Cách tính điểm thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023 chuẩn xác

14/03/2023 08:38

Hướng dẫn cách tính điểm thi xét tuyển vào lớp 10 2023 các trường công lập chuyên, không chuyên tại TP. HCM chuẩn để chọn nguyện vọng

Kỳ thi vào lớp 10 tại TP. HCM là một trong những kỳ thi quan trọng đối với học sinh phổ thông. Với mức độ cạnh tranh cao, việc tính toán điểm thi một cách chính xác và đầy đủ là điều vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về cách tính điểm thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023 một cách đầy đủ và chi tiết nhất. Hãy cùng Báo Đắk Nông khám phá nhé!

1 Cách tính điểm thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023

Cách tính điểm thi vào lớp 10 các trường không chuyên ở TP. HCM

Điểm xét tuyển = Điểm thi môn Ngữ văn + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm thi môn Toán + Điểm ưu tiên (nếu có)Trong đó:
  • Điểm bài thi sẽ được tính dựa trên tổng điểm các câu hỏi trong đề thi.
  • Điểm bài thi sẽ được chấm theo thang điểm từ 0 đến 10, với điểm lẻ được tính đến 0,2
  • Điểm cộng thêm cho đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên tối đa không quá 03 điểm.

Cách tính điểm thi vào lớp 10 các trường THPT chuyên ở TP. HCM

Ngoài 03 môn Toán, Văn, Ngoại ngữ, thí sinh thi vào các trường Trung học phổ thông chuyên (Lê Hồng Phong, Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa) và các trường có lớp chuyên (Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền, Gia Định, Mạc Đĩnh Chi, Nguyễn Hữu Huân) sẽ phải thi thêm môn chuyên để xét tuyển.Đối với khối không chuyên
  • Điểm xét tuyển = Điểm thi môn Ngữ văn + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm thi môn Toán
Đối với các Khối chuyên
  • Điểm xét tuyển = Điểm thi môn Ngữ văn + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn chuyên x 2
  • * Điểm bài thi sẽ được tính dựa trên tổng điểm các câu hỏi trong đề thi, điểm bài thi sẽ được chấm theo thang điểm từ 0 đến 10, với điểm lẻ được tính đến 0,25.
Cách tính điểm thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023Cách tính điểm thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023

2 Lịch thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023

Theo thông tin mới nhất từ Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023-2024 sẽ diễn ra vào ngày 6 và 7 tháng 6 năm 2023, khoảng 20 ngày trước kỳ thi tốt nghiệp THPT. Các thí sinh cần chú ý và chuẩn bị kỹ càng để đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10.Lịch thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023Lịch thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023

3 Điểm chuẩn thi vào lớp 10 các trường THPT ở TP. HCM năm 2022

STTMÃ TRƯỜNGTÊN TRƯỜNGĐIỂM CHUẨN
NV1NV2NV3
101FA01THPT Trưng Vương2121.522
201FA02THPT Bùi Thị Xuân22.2522.523
301FB011THPT Ten Lơ Man17.7518.7519
401HA04THPT Năng khiếu TDTT1212.2514.5
501HB05THPT Lương Thế Vinh212222.25
602FA01THPT Giồng Ông Tổ17.51818.25
702HA01THPT Thủ Thiêm13.7514.2515.5
803FA01THPT Lê Quý Đôn22.2522.523.5
903FA02THPT Nguyễn Thị Minh Khai23.2523.523.75
1003FA03THPT Lê Thị Hồng Gấm13.514.2515
1103FB02THPT Marie Curie19.520.2520.5
1203HB12THPT Nguyễn Thị Diệu1616.516.75
1304FA01THPT Nguyễn Trãi1313.514
1404HA01THPT Nguyễn Hữu Thọ1515.515.75
150SEA02Trung học thực hành Sài Gòn20.7521.2521.75
160SFA02THPT Hùng Vương18.2518.518.75
170SFA04Trung học Thực hành - ĐHSP19.7520.2520.5
180SFB01THPT Trần Khai Nguyên20.2521.2522
190SHB01THPT Trần Hữu Trang1414.515
2006FA01THPT Mạc Đĩnh Chi22.7523.2523.75
2106FA02THPT Bình Phú19.519.7520
2206FA03THPT Nguyễn Tất Thành16.751717.25
2306FA04THPT Phạm Phú Thứ1515.2515.5
2407FA01THPT Lê Thánh Tôn171818.25
2$07FA02THPT Tân Phong13.513.7514.75
2607HA01THPT Ngô Quyền19.7520.7521.25
2707HB01THPT Nam Sài Gòn18.751919.5
280SFA01THPT Lương Văn Can1212.2512.5
2908FA02THPT Ngô Gia Tự12.512.7513.5
300SFA03THPT Tạ Quang Bửu1515.515.75
310SFA04THPT Nguyễn Văn Linh10.510.7511
320SFA05THPT Võ Văn Kiệt1616.516.75
330SHA01THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định1313.513.75
3409FA01THPT Nguyễn Huệ15.515.7516
3509FA02THPT Phước Long16.7517.2517.75
3609FA03THPT Long Trường1111.2512.25
3709FA04THPT Nguyễn Văn Tăng10.751111.5
3809FA0STHPT Dương Văn Thi1414.7515
3910FA01THPT Nguyễn Khuyến17.518.2518.5
4010FA02THPT Nguyễn Du20.52121.25
4110FB01THPT Nguyễn An Ninh14.751516
4210HB01THCS và THPT Diên Hồng141515.5
4310HB43THCS và THPT Sương Nguyệt Anh13.7514.2515.5
441IFA01THPT Nguyễn Hiền18.518.7519
4511FA02THPT Trần Quang Khải161717.25
4611FB01THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa1s.7516.2516.5
4712FA01THPT Võ Trường Toản20.7521.7522
4812FA02THPT Trường Chinh17.7518.2518.5
4912HA01THPT Thạnh Lộc1616.516.75
5013FA01THPT Thanh Đa14.7515.516.5
5113FA02THPT Võ Thị Sáu19.752021
5213FA03THPT Gia Định2323.523.75
5313FA04THPT Phan Đăng Lưu14.515.516.5
5413FA0STHPT Trần Văn Giàu15.7516.517
5513FB01THPT Hoàng Hoa Thám18.518.7519
5614FA01THPT Gò Vấp16.517.7518
5714FA02THPT Nguyễn Công Trứ2021.2522
5814FA03THPT Trần Hưng Đạo19.52020.25
s914FB03THPT Nguyễn Trung Trực1717.7518
601SFA01THPT Phú Nhuận22.523.523.75
611SFB02THPT Hàn Thuyên15.251616.75
6216FA01THPT Tân Bình1920.2521.25
6316FA18THPT Nguyễn Chí Thanh2020.520.75
6416FA19THPT Trần Phú22.752323.25
6516FA20THPT Nguyễn Thượng Hiền24.2524.524.75
6616FB21THPT Nguyễn Thái Bình17.751818.25
6717FA01THPT Nguyễn Hữu Huân23.2523.523.75
6817FA02THPT Thủ Đức20.520.520.75
6917FA03THPT Tam Phú17.2517.517.75
7017FA04THPT Hiệp Bình14.514.7515
7117FA05THPT Đào Sơn Tây1212.513
7217FA06THPT Linh Trung14.514.7515
7317FA07THPT Bình Chiểu12.513.2514
7418FA01THPT Bình Chánh1111.2511.5
7518FA04THPT Tân Túc1212.513
7618FA05THPT Vinh Lộc B13.51414.25
7718FA06THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh1111.2511.5
7818FA07THPT Phong Phú10.510.7511
7918HA02THPT Lê Minh Xuân1414.514.75
8018HA03THPT Đa Phước10.510.7511
8119EA07THCS và THPT Thạnh An10.510.7511
8219FA01THPT Bình Khánh10.510.7511
8319FA02THPT Cần Thạnh10.510.7511
8419FA03THPT An Nghĩa10.510.7511
8520FA01THPT Củ Chi1515.2515.75
8620FA02THPT Quang Trung1212.2512.5
8720FA03THPT An Nhơn Tây10.510.7511
8820FA04THPT Trung Phủ12.751313.5
8920FA0STHPT Trung Lập10.510.7511
9020FA06THPT Phú Hòa1212.2512.5
9120FA07THPT Tân Thông Hội1313.7514
9221FA01THPT Nguyễn Hữu Cầu2222.2522.5
9321FA02THPT Lý Thường Kiệt192020.25
9421FA03THPT Bà Điểm17.751818.5
9521FA04THPT Nguyễn Văn Cử14.514.7515
9621FA0STHPT Nguyễn Hữu Tiến1717.2517.5
9721FA06THPT Phạm Văn Sáng15.516.2516.75
9821FA07THPT Hồ Thị Bi151616.25
9922FA01THPT Long Thới12.751313.25
10022FA02THPT Phước Kiển1212.2512.75
10122FA03THPT Dương Văn Dương1313.2513.5
10223FA01THPT Tây Thạnh2122.2523
10323FA02THPT Lê Trọng Tấn.1919.2519.5
10424FA01THPT Vinh Lộc16.2516.7517
10524FA02THPT Nguyễn Hữu Cảnh17.517.7518.25
10624FA03THPT Bình Hưng Hòa17.251818.5
10724FA04THPT Bình Tân14.51515.75
10824HA01THPT An Lạc1515.515.75

Điểm chuẩn thi vào lớp 10 các trường THPT ở TP. HCM năm 2022Điểm chuẩn thi vào lớp 10 các trường THPT ở TP. HCM năm 2022Mong rằng thông tin về cách tính điểm và lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 TP. HCM năm 2023 đã giúp các bạn học sinh và phụ huynh có thêm kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao và được đậu vào trường lớp mình mong muốn!

Mua trái cây tại Báo Đắk Nông để bổ sung chất dinh dưỡng cho các bạn học sinh nhé:

x
    Nổi bật
        Mới nhất
        Cách tính điểm thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023 chuẩn xác
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO