Giá cả vật liệu xây dựng luôn luôn có sự biến động và thay đổi liên tục. Do đó, không chỉ các chủ đầu tư, nhà thầu mà cả các chủ nhà đang có ý định xây nhà đều rất quan tâm đến tình hình vật liệu xây dựng và thường xuyên cập nhật các bảng giá và dự báo giá trong năm.
Lưu ý: Các bảng giá sau được cập nhật và tháng 5/2024 chỉ mang tính chất tham khảo, chưa có VAT và sẽ có sự chênh lệch (theo từng địa phương, phương thức vận chuyển, cách thức thanh toán, khối lượng mua…). Quý khách vui lòng liên hệ đến các đơn vị sản xuất, phân phối để được tư vấn cụ thể và nhận thông tin báo giá chi tiết.
Bảng giá xi măng
BẢNG GIÁ XI MĂNG
Loại xi măng
Hãng xi măng
Đơn giá/bao
PCB30
Sông Gianh
81.000 – 88.000 VNĐ
Xi măng khác
79.000 – 123.000 VNĐ
PCB40
Sông Gianh
85.000 – 105.000 VNĐ
SCG Super Xi Măng
85.000 – 115.000 VNĐ
SCG Super Wall (Bảo 40kg)
69.000 – 88.000 VNĐ
Xi măng khác
82.000 – 123000 VNĐ
Xi măng trắng
SCG
195.000 – 220.000 VNĐ
Xi măng khác
190.000 – 235.000 VNĐ
Bảng giá thép xây dựng
Báo giá thép Việt Nhật
Giá thép : 14.200đ/kg
Báo Giá thép Pomina
Giá thép : 14.150đ/kg
Báo giá thép Miễn Nam
Giá thép : 14.120đ/kg
Báo giá thép Hòa Phát
Giá thép : 14.080đ/kg
Báo giá thép Việt Mỹ
Giá thép : 14.065đ/kg
Báo giá thép Đông Nam Á
Giá thép : 14.030đ/kg
Bảng giá đá xây dựng
Tên vật liệu
Giá m3
Đá xây dựng loại 5×7
320.000 – 360.000 VNĐ
Đá xây dựng đen loại 1×2
295.000 – 305.000 VNĐ
Đá xây dựng xanh loại 1×2
350.000 – 365.000 VNĐ
Đá mi bụi
205.000 – 235.000 VNĐ
Đá mi sàng
210.000 – 230.000 VNĐ
Đá xây dựng 0x4 xám
240.000 – 260.000 VNĐ
Đá xây dựng 0x4 đen
207.000 – 237.000 VNĐ
Đá xây dựng loại 4×6
320.000 – 350.000 VNĐ
Bảng giá gạch xây dựng
Tên vật liệu
Giá/viên
Gạch ống size 8x8x18
1.090 – 1.100 VNĐ
Gạch đinh size 4x8x18
1.090 – 1.100 VNĐ
Gạch Block size 100x190x390
5.500 – 6.000 VNĐ
Kích thước Block 190x190x390
11.500 – 12.000 VNĐ
Kích thước khối gạch 19x19x19
5.800 – 6.000 VNĐ
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18
1.300 – 1.500 VNĐ
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18
1.280 – 1.380 VNĐ
Bảng giá cát
Tên vật liệu
Giá/m3
Cát san lấp
170.000 – 185.000 VNĐ
Cát xây tô
205.000 – 215.000 VNĐ
Cát bê tông (loại 1)
355.000 – 375.000 VNĐ
Cát bê tông (loại 2)
320.000 – 335.000 VNĐ
Bảng giá sắt thép
Loại
Giá/kg
Sắt thép loại Ø6
14.510 – 15.200 VNĐ
Sắt thép loại Ø8
14.310 – 14.920 VNĐ
Sắt thép loại Ø10
14.850 – 15.200 VNĐ
Sắt thép loại Ø12
14.510 – 14.920 VNĐ
Sắt thép loại Ø14
14.460 – 14.920 VNĐ
Sắt thép loại Ø16
14.460 – 14.920 VNĐ
Sắt thép loại Ø18
14.460 – 14.920 VNĐ
Sắt thép loại Ø20
14.460 – 14.920 VNĐ
Sắt thép loại Ø22
14.460 -14.920 VNĐ
Sắt thép loại Ø25
14.460 – 14.920 VNĐ
Sắt thép loại Ø28
14.460 -14.920 VNĐ
Sắt thép loại Ø32
14.460 – 14.920 VNĐ
Bảng giá ngói lợp
Tên vật liệu
Giá/ viên
Ngói đất nung loại 22 viên/m2
9.000 – 14.000 VNĐ
Ngói đất nung loại 10 viên/m2
19.000 – 26.000 VNĐ
Ngói màu loại 9 viên/m2
22.000 – 30.000 VNĐ
Ngói màu loại 10 viên/m2
14.000 – 20.000 VNĐ
Ngói tráng men loại 10,5 viên/m2
21.000 – 24.000 VNĐ
Ngói Secoin
15.500 – 22.500 VNĐ
Ngói sóng Thái Lan SCG loại 10 viên/m2
14.000 – 16.000 VNĐ
Ngói phẳng
14.000 – 20.000 VNĐ
Ngói Nhật loại 9,5 viên/m2
14.000 – 20.000 VNĐ
Ngói hài nhỏ loại 85 viên/m2
3.200 – 5.000 VNĐ
Ngói vảy cá lớn 65 viên/m2
5.500 – 6.500 VNĐ
Ngói vảy cá nhỏ loại 85 viên/m2
3.200 VNĐ
Ngói hài lớn loại 50 viên/m2
9.000 – 14.500 VNĐ
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vật liệu xây dựng:
Cung cầu: Sự cân đối giữa cung cầu có thể ảnh hưởng mạnh đến giá cả. Nếu cung cầu không cân đối, giá cả có thể tăng cao do sự khan hiếm hoặc giảm do sự dư thừa.
Chi phí nguyên vật liệu: Giá các nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất có thể biến đổi do nhiều yếu tố như sự biến động của giá cả năng lượng, giá cả nguyên liệu thô và thay đổi trong điều kiện thị trường quốc tế.
Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển để đưa vật liệu xây dựng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá cả. Nếu khoảng cách vận chuyển xa hoặc chi phí vận chuyển tăng, giá cả có thể tăng cao.
Sự thay đổi về thuế và lệ phí: Sự điều chỉnh thuế nhập khẩu hoặc các lệ phí quy định mới có thể làm tăng giá thành.
Chi phí lao động: Chi phí lao động là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng. Nếu chi phí lao động tăng, giá cả vật liệu xây dựng thô có thể tăng.
Biến động tỷ giá: Biến động tỷ giá hối đoái có thể ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng, đặc biệt là khi các nguyên vật liệu được nhập khẩu từ nước ngoài.
Kích thước và quy mô công trình: đa phần, các dự án lớn có khối lượng tiêu thụ lớn thì sẽ có khả năng đàm phán giá tốt hơn.
Thời tiết: Thời tiết cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng. Một thời tiết xấu, như mùa mưa lớn hay mùa đông lạnh, có thể làm tăng chi phí vận chuyển và làm chậm tiến độ sản xuất, dẫn đến tăng giá vật liệu.
Trên đây là các yếu tố có thể ảnh hưởng và tác động đến giá vật liệu xây dựng, tùy theo điều kiện thực tế sẽ có mức báo giá chi tiết, nếu quý khách có nhu cầu về vật liệu xây dựng, hãy liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp để nhận được thông tin nhanh nhất!
Bình luận của bạn đã được gửi và sẽ hiển thị sau khi được duyệt bởi ban biên tập.
Ban biên tập giữ quyền biên tập nội dung bình luận để phù hợp với qui định nội dung của Báo.