Bảng lương tối thiểu vùng tại Đồng Nai chi tiết 95 phường, xã từ 01/7/2025
Bảng lương tối thiểu vùng tại Tây Ninh chi tiết 96 phường, xã từ ngày 01/7/2025 được xây dựng căn cứ theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP, Nghị quyết 1662/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025.
TT | Tên đơn vị hành chính | Lương tối thiểu vùng | Theo tháng | Theo giờ |
1 | Phường Biên Hòa | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
2 | Phường Trấn Biên | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
3 | Phường Tam Hiệp | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
4 | Phường Long Bình | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
5 | Phường Trảng Dài | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
6 | Phường Hố Nai | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
7 | Phường Long Hưng | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
8 | Xã Đại Phước | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
9 | Xã Nhơn Trạch | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
10 | Xã Phước An | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
11 | Xã Phước Thái | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
12 | Xã Long Phước | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
13 | Xã Bình An | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
14 | Xã Long Thành | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
15 | Xã An Phước | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
16 | Xã An Viễn | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
17 | Xã Bình Minh | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
18 | Xã Trảng Bom | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
19 | Xã Bàu Hàm | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
20 | Xã Hưng Thịnh | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
21 | Xã Dầu Giây | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
22 | Xã Gia Kiệm | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
23 | Xã Thống Nhất | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
24 | Phường Bình Lộc | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
25 | Phường Bảo Vinh | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
26 | Phường Xuân Lập | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
27 | Phường Long Khánh | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
28 | Phường Hàng Gòn | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
29 | Xã Xuân Đông | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
30 | Xã Xuân Định | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
31 | Xã Xuân Phú | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
32 | Xã Xuân Lộc | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
33 | Xã Xuân Hòa | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
34 | Xã Xuân Thành | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
35 | Xã Xuân Bắc | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
36 | Xã Trị An | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
37 | Xã Tân An | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
38 | Phường Tân Triều | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
39 | Phường Tam Phước | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
40 | Phường Phước Tân | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
41 | Xã Xuân Quế | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
42 | Xã Xuân Đường | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
43 | Xã Cẩm Mỹ | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
44 | Xã Sông Ray | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
45 | Xã La Ngà | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
46 | Xã Định Quán | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
47 | Xã Phú Vinh | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
48 | Xã Phú Hòa | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
49 | Xã Tà Lài | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
50 | Xã Nam Cát Tiên | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
51 | Xã Tân Phú | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
52 | Xã Phú Lâm | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
53 | Phường Minh Hưng | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
54 | Phường Chơn Thành | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
55 | Xã Nha Bích | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
56 | Xã Tân Quan | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
57 | Phường Đồng Xoài | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
58 | Phường Bình Phước | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
59 | Xã Thuận Lợi | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
60 | Xã Đồng Tâm | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
61 | Xã Tân Lợi | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
62 | Xã Đồng Phú | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
63 | Xã Thanh Sơn | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
64 | Xã Đak Lua | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
65 | Xã Tân Hưng | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
66 | Xã Tân Khai | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
67 | Xã Minh Đức | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
68 | Phường Bình Long | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
69 | Phường An Lộc | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
70 | Xã Lộc Thành | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
71 | Xã Lộc Ninh | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
72 | Xã Lộc Hưng | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
73 | Xã Lộc Tấn | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
74 | Xã Lộc Thạnh | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
75 | Xã Lộc Quang | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
76 | Xã Tân Tiến | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
77 | Phường Phước Bình | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
78 | Phường Phước Long | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
79 | Xã Bình Tân | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
80 | Xã Long Hà | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
81 | Xã Phú Riềng | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
82 | Xã Phú Trung | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
83 | Xã Phú Lý | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
84 | Xã Thiện Hưng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
85 | Xã Hưng Phước | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
86 | Xã Phú Nghĩa | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
87 | Xã Đa Kia | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
88 | Xã Phước Sơn | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
89 | Xã Nghĩa Trung | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
90 | Xã Bù Đăng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
91 | Xã Thọ Sơn | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
92 | Xã Đak Nhau | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
93 | Xã Bom Bo | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
94 | Xã Bù Gia Mập | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
95 | Xã Đăk Ơ | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Bảng lương tối thiểu vùng tại Đồng Nai chi tiết 95 phường, xã từ 01/7/2025 (Hình từ internet)
Quy định mức mức lương tối thiểu vùng theo tháng và theo giờ
Theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu tại 4 vùng được quy định như sau:
Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (đồng/giờ) |
I | 4.960.000 | 23.800 |
II | 4.410.000 | 21.200 |
III | 3.860.000 | 18.600 |
IV | 3.450.000 | 16.600 |