | Quy định chi tiết nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản | Khoản 9 Điều 56 |
12. | Quy định chi tiết quản lý hoạt động của sàn giao dịch bất động sản | Khoản 2 Điều 60 |
13. | Yêu cầu về cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản | Điểm b khoản 1 Điều 61 |
14. | Quy định về tổ chức kỳ thi sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Khoản 3 Điều 70 |
15. | Quy định chi tiết hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, hệ thống phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản | Khoản 3 Điều 72 |
16. | Quy định chi tiết cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản | Khoản 3 Điều 73 |
17. | Quy định chi tiết về xây dựng, quản lý, vận hành hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản | Khoản 7 Điều 74 |
18. | Quy định chi tiết điểm a và điểm b khoản 2 Điều 75 | Điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều 75 |
19. | Quy định chi tiết khoản 1 Điều 79 | Khoản 4 Điều 79 |
2. Nội dung giao Bộ trưởng Bộ Xây dựng: | ||
Ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản | Khoản 3 Điều 69 | |
3. Nội dung giao Bộ trưởng Bộ Tài chính: | ||
Quy định việc sử dụng kinh phí để xây dựng, điều tra thu thập thông tin, cập nhật, duy trì, vận hành hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản; hướng dẫn xác định giá cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định của pháp luật về giá; hướng dẫn quản lý và sử dụng số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản | Khoản 3 Điều 76 | |
4. Nội dung giao Ngân hàng nhà nước Việt Nam: | ||
Hướng dẫn việc bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai | Khoản 9 Điều 26 |