Các ngành đại học Ngân Hàng xét tuyển 2024 và học phí của các năm trước
Các ngành đại học Ngân Hàng 2024 và học phí của trưởng ở các năm trước sẽ có trong bài viết này. Ngoài ra bài viết còn có điểm chuẩn của trường.
- Các ngành đại học Ngân Hàng xét tuyển 2024
- Các ngành đại học Ngân Hàng xét tuyển khu vực thành phố Hà Nội
- Các ngành đại học Ngân Hàng xét tuyển khu vực thành phố Hồ Chí Minh
- Học phí của trường đại học Ngân Hàng của các năm trước
- Học phí của trường đại học Ngân Hàng 2023
- Học phí của trường đại học Ngân Hàng 2022
- Học phí của trường đại học Ngân Hàng 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Ngân Hàng theo phương thức điểm thi THPT 2024
Các ngành đại học Ngân Hàng xét tuyển 2024
Các ngành đại học Ngân Hàng xét tuyển khu vực thành phố Hà Nội
STT | Mã XT | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Chương trình đào tạo Chất lượng cao | ||||
1 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 200 |
2 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 90 |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 150 |
5 | BUS06 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 50 |
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) | A01, D01, D07, D09 | 50 |
7 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 250 |
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) | A01, D01, D07, D09 | 100 |
Chương trình đào tạo chuẩn | ||||
9 | ACT02 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 160 |
10 | ACT04 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 60 |
11 | BANK02 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 170 |
12 | BANK03 | Ngân hàng số | A00, A01, D01, D07 | 60 |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 110 |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01, D01, D07, D09 | 50 |
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | A01, D01, D07, D09 | 110 |
16 | FIN02 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 200 |
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 100 |
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 150 |
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 110 |
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01, D01, D07, D09 | 130 |
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 100 |
22 | LAW01 | Luật kinh tế | A01, D01, D07, D09 | 100 |
23 | LAW02 | Luật kinh tế | C00, C03, D14, D15 | 150 |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | ||||
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 150 |
26 | ACT03 | Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 100 |
27 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 100 |
28 | BUS05 | Marketing số (ĐH Coventry. Cấp một bằng của đối tác) | A00, A01, D01, D07 | 30 |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 77 |
30 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 77 |
Tổng | 3514 |
Các ngành đại học Ngân Hàng xét tuyển khu vực thành phố Hồ Chí Minh
Học phí của trường đại học Ngân Hàng của các năm trước
Học phí của trường đại học Ngân Hàng 2023
Tại khu vực Hà Nội
Dự kiến học phí năm 2023 của FBU là 720.000 VNĐ/1 tín chỉ. Như vậy, học phí năm 2023 sẽ tăng lên khoảng 10% so với học phí của năm 2022, theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tùy vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong 1 học kỳ mà nhà trường sẽ có mức thu phù hợp nhất.
Tại khu vực Hồ Chí Minh
Đại học Ngân hàng TPHCM công bố mức học phí như sau:
* Học phí Chương trình Đại học chính quy: 7,05 triệu đồng/học kỳ.
* Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 17,922 triệu đồng/học kỳ.
* Học phí chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng:
- Học phí tối đa là 212,5 triệu đồng/toàn khóa học.
- Sinh viên học 8 kỳ: 26,5 triệu đồng/học kỳ.
* Học phí Chương trình cử nhân Pathway:
- Giai đoạn 1: Tổng học phí là 100 triệu/2 năm học.
- Giai đoạn 2: Học phí sẽ tùy vào từng trường đối tác.
Học phí của trường đại học Ngân Hàng 2022
Tại khu vực Hà Nội
Mức học phí của trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:
Đối với hệ đào tạo Thạc sĩ là: 1.200.000 VNĐ/1 tín chỉ.
Đối với hệ đào tạo Đại học chính quy là: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ.
Đối với hệ đào tạo Đại học chất lượng cao là: 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ.
Tại khu vực Hồ Chí Minh
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn (Chương trình đại trà): 4.900.000 đ/học kỳ
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 16.750.000 đ/học kỳ
- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:
Tổng học phí tối đa: 212.500.000 đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).
Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 25.000.000 đ/học kỳ.
Học phí của trường đại học Ngân Hàng 2021
Tại khu vực Hà Nội
Đối với tất cả các ngành học tại trường, học phí 1 tín chỉ của hệ đại học chính quy năm 2020 – 2021 là: 600.000 VNĐ. Nhà trường cam kết mức học phí này sẽ không thay đổi trong suốt các kỳ học.
Trong năm 2020, trường có phương thức tuyển sinh như sau:
Tuyển sinh theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: 70% tổng chỉ tiêu
Tuyển sinh theo kết quả học tập THPT (xét học bạ 6 kỳ): 30% tổng chỉ tiêu
Tại khu vực Hồ Chí Minh
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn: 4.450.000 đ/học kỳ (Năm học 2019 – 2020)
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 16.000.000 đ/học kỳ (Năm học 2019 – 2020)
- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng:
Học kỳ 1 - 5: 20.000.000 đ/học kỳ
Học kỳ 6 - 7: 39.500.000 đ/học kỳ