Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho 12 con giáp chi tiết và chính xác
Mời bạn xem ngay bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp chi tiết và chính xác nhất sau đây để có cách cúng giải, xử lý phù hợp hơn trong cuộc sống nhé!
- Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho nam mạng và nữ mạng
- Bảng tính sao cho nam mạng và nữ mạng 2025
- Bảng tính hạn cho nam mạng và nữ mạng 2025
- Chi tiết bảng sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2025
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tý
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Sửu
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dần
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mão
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thìn
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tỵ
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Ngọ
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mùi
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thân
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dậu
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tuất
- Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Hợi
- Ý nghĩa của 9 mệnh sao
- Tình hình công việc vào năm Ất Tỵ 2025 của 12 con giáp thế nào?
- Trong năm 2025 thì tuổi nào sẽ gặp tam tai
Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho nam mạng và nữ mạng
Bảng tính sao cho nam mạng và nữ mạng 2025
Tuổi Âm Lịch | Đàn Ông | Đàn Bà |
---|---|---|
10, 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82 | La Hầu | Kế Đô |
11, 20, 29, 38, 47, 56, 65, 74, 83 | Thổ Tú | Vân Hớn |
12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75, 84 | Thủy Diệu | Mộc Đức |
13, 22, 31, 40, 49, 58, 67, 76, 85 | Thái Bạch | Thái Âm |
14, 23, 32, 41, 50, 59, 68, 77, 86 | Thái Dương | Thổ Tú |
15, 24, 33, 42, 51, 60, 69, 78, 87 | Vân Hớn | La Hầu |
16, 25, 34, 43, 52, 61, 70, 79, 88 | Kế Đô | Thái Dương |
17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 80, 89 | Thái Âm | Thái Bạch |
18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90 | Mộc Đức | Thủy Diệu |
Bảng tính hạn cho nam mạng và nữ mạng 2025
Tuổi Âm Lịch | Đàn Ông | Đàn Bà |
---|---|---|
10, 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82 | Huỳnh Tiển | Tán Tận |
11, 20, 29, 38, 47, 56, 65, 74, 83 | Tam Kheo | Thiên Tinh |
12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75, 84 | Ngũ Mộ | Ngũ Mộ |
13, 22, 31, 40, 49, 58, 67, 76, 85 | Thiên Tinh | Tam Kheo |
14, 23, 32, 41, 50, 59, 68, 77, 86 | Tán Tận | Huỳnh Tiển |
15, 24, 33, 42, 51, 60, 69, 78, 87 | Thiên La | Diêm Vương |
16, 25, 34, 43, 52, 61, 70, 79, 88 | Địa Võng | Địa Võng |
17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 80, 89 | Diêm Vương | Thiên La |
Chi tiết bảng sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2025
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tý
Tùy theo nam mạng hay nữ mạng, trong năm 2025, sao chiếu mệnh của tuổi Tý sẽ có sự khác biệt. Sau đây là bảng sao hạn dành cho tuổi Mậu Tý, từ năm 1948 đến 2008:
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Mậu Tý 1948 | Sao Vân Hớn Hạn Địa Võng | Sao La Hầu Hạn Địa Võng |
Canh Tý 1960 | Sao Thủy Diệu Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức Hạn Tam Kheo |
Nhâm Tý 1972 | Sao Mộc Đức Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu Hạn Toán Tận |
Giáp Tý 1984 | Sao Vân Hớn Hạn Thiên La | Sao La Hầu Hạn Diêm Vương |
Bính Tý 1996 | Sao Thủy Diệu Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Tý 2008 | Sao Mộc Đức Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu Hạn Toán Tận |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Sửu
Nếu bạn muốn tìm hiểu về sao hạn cho tuổi Sửu, hãy tham khảo bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho tuổi Sửu dưới đây.
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Kỷ Sửu 1949 | Sao Thái Dương Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú Hạn Diêm Vương |
Tân Sửu 1961 | Sao Thổ Tú Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn Hạn Ngũ Mộ |
Quý Sửu 1973 | Sao Thái Âm Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch Hạn Thiên La |
Ất Sửu 1985 | Sao Thái Dương Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu 1997 | Sao Thổ Tú Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu 2009 | Sao Thái Âm Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch Hạn Thiên La |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dần
Dưới đây là bảng sao hạn dành cho nam mạng và nữ mạng tuổi Dần từ năm 1950 đến 2010. Bạn có thể tham khảo chi tiết dưới đây:
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Canh Dần 1950 | Sao Thái Bạch Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm Hạn Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần 1962 | Sao La Hầu Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô Hạn Thiên Tinh |
Giáp Dần 1974 | Sao Kế Đô Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương Hạn Địa Võng |
Bính Dần 1986 | Sao Thái Bạch Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm Hạn Tam Kheo |
Mậu Dần 1998 | Sao La Hầu Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô Hạn Thiên Tinh |
Canh Dần 2010 | Sao Kế Đô Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương Hạn Địa Võng |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mão
Mỗi người tuổi Mão sẽ có sao hạn khác nhau, dưới đây là bảng sao hạn cho nam mạng và nữ mạng tuổi Mão từ Tân Mão 1951 đến Tân Mão 2011.
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Tân Mão 1951 | Sao Thủy Diệu Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức Hạn Tam Kheo |
Quý Mão 1963 | Sao Mộc Đức Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu Hạn Toán Tận |
Ất Mão 1975 | Sao Vân Hớn Hạn Thiên La | Sao La Hầu Hạn Diêm Vương |
Đinh Mão 1987 | Sao Thủy Diệu Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mão 1999 | Sao Mộc Đức Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu Hạn Toán Tận |
Tân Mão 2011 | Sao Vân Hớn Hạn Thiên La | Sao La Hầu Hạn Diêm Vương |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thìn
Mặc dù đều là tuổi Thìn, nhưng nam mạng và nữ mạng sẽ có sao chiếu mệnh khác nhau. Dưới đây là bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thìn, bạn có thể tham khảo.
Tuổi | Sao hạn 2025 cho nam mạng | Sao hạn 2025 cho nữ mạng |
Nhâm Thìn 1952 | Sao Thổ Tú Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn Hạn Ngũ Mộ |
Giáp Thìn 1964 | Sao Thái Âm Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch Hạn Thiên La |
Bính Thìn 1976 | Sao Thái Dương Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn 1988 | Sao Thổ Tú Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thìn 2000 | Sao Thái Âm Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch Hạn Thiên La |
Nhâm Thìn 2012 | Sao Thái Dương Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú Hạn Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tỵ
Nếu bạn muốn tham khảo bảng sao hạn cho tuổi Tỵ (nam mạng và nữ mạng) năm 2025 từ Quý Tỵ 1953 đến Quý Tỵ 2013, hãy xem bảng dưới đây:
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Quý Tỵ 1953 | Sao La Hầu Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô Hạn Thiên Tinh |
Ất Tỵ 1965 | Sao Kế Đô Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương Hạn Địa Võng |
Đinh Tỵ 1977 | Sao Thái Bạch Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ 1989 | Sao La Hầu Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô Hạn Thiên Tinh |
Tân Tỵ 2001 | Sao Kế Đô Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương Hạn Địa Võng |
Quý Tỵ 2013 | Sao Thái Bạch Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm Hạn Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Ngọ
Các tuổi Ngọ trong năm 2025 sẽ gặp sao chiếu mệnh nào? Hãy cùng theo dõi thông tin chi tiết dưới đây.
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Giáp Ngọ 1954 | Sao Mộc Đức Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu Hạn Toán Tận |
Bính Ngọ 1966 | Sao Vân Hớn Hạn Thiên La | Sao La Hầu Hạn Diêm Vương |
Mậu Ngọ 1978 | Sao Thủy Diệu Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức Hạn Tam Kheo |
Canh Ngọ 1990 | Sao Mộc Đức Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu Hạn Toán Tận |
Nhâm Ngọ 2002 | Sao Vân Hớn Hạn Thiên La | Sao La Hầu Hạn Diêm Vương |
Giáp Ngọ 2014 | Sao Thủy Diệu Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức Hạn Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mùi
Nếu bạn thuộc tuổi Mùi (nam mạng hoặc nữ mạng) từ Quý Mùi 1943 đến Quý Mùi 2003, bạn có thể tham khảo bảng sao hạn năm 2025 dưới đây:
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Ất Mùi 1955 | Sao Thái Âm Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch Hạn Thiên La |
Đinh Mùi 1967 | Sao Thái Dương Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú Hạn Diêm Vương |
Kỷ Mùi 1979 | Sao Thổ Tú Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn Hạn Ngũ Mộ |
Tân Mùi 1991 | Sao Thái Âm Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch Hạn Thiên La |
Quý Mùi 2003 | Sao Thái Dương Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú Hạn Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thân
Trong năm 2025, tuổi Thân nam mạng và nữ mạng từ Giáp Thân 1944 đến Giáp Thân 2004 sẽ có bảng sao hạn như dưới đây:
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Giáp Thân 1944 | Sao La Hầu Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô Hạn Thiên Tinh |
Bính Thân 1956 | Sao Kế Đô Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương Hạn Địa Võng |
Mậu Thân 1968 | Sao Thái Bạch Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Thân 1980 | Sao La Hầu Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Thân 1992 | Sao Kế Đô Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương Hạn Địa Võng |
Giáp Thânn 2004 | Sao Thái Bạch Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm Hạn Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dậu
Đây là bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dậu (nam mạng và nữ mạng) từ Ất Dậu 1945 đến Ất Dậu 2005, bạn có thể tham khảo dưới đây:
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Ất Dậu 1945 | Sao Mộc Đức Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu Hạn Toán Tận |
Đinh Dậu 1957 | Sao Vân Hớn Hạn Địa Võng | Sao La Hầu Hạn Địa Võng |
Kỷ Dậu 1969 | Sao Thủy Diệu Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức Hạn Tam Kheo |
Tân Dậu 1981 | Sao Mộc Đức Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu Hạn Toán Tận |
Quý Dậu 1993 | Sao Vân Hớn Hạn Thiên La | Sao La Hầu Hạn Diêm Vương |
Ất Dậu 2005 | Sao Thủy Diệu Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức Hạn Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tuất
Tuổi Tuất trong năm 2025 sẽ gặp sao chiếu mệnh nào? Tốt hay xấu? Hãy cùng tham khảo bảng sao hạn cho tuổi Bính Tuất từ năm 1946 đến Bính Tuất 2006 dưới đây.
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Bính Tuất 1946 | Sao Thái Âm Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch Hạn Thiên La |
Mậu Tuất 1958 | Sao Thái Dương Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú Hạn Diêm Vương |
Canh Tuất 1970 | Sao Thổ Tú Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất 1982 | Sao Thái Âm Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch Hạn Thiên La |
Giáp Tuất 1994 | Sao Thái Dương Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất 2006 | Sao Thổ Tú Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hớn Hạn Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Hợi
Nếu bạn muốn tra cứu sao hạn năm 2025 cho tuổi Hợi (nam mạng và nữ mạng) từ Đinh Hợi 1947 đến Đinh Hợi 2007, hãy tham khảo bảng dưới đây:
Tuổi | San hạn nam mạng năm 2025 | San hạn nữ mạng năm 2025 |
Đinh Hợi 1947 | Sao Kế Đô Hạn Diêm Vương | Sao Thái Dương Hạn Thiên La |
Kỷ Hợi 1959 | Sao Thái Bạch Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm Hạn Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi 1971 | Sao La Hầu Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô Hạn Thiên Tinh |
Quý Hợi 1983 | Sao Kế Đô Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương Hạn Địa Võng |
Ất Hợi 1995 | Sao Thái Bạch Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm Hạn Tam Kheo |
Đinh Hợi 2007 | Sao La Hầu Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô Hạn Thiên Tinh |
Ý nghĩa của 9 mệnh sao
Thái Dương: Chủ về an khang thịnh vượng – Nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
Thái Âm: Chủ về danh lợi – Tốt cho nữ hơn nam.
Mộc Đức: Chủ về sự cát lành – Nữ giới phòng bệnh tật phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh tật về mắt.
La Hầu: Chủ khẩu thiệt tinh – Hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
Kế Đô: Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí – Trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Nam nữ đều kị nhưng kỵ nhất với nữ giới.
Thái Bạch: Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
Vân Hớn: chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
Thổ Tú: Chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
Thủy Diệu: Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Tình hình công việc vào năm Ất Tỵ 2025 của 12 con giáp thế nào?
Năm Ất Tỵ 2025 sẽ mang đến nhiều biến động và cơ hội khác nhau cho 12 con giáp. Dưới đây là một số dự đoán tổng quan về công việc của từng con giáp trong năm này:
1. Tuổi Tý: Đối mặt với nhiều thử thách nhưng cũng có cơ hội phát triển. Sao cát tinh Nguyệt Đức chiếu mệnh giúp tăng khả năng giải quyết vấn đề, nhưng cần cẩn trọng với các sao hung tinh như Tử Phù và Kiếp Sát.
2. Tuổi Sửu: Tài vận ổn định, dễ biến nguy thành an. Nếu khéo léo, tuổi Sửu có thể đạt được những bước đột phá bất ngờ trong sự nghiệp.
3. Tuổi Dần: Sẽ có nhiều cơ hội thăng tiến, nhưng cần chú ý đến việc duy trì mối quan hệ tốt với đồng nghiệp và cấp trên để tránh xung đột.
4. Tuổi Mão: Công việc có thể gặp một số khó khăn ban đầu, nhưng với sự kiên trì và nỗ lực, tuổi Mão sẽ vượt qua và đạt được thành công.
5. Tuổi Thìn: Năm 2025 là thời điểm tốt để tuổi Thìn mở rộng mạng lưới quan hệ và tìm kiếm cơ hội mới trong công việc.
6. Tuổi Tỵ: Sự nghiệp của tuổi Tỵ sẽ có nhiều biến động, cần cẩn trọng trong việc ra quyết định và tránh những rủi ro không cần thiết.
7. Tuổi Ngọ: Công việc sẽ có nhiều cơ hội phát triển, nhưng cần chú ý đến việc quản lý tài chính và tránh các khoản đầu tư rủi ro.
8. Tuổi Mùi: Sẽ có nhiều cơ hội thăng tiến, nhưng cần duy trì sự kiên nhẫn và không nên quá vội vàng trong các quyết định quan trọng.
9. Tuổi Thân: Năm 2025 hứa hẹn nhiều thuận lợi và dư dả, đặc biệt là trong lĩnh vực sự nghiệp và tài chính.
10. Tuổi Dậu: Công việc sẽ có nhiều cơ hội phát triển, nhưng cần chú ý đến việc duy trì mối quan hệ tốt với đồng nghiệp và cấp trên.
11. Tuổi Tuất: Sự nghiệp sẽ có nhiều biến động, cần cẩn trọng trong việc ra quyết định và tránh những rủi ro không cần thiết.
12. Tuổi Hợi: Công việc sẽ có nhiều cơ hội phát triển, nhưng cần chú ý đến việc quản lý tài chính và tránh các khoản đầu tư rủi ro.
Trong năm 2025 thì tuổi nào sẽ gặp tam tai
Theo truyền thống dân gian, hạn tam tai được hiểu là ba năm liên tiếp gặp phải nhiều khó khăn, thử thách, ảnh hưởng đến các lĩnh vực như tài chính, công danh, sức khỏe và gia đình. Trong năm Ất Tỵ 2025, những tuổi dưới đây sẽ gặp hạn tam tai:
Quý Mão 1963
Ất Mão 1975
Đinh Mão 1987
Kỷ Mão 1999
Ất Mùi 1955
Đinh Mùi 1967
Kỷ Mùi 1979
Tân Mùi 1991
Quý Mùi 2003
Kỷ Hợi 1959
Tân Hợi 1971
Quý Hợi 1983
Ất Hợi 1995
Đinh Hợi 2007
Kỷ Hợi 2019
Trong năm 2025, những người thuộc các tuổi trên cần hết sức thận trọng, không nên thay đổi công việc hay khởi công xây dựng nhà cửa. Đồng thời, tránh tham gia vào các hoạt động mạo hiểm hoặc đầu tư lớn mà chưa suy xét kỹ lưỡng. Điều này sẽ giúp bạn giảm thiểu rủi ro và tránh gặp phải những điều không may mắn.