Nông nghiệp - Nông thôn

Bảng giá nông sản hôm nay 26/7/2024: Giá cà phê tiếp tục giảm, giá tiêu quay đầu tăng nhẹ.

Trung Kiên 26/07/2024 09:53

Bảng giá nông sản hôm nay 26/7/2024: Giá cà phê hôm nay tại thị trường trong nước tiếp tục giảm thêm 2.000 đồng/kg, Giá tiêu quay đầu tăng nhẹ trở lại 1.000 đồng/kg.

Giá tiêu hôm nay ngày 26/7/2024

Sau khi chịu áp lực điều chỉnh nhẹ trong ngày hôm qua, giá tiêu hôm nay tại một số vùng trồng trọng điểm trong nước đã quay đầu tăng nhẹ trở lại. Qua đó, mặt bằng giá tiêu trung bình trên thị trường nội địa dao động quanh ngưỡng 149.000-150.000 đồng/kg.

Khu vựcGiá muaThay đổi
Gia Lai149,0000
Bà Rịa - Vũng Tàu149,000+1,000
Đắk Lắk150,000+1,000
Bình Phước149,000+1,000
Đắk Nông150,0000

Giá cà phê hôm nay ngày 26/7/2024

Giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên tiếp tục giảm thêm 2.000 đồng/kg sau cú quay xe giảm 1.500 đồng/kg ngày hôm qua. Qua đó đưa mức giá cà phê trung bình hiện ở quanh mốc 124.400 đồng/kg tại khu vực Tây Nguyên.

Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát)Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg)Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk150.000+1.000
Gia Lai149.000-
Đắk Nông150.000-
Bà Rịa - Vũng Tàu149.000+1.000
Bình Phước149.000+1.000
Đồng Nai149.000+1.000

Giá sầu riêng hôm nay 26/07/2024

Giá sầu riêng Tây Nguyên
Sầu riêng Ri6 đẹp57.000 – 62.000 VND
Sầu riêng Ri6 xô40.000 – 46.000 VND
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp94.000 – 98.000 VND
Sầu riêng Thái xô75.000 – 80.000 VND
Giá sầu riêng miền Tây Nam bộ
Sầu riêng Ri6 đẹp57.000 – 62.000 VND
Sầu riêng Ri6 xô40.000 – 46.000 VND
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp94.000 – 98.000 VND
Sầu riêng Thái xô75.000 – 80.000 VND
Giá sầu riêng miền Đông Nam bộ
Sầu riêng Ri6 đẹp57.000 – 62.000 VND
Sầu riêng Ri6 xô40.000 – 46.000 VND
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp94.000 – 98.000 VND
Sầu riêng Thái xô75.000 – 80.000 VND

Bảng giá nông sản thế giới hôm nay 26/7/2024

Mặt hàng
Hôm nay
So với
hôm qua
So với
1 tuần trước
So với
1 tháng trước
So với
1 năm trước
Đậu tương
(US cent/bushel)
1113,78
0,09%
1,62%
-3,36%
-23,39%
Lúa mỳ
(US cent/bushel)
536,80
-0,04%
-1,01%
-7,28%
-24,62%
Gỗ xẻ
(USD/1000 board feet)
502,66
1,62%
1,62%
8,89%
-3,15%
Dầu cọ
(Ringgit/tấn)
3946,00
0,71%
0,20%
1,78%
-2,86%
Phô mai
(USD/lb)
1,9850
-0,55%
0,30%
2,21%
9,25%
Sữa
(USD/cwt)
19,84
-0,10%
0,00%
-0,20%
43,98%
Cao su
(US cent/kg)
162,00
1,06%
0,12%
-5,59%
24,62%
Nước cam
(US cent/lb)
420,50
-0,81%
-2,74%
-0,77%
33,32%
Cà phê Mỹ
(US cent/lb)
232,49
0,84%
-3,35%
3,74%
42,50%
Bông
(US cent/lb)
66,49
-0,71%
-6,42%
-5,87%
-26,09%
Ca cao Mỹ
(USD/tấn)
7856,65
-4,51%
-2,86%
1,25%
121,19%
Gạo thô
(USD/cwt)
14,9259
-0,27%
4,69%
-10,96%
-5,47%
Hạt cải WCE
(CAD/tấn)
669,15
0,06%
3,52%
13,42%
-18,74%
Lúa mạch
(US cent/bushel)
329,7796
-0,45%
-1,93%
7,50%
-22,50%
Vải len
(AUD/100kg)
1107,00
0,00%
0,00%
-4,57%
-6,11%
Đường thô
(US cent/lb)
18,65
3,94%
-1,96%
-3,14%
-23,55%
Chè
(USD/kg)
222,16
-1,44%
-1,44%
1,88%
20,17%
Dầu hướng dương
(USD/tấn)
900,20
-0,39%
-0,28%
-3,05%
-8,61%
Hạt cải dầu
(EUR/tấn)
473,52
-0,47%
-2,58%
0,91%
5,23%

(EUR/tấn)
6850,00
0,00%
0,54%
0,60%
49,76%
Khoai tây
(EUR/100kg)
35,40
-0,84%
-3,28%
-11,28%
7,60%
Ngô
(US cent/bushel)
405,5339
-0,06%
0,19%
-6,51%
-23,95%
x

    Nổi bật

        Mới nhất
        Bảng giá nông sản hôm nay 26/7/2024: Giá cà phê tiếp tục giảm, giá tiêu quay đầu tăng nhẹ.
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO