Chi tiết LỊCH THI VÀO LỚP 10 của 63 tỉnh thành trên cả nước
Lịch thi vào lớp 10 năm 2024 của 63 tỉnh thành phố trên cả nước được Báo Đắk Nông cập nhật và chia sẻ đến quý bạn đọc chính xác nhất.
Lịch thi lớp 10 năm học 2024-2025 bắt đầu từ cuối tháng 5. Phần lớn các tỉnh thành cho thi lớp 10 trong tuần đầu tiên và giữa tháng 6.
Trong số các địa phương đã công bố lịch thi lớp 10, Bạc Liêu là tỉnh cho thí sinh thi sớm nhất, vào ngày 23-24/5. Ngoài Bạc Liêu thi trong tháng 5, Bình Dương cũng bắt đầu tổ chức thi vào lớp 10 từ ngày 31/5.
Hầu hết các tỉnh thành chọn phương án thi lớp 10 là 3 môn ngữ văn, toán, ngoại ngữ. Riêng tỉnh Quảng Bình, Kiên Giang chỉ thi toán, ngữ văn.

Một số tỉnh thành kết hợp phương án thi tuyển và xét tuyển dựa vào điểm học bạ 4 năm bậc THCS như Tây Ninh, Huế…
Trong khi đó, một số tỉnh không thi tuyển mà xét tuyển thí sinh vào các trường THPT (trừ các trường chuyên) như Đồng Tháp, Quảng Nam, Cà Mau, Đắk Lắk…
Chi tiết lịch thi lớp 10 năm học 2024-2025 của 63 tỉnh, thành như sau:
STT | Tỉnh/ thành phố | Lịch thi | Môn thi |
1 | An Giang | 2-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
3 | Bạc Liêu | 23-24/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
4 | Bắc Giang | - | Toán, Văn, Tiếng Anh |
5 | Bắc Kạn | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
6 | Bắc Ninh | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
7 | Bến Tre | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
8 | Bình Dương | 31/5-1/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
9 | Bình Định | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
10 | Bình Phước | Trong tháng 6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
11 | Bình Thuận | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
12 | Cà Mau | - | - |
13 | Cao Bằng | - | - |
14 | Cần Thơ | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
15 | Đà Nẵng | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 | Đắk Lắk | 9-10/6 | Các trường THPT chuyên biệt: Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Trường THPT dân tộc nội trú (DTNT) N’Trang Lơng và Trường THPT DTNT Đam San áp dụng phương thức thi tuyển. Các trường THPT công lập khác áp dụng phương thức xét tuyển. |
17 | Đắk Nông | - | - |
18 | Điện Biên | - | - |
19 | Đồng Nai | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
20 | Đồng Tháp | 1-5/6 | Xét tuyển |
21 | Gia Lai | - | - |
22 | Hà Giang | - | - |
23 | Hà Nam | - | - |
24 | Hà Nội | 8-9/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
25 | Hà Tĩnh | 6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
26 | Hải Dương | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
27 | Hải Phòng | - | Toán, Văn, Ngoại ngữ |
28 | Hậu Giang | - | - |
29 | Hòa Bình | Đầu tháng 6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 | Hưng Yên | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
31 | Khánh Hòa | 3-4/6 | Xét tuyển với các trường: PTDTNT tỉnh; THPT Lạc Long Quân, THCS&THPT Nguyễn Thái Bình; THPT Khánh Sơn Còn lại: Toán, Văn, Tiếng Anh |
32 | Kiên Giang | - | Thi tuyển đối với các đơn vị trên địa bàn trung tâm huyện, thành phố và đơn vị có số lượng học sinh đăng ký vào lớp 10 nhiều hơn so chỉ tiêu tuyển sinh được giao. Xét tuyển với các đơn vị còn lại. |
33 | Kon Tum | - | - |
34 | Lai Châu | - | - |
35 | Lạng Sơn | - | Tuyển thẳng, xét tuyển và thi tuyển, |
36 | Lào Cai | 4-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ |
37 | Lâm Đồng | - | - |
38 | Long An | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
39 | Nam Định | Tháng 6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ |
40 | Nghệ An | 5-6/6 | Thi tuyển với các trường có số lượng học sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào trường vượt quá chỉ tiêu giao tuyển sinh năm học 2024-2025 (Toán, Văn và Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp). Xét tuyển đối với các trường còn lại. |
41 | Ninh Bình | 1-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
42 | Ninh Thuận | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
43 | Phú Thọ | Tháng 6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
44 | Phú Yên | - | - |
45 | Quảng Bình | 4/6 | Toán, Ngữ văn |
46 | Quảng Nam | - | Thay đổi phương thức tuyển sinh từ xét tuyển sang thi tuyển. |
47 | Quảng Ngãi | 6-8/6 | Thi Toán và Văn với thí sinh dự thi vào Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh. Còn lại thi Toán, Văn, Tiếng Anh. |
48 | Quảng Ninh | - | - |
49 | Quảng Trị | 5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 | Sóc Trăng | - | - |
51 | Sơn La | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
52 | Tây Ninh | - | Kết hợp thi tuyển (Toán, Văn, Tiếng Anh) và xét tuyển với các trường THPT công lập trong toàn tỉnh (gồm 24 trường THPT). Xét tuyển với các trường tư thục và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên. |
53 | Thái Bình | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
54 | Thái Nguyên | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
55 | Thanh Hóa | 13-14/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
56 | Thừa Thiên Huế | 2/6 | Thi tuyển (Toán, Văn) kết hợp với xét tuyển đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh. Thi tuyển (Toán, Văn, Ngoại ngữ) kết hợp với xét tuyển đối với các trường THPT công lập. |
57 | TP.HCM | 6-7/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ Riêng thí sinh tốt nghiệp THCS tại xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ sẽ thực hiện xét tuyển vào lớp 10. |
58 | Tiền Giang | Đầu tháng 6 | Toán, Văn, Tiếng Anh Nếu học viên học hệ giáo dục thường xuyên sẽ thi thay thế môn Tiếng Anh bằng môn Sinh học. |
59 | Trà Vinh | - | - |
60 | Tuyên Quang | Tháng 6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
61 | Vĩnh Long | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
62 | Vĩnh Phúc | 1-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
63 | Yên Bái | - | - |
Chúng tôi sẽ cập nhật hàng ngày lịch thi và môn thi vào lớp 10 của 63 tỉnh thành hàng ngày khi có thông báo mới nhất