Hướng dẫn cách tính điểm thi xét tuyển vào lớp 10 2023 các trường công lập chuyên, không chuyên tại TP. HCM chuẩn để chọn nguyện vọng
STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG | ĐIỂM CHUẨN | ||
NV1 | NV2 | NV3 | |||
1 | 01FA01 | THPT Trưng Vương | 21 | 21.5 | 22 |
2 | 01FA02 | THPT Bùi Thị Xuân | 22.25 | 22.5 | 23 |
3 | 01FB011 | THPT Ten Lơ Man | 17.75 | 18.75 | 19 |
4 | 01HA04 | THPT Năng khiếu TDTT | 12 | 12.25 | 14.5 |
5 | 01HB05 | THPT Lương Thế Vinh | 21 | 22 | 22.25 |
6 | 02FA01 | THPT Giồng Ông Tổ | 17.5 | 18 | 18.25 |
7 | 02HA01 | THPT Thủ Thiêm | 13.75 | 14.25 | 15.5 |
8 | 03FA01 | THPT Lê Quý Đôn | 22.25 | 22.5 | 23.5 |
9 | 03FA02 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 23.25 | 23.5 | 23.75 |
10 | 03FA03 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 13.5 | 14.25 | 15 |
11 | 03FB02 | THPT Marie Curie | 19.5 | 20.25 | 20.5 |
12 | 03HB12 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 16 | 16.5 | 16.75 |
13 | 04FA01 | THPT Nguyễn Trãi | 13 | 13.5 | 14 |
14 | 04HA01 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 15 | 15.5 | 15.75 |
15 | 0SEA02 | Trung học thực hành Sài Gòn | 20.75 | 21.25 | 21.75 |
16 | 0SFA02 | THPT Hùng Vương | 18.25 | 18.5 | 18.75 |
17 | 0SFA04 | Trung học Thực hành - ĐHSP | 19.75 | 20.25 | 20.5 |
18 | 0SFB01 | THPT Trần Khai Nguyên | 20.25 | 21.25 | 22 |
19 | 0SHB01 | THPT Trần Hữu Trang | 14 | 14.5 | 15 |
20 | 06FA01 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 22.75 | 23.25 | 23.75 |
21 | 06FA02 | THPT Bình Phú | 19.5 | 19.75 | 20 |
22 | 06FA03 | THPT Nguyễn Tất Thành | 16.75 | 17 | 17.25 |
23 | 06FA04 | THPT Phạm Phú Thứ | 15 | 15.25 | 15.5 |
24 | 07FA01 | THPT Lê Thánh Tôn | 17 | 18 | 18.25 |
2$ | 07FA02 | THPT Tân Phong | 13.5 | 13.75 | 14.75 |
26 | 07HA01 | THPT Ngô Quyền | 19.75 | 20.75 | 21.25 |
27 | 07HB01 | THPT Nam Sài Gòn | 18.75 | 19 | 19.5 |
28 | 0SFA01 | THPT Lương Văn Can | 12 | 12.25 | 12.5 |
29 | 08FA02 | THPT Ngô Gia Tự | 12.5 | 12.75 | 13.5 |
30 | 0SFA03 | THPT Tạ Quang Bửu | 15 | 15.5 | 15.75 |
31 | 0SFA04 | THPT Nguyễn Văn Linh | 10.5 | 10.75 | 11 |
32 | 0SFA05 | THPT Võ Văn Kiệt | 16 | 16.5 | 16.75 |
33 | 0SHA01 | THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 13 | 13.5 | 13.75 |
34 | 09FA01 | THPT Nguyễn Huệ | 15.5 | 15.75 | 16 |
35 | 09FA02 | THPT Phước Long | 16.75 | 17.25 | 17.75 |
36 | 09FA03 | THPT Long Trường | 11 | 11.25 | 12.25 |
37 | 09FA04 | THPT Nguyễn Văn Tăng | 10.75 | 11 | 11.5 |
38 | 09FA0S | THPT Dương Văn Thi | 14 | 14.75 | 15 |
39 | 10FA01 | THPT Nguyễn Khuyến | 17.5 | 18.25 | 18.5 |
40 | 10FA02 | THPT Nguyễn Du | 20.5 | 21 | 21.25 |
41 | 10FB01 | THPT Nguyễn An Ninh | 14.75 | 15 | 16 |
42 | 10HB01 | THCS và THPT Diên Hồng | 14 | 15 | 15.5 |
43 | 10HB43 | THCS và THPT Sương Nguyệt Anh | 13.75 | 14.25 | 15.5 |
44 | 1IFA01 | THPT Nguyễn Hiền | 18.5 | 18.75 | 19 |
45 | 11FA02 | THPT Trần Quang Khải | 16 | 17 | 17.25 |
46 | 11FB01 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1s.75 | 16.25 | 16.5 |
47 | 12FA01 | THPT Võ Trường Toản | 20.75 | 21.75 | 22 |
48 | 12FA02 | THPT Trường Chinh | 17.75 | 18.25 | 18.5 |
49 | 12HA01 | THPT Thạnh Lộc | 16 | 16.5 | 16.75 |
50 | 13FA01 | THPT Thanh Đa | 14.75 | 15.5 | 16.5 |
51 | 13FA02 | THPT Võ Thị Sáu | 19.75 | 20 | 21 |
52 | 13FA03 | THPT Gia Định | 23 | 23.5 | 23.75 |
53 | 13FA04 | THPT Phan Đăng Lưu | 14.5 | 15.5 | 16.5 |
54 | 13FA0S | THPT Trần Văn Giàu | 15.75 | 16.5 | 17 |
55 | 13FB01 | THPT Hoàng Hoa Thám | 18.5 | 18.75 | 19 |
56 | 14FA01 | THPT Gò Vấp | 16.5 | 17.75 | 18 |
57 | 14FA02 | THPT Nguyễn Công Trứ | 20 | 21.25 | 22 |
58 | 14FA03 | THPT Trần Hưng Đạo | 19.5 | 20 | 20.25 |
s9 | 14FB03 | THPT Nguyễn Trung Trực | 17 | 17.75 | 18 |
60 | 1SFA01 | THPT Phú Nhuận | 22.5 | 23.5 | 23.75 |
61 | 1SFB02 | THPT Hàn Thuyên | 15.25 | 16 | 16.75 |
62 | 16FA01 | THPT Tân Bình | 19 | 20.25 | 21.25 |
63 | 16FA18 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 20 | 20.5 | 20.75 |
64 | 16FA19 | THPT Trần Phú | 22.75 | 23 | 23.25 |
65 | 16FA20 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 24.25 | 24.5 | 24.75 |
66 | 16FB21 | THPT Nguyễn Thái Bình | 17.75 | 18 | 18.25 |
67 | 17FA01 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 23.25 | 23.5 | 23.75 |
68 | 17FA02 | THPT Thủ Đức | 20.5 | 20.5 | 20.75 |
69 | 17FA03 | THPT Tam Phú | 17.25 | 17.5 | 17.75 |
70 | 17FA04 | THPT Hiệp Bình | 14.5 | 14.75 | 15 |
71 | 17FA05 | THPT Đào Sơn Tây | 12 | 12.5 | 13 |
72 | 17FA06 | THPT Linh Trung | 14.5 | 14.75 | 15 |
73 | 17FA07 | THPT Bình Chiểu | 12.5 | 13.25 | 14 |
74 | 18FA01 | THPT Bình Chánh | 11 | 11.25 | 11.5 |
75 | 18FA04 | THPT Tân Túc | 12 | 12.5 | 13 |
76 | 18FA05 | THPT Vinh Lộc B | 13.5 | 14 | 14.25 |
77 | 18FA06 | THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh | 11 | 11.25 | 11.5 |
78 | 18FA07 | THPT Phong Phú | 10.5 | 10.75 | 11 |
79 | 18HA02 | THPT Lê Minh Xuân | 14 | 14.5 | 14.75 |
80 | 18HA03 | THPT Đa Phước | 10.5 | 10.75 | 11 |
81 | 19EA07 | THCS và THPT Thạnh An | 10.5 | 10.75 | 11 |
82 | 19FA01 | THPT Bình Khánh | 10.5 | 10.75 | 11 |
83 | 19FA02 | THPT Cần Thạnh | 10.5 | 10.75 | 11 |
84 | 19FA03 | THPT An Nghĩa | 10.5 | 10.75 | 11 |
85 | 20FA01 | THPT Củ Chi | 15 | 15.25 | 15.75 |
86 | 20FA02 | THPT Quang Trung | 12 | 12.25 | 12.5 |
87 | 20FA03 | THPT An Nhơn Tây | 10.5 | 10.75 | 11 |
88 | 20FA04 | THPT Trung Phủ | 12.75 | 13 | 13.5 |
89 | 20FA0S | THPT Trung Lập | 10.5 | 10.75 | 11 |
90 | 20FA06 | THPT Phú Hòa | 12 | 12.25 | 12.5 |
91 | 20FA07 | THPT Tân Thông Hội | 13 | 13.75 | 14 |
92 | 21FA01 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | 22 | 22.25 | 22.5 |
93 | 21FA02 | THPT Lý Thường Kiệt | 19 | 20 | 20.25 |
94 | 21FA03 | THPT Bà Điểm | 17.75 | 18 | 18.5 |
95 | 21FA04 | THPT Nguyễn Văn Cử | 14.5 | 14.75 | 15 |
96 | 21FA0S | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 17 | 17.25 | 17.5 |
97 | 21FA06 | THPT Phạm Văn Sáng | 15.5 | 16.25 | 16.75 |
98 | 21FA07 | THPT Hồ Thị Bi | 15 | 16 | 16.25 |
99 | 22FA01 | THPT Long Thới | 12.75 | 13 | 13.25 |
100 | 22FA02 | THPT Phước Kiển | 12 | 12.25 | 12.75 |
101 | 22FA03 | THPT Dương Văn Dương | 13 | 13.25 | 13.5 |
102 | 23FA01 | THPT Tây Thạnh | 21 | 22.25 | 23 |
103 | 23FA02 | THPT Lê Trọng Tấn. | 19 | 19.25 | 19.5 |
104 | 24FA01 | THPT Vinh Lộc | 16.25 | 16.75 | 17 |
105 | 24FA02 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 17.5 | 17.75 | 18.25 |
106 | 24FA03 | THPT Bình Hưng Hòa | 17.25 | 18 | 18.5 |
107 | 24FA04 | THPT Bình Tân | 14.5 | 15 | 15.75 |
108 | 24HA01 | THPT An Lạc | 15 | 15.5 | 15.75 |
Mua trái cây tại Báo Đắk Nông để bổ sung chất dinh dưỡng cho các bạn học sinh nhé: